Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 9 cánh diều Bài 1: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 9 cánh diều Bài 1: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
BÀI 1. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Câu hỏi 1: Biểu đồ bên dưới thống kê thời gian công tác (theo năm) của các y tá ở một phòng khám tư nhân ở Nha Trang.
Các y tá của phòng khám có thời gian công tác nhận những giá trị nào?
Trả lời: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
Câu hỏi 2: Biểu đồ bên dưới thống kê thời gian công tác (theo năm) của các y tá ở một phòng khám tư nhân ở Nha Trang.
Phòng khám có tổng bao nhiêu y tá?
Trả lời: 39
Câu hỏi 3: Biểu đồ bên dưới thống kê thời gian công tác (theo năm) của các y tá ở một phòng khám tư nhân ở Nha Trang.
Có bao nhiêu y tá đã công tác ở phòng khám ít nhất 3 năm?
Trả lời: 28
Câu hỏi 4: Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì I của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở như sau:
Xếp loại học tập | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số học sinh | 150 | 200 | 100 | 50 |
Tỉ số phần trăm của số học sinh Chưa đạt và 500 học sinh khối 9 là bao nhiêu?
Trả lời: 10%
Câu hỏi 5: Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì I của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở như sau:
Xếp loại học tập | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số học sinh | 150 | 200 | 100 | 50 |
Tỉ số giữa số học sinh xếp loại học tập Tốt và số học sinh xếp loại học tập Khá là bao nhiêu?
Trả lời:
Câu hỏi 6: Bảng dưới đây thống kê dân số thế giới phân theo các châu lục tính đến tháng 7/2021. Tỉ số phần trăm của dân số của Châu Đại Dương với tổng dân số thế giới là bao nhiêu?
Châu lục | Châu Âu | Châu Á | Châu Mỹ | Châu Phi | Châu Đại dương |
Dân số (đơn vị: triệu người) | 744 | 4 651 | 1027 | 1373 | 43 |
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 7: Bảng dưới đây thống kê dân số thế giới phân theo các châu lục tính đến tháng 7/2021. Tỉ số phần trăm của dân số của Châu Phi với tổng dân số thế giới là bao nhiêu?
Châu lục | Châu Âu | Châu Á | Châu Mỹ | Châu Phi | Châu Đại dương |
Dân số (đơn vị: triệu người) | 744 | 4 651 | 1027 | 1373 | 43 |
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 8: Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng 17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tỉ số phần trăm của sản lượng lúa vụ Mùa và tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là:
Vụ lúa | Đông xuân | Hè thu | Mùa |
Sản lượng (đơn vị: triệu tấn) | 20,298 | 11,144 | 8,358 |
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 9: Bảng dưới đây thống kê dân số thế giới phân theo các châu lục tính đến tháng 7/2021. Tỉ số phần trăm của dân số của Châu Mỹ với tổng dân số thế giới là bao nhiêu?
Châu lục | Châu Âu | Châu Á | Châu Mỹ | Châu Phi | Châu Đại dương |
Dân số (đơn vị: triệu người) | 744 | 4 651 | 1027 | 1373 | 43 |
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 10: Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng 17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tỉ số phần trăm của sản lượng lúa vụ Hè thu và tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là bao nhiêu?
Vụ lúa | Đông xuân | Hè thu | Mùa |
Sản lượng (đơn vị: triệu tấn) | 20,298 | 11,144 | 8,358 |
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 11: Dựa theo nguồn https://www.worldometers.info, bạn Bình thống kê dân số Việt Nam (đơn vị: người) qua các năm 1921, 1960, 1980, 1990, 2000 và 2020 lần lượt là: 16 triệu; 33 triệu; 540 trăm nghìn; 68 triệu; 80 triệu; 97 triệu. Nếu vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu đó thì số liệu nào được viết chưa hợp lí?
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 12: Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng 17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng dưới. Tỉ số phần trăm của sản lượng lúa vụ Đông xuân và tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là bao nhiêu?
Vụ lúa | Đông xuân | Hè thu | Mùa |
Sản lượng (đơn vị: triệu tấn) | 20,298 | 11,144 | 8,358 |
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 13: Để biểu diễn sự thay đổi số liệu của các đối tượng theo thời gian, ta thường dùng biểu đồ gì?
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 14: Một trường THCS cho học sinh khối 9 đăng kí tham gia các câu lạc bộ: Thể thao; Nghệ thuật; Tin học. Thống kê số lượng học sinh của từng lớp đăng kí tham gia các câu lạc bộ đó được chia trong bảng sau. Bảng này có bao nhiêu dòng và bao nhiêu cột?
Câu lạc bộ Số học sinh lớp | Thể thao | Nghệ thuật | Tin học |
9A | 15 | 10 | 15 |
9B | 20 | 5 | 15 |
9C | 15 | 15 | 10 |
9D | 20 | 10 | 10 |
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 15: Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal = 1 kcal = 1 000 cal. Lượng Calo trong 100 g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh dưỡng Quốc gia). Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng bao nhiêu % tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa.
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 16: ............................................
............................................
............................................
=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 6 bài 1: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ