Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều Ôn Tập Chủ đề C (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn Tập Chủ đề C. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ C

 

Câu 1: Thông tin trao đổi trên mạng xã hội có dạng?

  • A. Văn bản
  • B. Hình ảnh
  • C. Video
  • D. Cả A, B và C

Câu 2: Chọn phát biểu sai:

  • A. Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội, ... là những kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet.
  • B. Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận các vấn đề mà họ quan tâm.
  • C. Mạng xã hội chỉ có một mặt tốt vì có rất nhiều ưu điểm.
  • D. Cách thức tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất để người sử dụng tham gia là dưới dạng các website.

Câu 3: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì?

  • A. Mua hàng online
  • B. Học trực tuyến
  • C. Tương tác với nhau
  • D. Cả A, B và C

Câu 4: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

  • A. Giao lưu với bạn bè
  • B. Học hỏi kiến thức
  • C. Bình luận xấu về người khác
  • D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình

Câu 5: Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viên, phổ biến là từ bao nhiêu tuổi?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

 

Câu 6: Mạng xã hội là gì?

  • A. Là một ứng dụng web kết nối các thành viên có cùng đặc điểm cá nhân như
  • B. Là một ứng dụng thư điện tử kết nối các thành viên có cùng đặc điểm cá nhân như sở thích,  lứa tuổi,  nghề nghiệp hay lĩnh vực quan tâm.
  • C. Là một diễn đàn trực tuyến, kết nối các thành viên có cùng đặc điểm cá nhân như nghề nghiệp hay lĩnh vực quan tâm.
  • D. Là một ứng dụng chat kết nối các thành viên có cùng đặc điểm cá nhân như

sở thích,  lứa tuổi,  nghề nghiệp hay lĩnh vực quan tâm.

 

Câu 7: Nội dung được đưa lên các trang mạng xã hội bởi

  • A. Một số người nhất định trong phạm vi toàn quốc
  • B. Một số người nhất định trong phạm vi quốc tế
  • C. Hàng trăm hoặc thậm chí hàng triệu người khác nhau,  không phân biệt thời gian và không gian.
  • D. Những người trẻ, thanh thiếu nhiên.

 

Câu 8: Mục đích của mạng xã hội là gì?

  • A. Chia sẻ, học tập.
  • B. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
  • C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
  • D. Chia sẻ, học tập, tương tác.

Câu 9: Những rủi ro mà người dùng có thể gặp phải khi sử dụng mạng xã hội đó là?

  • A. Được trang bị tốt hơn các kiến thức và kĩ năng cần thiết để trở thành những công dân tích cực trong xã hội.
  • B. Cập nhật và hiểu biết về các vấn đề văn hoá và xã hội mới.
  • C. Thông tin cá nhân có thể bị đánh cắp và lợi dụng.
  • D. Sáng tạo và chia sẻ ý tưởng của mình với bạn bè, gắn kết với bạn bè, cảm thấy bớt bị cô lập.

Câu 10: Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

  • A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
  • B. Thông tin cá nhân.
  • C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
  • D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.

Câu 11: Là một học sinh, chúng ta nên làm gì trên mạng xã hội?

  • A. Xúc phạm, miệt thị người khác.
  • B. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn.
  • C. Bản hàng kém chất lượng để kiếm lời.
  • D. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân.

Câu 12: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

(1) Chỉ người hoặc tổ chức tạo lập ra mạng xã hội mới đưa được thông tin lên đó.

(2) Chỉ cần truy cập vào trang mạng xã hội là có thể đưa tin tức lên đó mà không cần đăng ký tài khoản sử dụng.

(3) Người dùng có thể đăng những thông tin mà mình muốn lên mạng xã hội, miễn là có tài khoản sử dụng và kết nối internet.

(4) Có thể kết nối với những người không quen biết trên mạng xã hội.

  • A. (1), (2)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (2), (3)

 

Câu 13: Trong các câu sau đây câu nào đúng?

(1) Mạng xã hội được dùng để gửi thư điện tử cho bạn bè.

(2) Có thể trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội qua gửi tin nhắn, thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện thoại gọi video.

(3) Dùng mạng xã hội chỉ có thể nói chuyện trực tiếp giữa hai người không thể nói chuyện trực tiếp giữa nhiều người.

(4) Thông tin chia sẻ trên mạng xã hội có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 14: Trong các câu sau, những câu nào đúng?

  • A. Mạng xã hội là một ứng dụng web.
  • B. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội.
  • C. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người.
  • D. Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội

Câu 15: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

(1) Mạng xã hội là một website.

(2) Có thể xóa bài đăng trên trang cá nhân của bạn bè mà mình muốn.

(3) Có thể tìm mọi thông tin mình muốn trên mạng xã hội.

(4) Nội dung trên mạng xã hội do người dùng tự tạo, tự chia sẻ.

  • A. (2), (3)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (2), (4)

Câu 16: Trong các câu sau,  những câu nào đúng?

  • A. Em không thể đưa ý kiến của mình lên các trang cá nhân của bạn bè trên mạng xã hội.
  • B. Em có thể thay ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân của một người bạn bắt kì.
  • C. Sau khi tạo tài khoản Facebook,  em không thể thay đổi những thông tin cá nhân của mình trên trang cá nhân.
  • D. Em có thể chia sẻ bài viết của em cho bạn bè trên mạng xã hội Facebook.

Câu 17: Trong các website dưới đây,  website nào là mạng xã hội?

  • A. https://www.facebook.com
  • B. https://thieunien.vn
  • C. https://englishforum.vn
  • D. https://hoahoctro.tienphong.vn

Câu 18: Facebook (https : //www.facebook Facebook com)  là mạng xã hội

  • A. là một ứng dụng cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin ngắn với độ dài khoảng hơn hai trăm kí tự trên Intemet,  là nơi chia sẽ tin tức nhanh đang diễn ra trên khắp thế giới.
  • B. nơi người dùng thiết lập không gian cá nhân và kết nối với bạn bè,  chia sẻ hình ảnh,  chia sẻ video,  nói về những gì họ đang làm
  • C. là ứng dụng chia sẻ ảnh miễn phí trên các hệ điều hành iOS,  Android và Windows Phone cho phép người dùng chụp ảnh trên các thiết bị di động và chia sẻ qua các mạng xã hội.
  • D. là một trong những nơi để kết nối với đồng nghiệp hiện tại và quả khử cũng như các nhà tuyển dụng tiềm năng trong tương lai.

Câu 19: Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội?

  • A. Bày tỏ quan niệm cá nhân
  • B. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân
  • C. Giới thiệu bản thân mình với mọi người
  • D. Kết nối bạn bè

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Mạng xã hội giúp kết nối, duy trì mối quan hệ với người thân, bạn bè.
  • B. Mạng xã hội được sử dụng miễn phí và có thể dễ dàng truy cập ở bất cứ nơi đâu khi có mạng internet.
  • C. Sử dụng mạng xã hội là cách duy nhất để trao đổi thông tin trên internet.
  • D. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều sẽ dẫn đến nghiện mạng xã hội.

Câu 21: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

(1) Chỉ người hoặc tổ chức tạo lập ra mạng xã hội mới đưa được thông tin lên đó.

(2) Chỉ cần truy cập vào trang mạng xã hội là có thể đưa tin tức lên đó mà không cần đăng ký tài khoản sử dụng.

(3) Người dùng có thể đăng những thông tin mà mình muốn lên mạng xã hội, miễn là có tài khoản sử dụng và kết nối internet.

(4) Có thể kết nối với những người không quen biết trên mạng xã hội.

  • A. (1), (2)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (2), (3)

Câu 22: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

(1) Mạng xã hội là một website.

(2) Có thể xóa bài đăng trên trang cá nhân của bạn bè mà mình muốn.

(3) Có thể tìm mọi thông tin mình muốn trên mạng xã hội.

(4) Nội dung trên mạng xã hội do người dùng tự tạo, tự chia sẻ.

  • A. (2), (3)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (2), (4)

Câu 23: Đâu là mạng xã hội phổ biến ở Việt Nam?

  • A. Douyin
  • B. Whatsup
  • C. Twitter
  • D. Zalo

Câu 24: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào dưới đây?

  • A. Bình luận xấu về người khác.
  • B. Giao lưu, học hỏi bạn bè.
  • C. Chia sẻ những bài viết về học tập, làm việc tích cực.
  • D. Tìm kiếm tài liệu.

Câu 25: Theo thống kê cuối năm 2020, Facebook có bao nhiêu người dùng hoạt động mỗi tháng?

  • A. 2,8 tỉ người
  • B. 3 tỉ người
  • C. 4 tỉ người
  • D. 5 tỉ người

         

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay