Trắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo Bài 25: sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 25: sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 10 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG 5: VI SINH VẬT VÀ ỨNG DỤNGBÀI 25: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Pha nào sau đây chỉ có ở nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?
A. Pha lũy thừa
B. Pha tiềm phát
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 2: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây?
A. Đầu pha lũy thừa
B. Cuối pha lũy thừa
C. Đầu pha tiềm phát
D. Cuối pha cân bằng
Câu 3: Có bao nhiêu lí do trong các lí do sau đây giải thích cho việc giảm dần số lượng cá thể ở pha suy vong trong nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?
1. Chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệt
2. Các chất độc hại tích tụ nhiều
3. Môi trường nuôi cấy không còn không gian để chứa vi khuẩn
4. Nồng độ oxygen giảm xuống rất thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng với sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ?
A. Chỉ có hình thức sinh sản vô tính
B. Chỉ có hình thức sinh sản hữu tính
C. Có cả 2 hình thức: sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
D. Chưa có hình thức sinh sản
Câu 5: Xạ khuẩn có hình thức sinh sản bằng
A. phân đôi
B. nảy chồi
C. bào tử trần
D. tiếp hợp
Câu 6: Sinh trưởng ở vi sinh vật là
A. sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật
B. sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật
C. sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật
D. sự gia tăng về số lượng cá thể của quần thể vi sinh vật
Câu 7: Sinh trưởng ở vi khuẩn cần được xem xét trên phạm vi quần thể vì
A. vi khuẩnhoàn toànkhông có sự thay đổi về kích thước và khối lượng
B. khó nhận ra sự thay đổi về kích thước và khối lượng của tế bào vi khuẩn
C. vi khuẩn có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển rất nhanh
D. khó nhận ra sự tồn tại, phát triển của tế bào vi khuẩn trong môi trường tự nhiên
Câu 8: Đâu là ý không đúng khi nói về dinh dưỡng, sinh sản của vi sinh vật?
A. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía sinh sản bằng cách hình thành bào tử đốt.
B. Nội bào tử được hình thành bên trong tế bào sinh dưỡng.
C. Vi khuẩn dinh dưỡng metan sinh sản bằng cách hình thành ngoại bào tử.
D. Ngoại bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng.
Câu 9: Xác định: Làm thế nào để sinh sản hữu tính ở vi khuẩn?
A. DNA được chuyển từ sinh vật này sang sinh vật khác.
B. Mỗi vi khuẩn có thể tự tách ra làm đôi.
C. Vi khuẩn có cơ quan sinh sản tương tự như ở động vật có vú.
D. Tế bào trứng từ một loại vi khuẩn được phóng ra ngoài không khí để được tinh trùng thụ tinh.
Câu 10: Có bao nhiêu ý đúng: Cho các nhận định về phương thức sống của vi khuẩn giới Khởi sinh như sau?
(1) Chúng là sinh vật dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
(2) Chúng là sinh vật dị dưỡng: hoại sinh hoặc kí sinh.
(3) Chúng đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời hoặc từ quá trình phân giải các chất hữu cơ.
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Môi trường nuôi cấy không liên tục là
A. môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh dưỡng mới và được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy
B. môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới nhưng được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy
C. môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới cũng không được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy
D. môi trường nuôi cấy liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm của quá trình nuôi cấy
Câu 2: Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn đạt mức cực đại và không đồi, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. Pha đó là
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 3: Trong nuôi cấy không liên tục, pha có tốc độ phân chia của vi khuẩn đạt tối đa là
A. pha tiềm phát
B. pha lũy thừa
C. pha suy vong
D. pha cân bằng
Câu 4: Sinh sản vô tính ở vi sinh vật nhân thực gồm các hình thức nào sau đây?
1. Phân đôi
2. Tiếp hợp
3. Nảy chồi
4. Bào tử
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
1. Phân đôi là hình thức sinh sản phổ biến ở vi khuẩn.
2. Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở cả vi sinh vật nhân sơ và nhân thực.
3. Một số động vật nguyên sinh có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
4. Bản chất của quá trình sinh sản vô tính ở vi sinh vật là quá trình nguyên phân.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về sinh sản ở vi sinh vật là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất hóa học nào sau đây?
A. protein, vitamin
B. amino acid, vitamin
C. lipid, chất khoáng
D. carbohydrate, nucleic acid
Câu 7: Chất kháng sinh khác chất diệt khuẩn ở đặc điểm là
A. có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật một cách chọn lọc
B. không làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể người
C. có khả năng làm biến tính các protein, các loại màng tế bào
D. có khả năng sinh oxygen nguyên tử có tác dụng oxi hóa mạnh
Câu 8: Cho biết: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sống trong quần thể giảm dần là đặc điểm của pha?
A. Pha suy vong.
B. Pha lag.
C. Pha log.
D. Pha cân bằng.
Câu 9: Cho biết: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục gồm các pha nào?
A. Pha tiềm phát, pha lag và pha log.
B. Pha log, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.
C. Pha lag, pha log, pha cân bằng, pha suy vong.
D. Pha lag, pha tiềm phát, pha log, pha cân bằng.
Câu 10: Hãy cho biết: Quá trình nào vi khuẩn nói chung sử dụng để sinh sản?
A. giảm phân
B. nguyên phân
C. sự liên hợp
D. phân đôi
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của
A. Từng vi sinh vật cụ thể
B. Quần thể vi sinh vật
C. Tùy từng trường hợp, có thể là nói đến sự sinh trưởng của từng vi sinh vật cụ thể hoặc cả quần thể vi sinh vật
D. Tất cả các quần thể vi sinh vật trong một môi trường nào đó
Câu 2: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua
A. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể
B. Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể
C. Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể
D. Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể
Câu 3: Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn tăng lên rất nhanh. Pha đó là
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 4: Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 10 lần phân chia từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là
A. 1024
B. 1240
C. 1420
D. 200
Câu 5: Môi trường nuôi cấy không liên tục là
A. Môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh dưỡng mới, và được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
B. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
C. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
D. Môi trường nuôi cấy liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới, và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
Câu 6: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh. Yếu tố nào sau đây đã ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh trong trường hợp này?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Độ pH
D. Ánh sáng
Câu 7: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng cạn dần, sản phẩm chuyên hóa tăng lên đã dẫn đến hiện tượng:
A. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vât
B. số vi sinh vật sinh ra bằng số sinh vật chết đi
C. quần thể vi sinh vật bị suy vong
D. thu được số lượng vi sinh vật tối đa
Câu 8: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua
A. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể
B. Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể
C. Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể
D. Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể
Câu 9: Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
B. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng trọng số lượng của quần thể
C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng về kích thước của từng tế bào trong quần thể
D. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là trọng lượng từng cá thể trong quần thể
Câu 10: Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc về nấm sợi?
A. Sinh sản bằng bào tử vô tính
B. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
C. Sinh sản bằng hình thức phân đôi
D. Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Các mycoplasmas cần chất nào sau đây để tăng trưởng?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Cholesterol
D. Glucozơ
Câu 2: Loại khuẩn lạc nào do Mycoplasmas hình thành trên đĩa thạch?
A. không màu
B. có màu
C. hình thành bãi
D. hình trứng rán
=> Giáo án sinh học 10 chân trời bài 25: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật (2 tiết)