Trắc nghiệm Toán 9 chương 2 bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 2 bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY

  1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu hỏi 1: Khẳng định nào sau đây là sai:

  1. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm .
  2. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.

C.Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn

D.Trong một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn 

Câu hỏi 2: Cho P là một điển bên trong đường tròn (K), P khác với tâm K. Một dây cung MN di động quay quanh P 

  1. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một dường tròn, ngoại trừ 1 điểm 
  2. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn, nếu khoảng cách từ P tới tâm đường tròn K nhỏ hơn nửa bán kính của đường tròn K;ngược lại, quỹ tích sẽ là một cung nhỏ hơn 360
  3. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là nửa đường tròn, ngoại trừ một điểm 
  4. Quỹ tích các trung điểm của dây cung MN là một đường tròn 

Câu hỏi 3: Trong mặt phẳng tọa độ, A (3;4). Xét đường tròn tâm A có bán kính bằng 3, đường tròn này có vị trí như thế nào so với các trụ tọa độ?

  1. Đường tròn đó cắt trục tung tại 2 điểm và cắt trục hoành tại hai điểm 
  2. Đường tròn đó tiếp xúc trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm 

C.Đường tròn đó không giao nhua nhau với trục tung và cũng không giao nhau với trục hoành.

D.Đường tròn đó tiếp xúc trục tung và không giao nhau với trục hoành 

Câu hỏi 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.

  1. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  2. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc với nhau
  3. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
  4. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Câu hỏi 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn.

  1. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  2. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
  3. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
  4. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

Câu hỏi 6: Cho đường tròn (O; R = 25). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn đó bằng?

  1. 12,5
  2. 25
  3. 50
  4. 20

Câu hỏi 7: Cho đường tròn (O;25) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự là 40 và 48. Khi đó khoảng cách giữa MN và PQ là: 

  1. 22
  2. 8
  3. 30
  4. 22 hoặc 8

Câu hỏi 8: Cho đường tròn (O; R) 2 dây cung AB và CD. Biết rằng:   >  so sánh độ dài AB và CD

  1. AB>CD
  2. AB=CD
  3. AB<CD
  4. AB CD
  5. THÔNG HIỂU ( 10 câu)

Câu hỏi 1: Cho đường tròn (O; R), có dây cung MN có độ dài là 24cm, khoảng cách từ O đến đường thẳng MN là 16cm. Độ dài bán kính R là?

  1. 24cm
  2. 25cm
  3. 16cm
  4. 20cm

Câu hỏi 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  1. AC = BD
  2. AC = 2 BD
  3. BD = 2 AC
  4. BD = AB

Câu hỏi 3: Cho đường tròn (O;5cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 8cm và 6cm. Biết OM, ON theo thứ tự là khoảng cách từ tâm đến dây AB và CD. Tính tổng OM và ON?

  1. 6 cm
  2. 8 cm
  3. 7 cm
  4. 9 cm

Câu hỏi 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 13 cm, dây CD có độ dài 12 cm vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O và A). Tính HB.

  1. 6cm
  2. 8cm
  3. 9cm
  4. 10 cm

Câu hỏi 5: Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 6cm ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm. Trong các dây AB, BC và AC thì dây nào gần tâm hơn?

  1. AB
  2. BC
  3. AC
  4. AB và AC

Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Tìm khẳng định đúng?

  1. Hai dây AB và AC cách đều tâm.
  2. Dây BC gần tâm nhất.
  3. Dây BC gần tâm hơn dây AC.
  4. Dây AB gần tâm hơn dây BC.

Câu hỏi 7: Cho đường tròn (O;10) ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi d, d', d" lần lượt là khoảng cách từ O đến AB, BC, AC. Biết rằng d>d'>d". So sánh các góc trong tam giác

  1.  <

Câu hỏi 8: Cho đường tròn (O; R) có 2 dây AB và CD. Gọi d, d' lần lượt là khoảng cách từ O tới AB và CD. Biết d>d'. Khi đó so sánh 2 góc

Câu hỏi 9: Cho đường tròn tâm O và hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. P là điểm trên AB sao cho   = 60 Tì số  là:

Câu hỏi 10: Gọi r, R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a và tam giác đều cạnh a. Tỉ số  là:

III. VẬN DỤNG ( 5 câu)

Câu hỏi 1: Gọi AB, CD và È là ba dây cung song song của một đường tròn nằng cung phía đối với tâm. Khoảng cách giữa AB và CD bằng với khoảng cách giữa CD và EF. Độ dài của các dây cug AB, CD, EF lần lượt là 20,16 và 8. Ban kính của đường tròn là: 

A.12

B.4

Câu hỏi 2: Cho đường tròn có bán kính 12, một dây cung vuông với một bán kính tại trung điểm của bán kính ấy có độ dài là: 

  1. 3

B.27

  1. 6
  2. 12

Câu hỏi 3: Cho đường tròn (O) và 2 dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Biết IA=2, IB=4. Bán kính đường tròn (O) là: 

Câu hỏi 4: Trong đường tròn (O, R) lấy điểm A sao cho OA=R2. Lấy điểm M trên đường tròn. Góc AMO lớn nhất sẽ có số đo là:

A.10

B.15

C.30

D.45

Câu hỏi 5: Cho đường tròn (O;5) và dây AB = 6. Gọi I là trung điểm AB. OI cắt (O) tại M. Độ dài dây MA là: 

B.

  1. 2
  2. VẬN DỤNG CAO ( 3 câu)

Câu hỏi 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Một dây CD không đi qua tâm O sao cho   và CD cắt đường thẳng AB tại E (D nằm giữa hai điểm E và C), biết OE = 2R. Tính độ dài EC và ED theo R

  1. EC = ; ED =
  2. EC = ; ED =
  3. EC = ; ED =
  4. EC = ; ED =

Câu hỏi 2: Cho (O; R) vẽ 2 dây cung AB và CD không qua tâm và vuông góc với nhau tại M. Đătj OM = d. I và K lần lượt lag trung điểm của AB, CD. Chứng minh: +

  1. 2(-)
  2. 4(-)
  3. 4(-)
  4. 2

Câu hỏi 3: Cho đường trong (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lấy M, N sao cho OM=ON. Vẽ dây CD đi qua MN (M giữa C và N). Giả sử,  . Tính OM theo R sao cho CM = MN = ND

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay