Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 8 cánh diều Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 8 cánh diều Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
BÀI 8. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA CỦA TAM GIÁC
Câu hỏi 1: Tam giác ABC có  = 2
 = 2 ; AB = 4cm; BC = 5cm. Tính độ dài AC?
; AB = 4cm; BC = 5cm. Tính độ dài AC?
Trả lời: AC = 6cm
Câu hỏi 2: Cho hình thang  ,
,  ,
,  ,
,  . Độ dài đoạn thẳng
. Độ dài đoạn thẳng  là bao nhiêu?
 là bao nhiêu?

Trả lời: 2,5cm
Câu hỏi 3: Cho ΔABC, D là điểm trên cạnh AC sao cho  .  Biết AD = 7cm; DC = 9cm. Tính tỷ số
.  Biết AD = 7cm; DC = 9cm. Tính tỷ số 
Trả lời: 
Câu hỏi 4: Nếu  và
 và  có
 có  , cần thêm điều kiện gì dưới đây để
, cần thêm điều kiện gì dưới đây để  ?
?
Trả lời: 
Câu hỏi 5: Nếu  và
 và  có
 có  ,
,  . Để
. Để  thì cần thêm điều kiện gì?
 thì cần thêm điều kiện gì?
Trả lời: 
Câu hỏi 6: Cho hình thang vuông  ,
,  có
 có  ,
,  ,
,  . Độ dài đoạn thẳng
. Độ dài đoạn thẳng  là bao nhiêu?
 là bao nhiêu?
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 7: Cho hình vuông ABCD, gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của Ab, BC, CE cắt DF ở M. Tính tỷ số  ?
?
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 8: Cho  vuông tại
 vuông tại  , đường cao
, đường cao  biết
 biết  ,
,  . Độ dài đoạn thẳng
. Độ dài đoạn thẳng  là bao nhiêu?
 là bao nhiêu?
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 9: Cho ΔABC và hình bình hành AEDF có E ∈ AB; D ∈ BC, F ∈ AC. Tính diện tích hình bình hành biết rằng : SEBD = 3cm2; SFDC = 12cm2
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 10: Cho  vuông tại
 vuông tại  có
 có  ,
,  . Kẻ đường cao AH
. Kẻ đường cao AH  . Độ dài đường cao
. Độ dài đường cao  là bao nhiêu?
 là bao nhiêu?
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 11: Cho hình vẽ, biết  ,
,  ,
,  . Độ dài đoạn thẳng AD là bao nhiêu?
. Độ dài đoạn thẳng AD là bao nhiêu?

Trả lời: .....................................
Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm.Điểm D thuộc cạnh AC sao cho  . Tính độ dài AD
. Tính độ dài AD
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 13:  cân tại
 cân tại  , hai đường cao
, hai đường cao  và
 và  , cho
, cho  ,
,  . Độ dài  đoạn thẳng
. Độ dài  đoạn thẳng  là
 là
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE. Tính  biết
 biết  = 50°
 = 50°
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 15: Tam giác  có
 có  ,
, . Điểm D thuộc cạnh BC sao cho
. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho  . Tính độ dài
. Tính độ dài 
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 16:  vuông tại
 vuông tại  có
 có  ,
,  là phân giác
 là phân giác  ,
,  . Độ dài đoạn thẳng
. Độ dài đoạn thẳng  là bao nhiêu?
 là bao nhiêu?
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 17: Cho hình thang ABCD (AB // CD) đường thẳng song song với đáy Ab cắt các cạnh bên và các đường chéo AD, BD, AC và BC theo thứ tự tại các điểm M, N, P, Q. So sánh MN và PQ
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 18: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC = 24 cm và BE = 9 cm.
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 19: Cho ΔABC; AB = 4,8cm; AC = 6,4cm; BC = 3,6cm. Trên AB lấy điểm D sao cho AD = 3,2cm, trên AC lấy điểm E sao cho AE = 2,4cm, kéo dài ED cắt CB ở F. Tính ED.
Trả lời: .....................................
Câu hỏi 20: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20 cm, BC = 24 cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Tính HD
Trả lời: .....................................
=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
