Bài tập file word toán 4 cánh diều Bài 35: Luyện tập

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 35: Luyện tập. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

CHỦ ĐỀ II

BÀI 35: LUYỆN TẬP

I. NHẬN BIẾT (4 CÂU)

Câu 1: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau: 4 x (5 x 2) và 4 x 5 x 2

Trả lời:

4 x (5 x 2) = 4 x 10 = 40

4 x 5 x 2 = 20 x 2 = 40

Hai biểu thức trên có giá trị bằng nhau

Câu 2: Tính:
a) 32 x (11 – 1)                    b) (101 – 1) x 6

c) 45 x 4 + 17 x 4                  d) 5 x (99 + 1)

Trả lời:

a) 32 x (11 – 1) = 32 x 10 = 320

b) (101 – 1) x 6 = 100 x 6 = 600

c) 45 x 4 + 17 x 4 = 180 + 68 = 248

d) 5 x (99 + 1) = 5 x 100 = 500

Câu 3: Tính giá trị biểu thức m x 19 với m lần lượt là 10,99,100

Trả lời:

Với m = 10 thay vào biểu thức, ta có: 10 x 19 = 190

Với m = 99 thay vào biểu thức, ta có: 99 x 19 = 1 881

Với m = 100 thay vào biểu thức, ta có: 100 x 19 = 1 900

Câu 4: Một bộ truyện tranh 24 quyển biết giá của mỗi quyển là 30 000 đồng. Hỏi bộ truyện tranh đó bao nhiêu tiền?

Trả lời:

Bộ truyện tranh đó có giá tiền là:

24 x 30 000 = 720 000 (nghìn đồng)

                             Đáp số: 720 000 nghìn đồng

II. THÔNG HIỂU (3 CÂU)

Câu 1: Tìm y, biết:

a) y : 12 = 65

b) y : 57 = 22

c) y : 11 = 99

d) y : 72 = 90

Trả lời:

a) y : 12 = 65

y = 65 x 12

y = 780

b) y : 57 = 22

y = 22 x 57

y = 1 254

c) y : 11 = 99

y = 99 x 11

y = 1 089

d) y : 72 = 90

y = 90 x 72

y = 6 480

Câu 2: Tính :

a) 2653 + 6689 x 2

b) 2010 – 201 x 5

c) 120 x 8 – 500

d) 122 x 4 + 290 x 5

Trả lời:

a) 2 653 + 6 689 x 2 = 2 653 + 13 378 = 16 031

b) 2 010 – 201 x 5 = 2 010 – 1 005 = 1 005

c) 120 x 8 – 500 = 960 – 500 = 460

d) 122 x 4 + 290 x 5 = 488 + 1 450 = 1 938

Câu 3: Một tấm kính hình vuông có cạnh bằng 60cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó

Trả lời:

Chu vi của tấm kính hình vuông là:

60 x 4 = 240 (cm)

Diện tích của hình vuông là:

60 x 60 = 360 (cm2)

                                            Đáp số: Chu vi: 240 cm; Diện tích: 360 cm2

III. VẬN DỤNG (2 CÂU)

Câu 1: Có 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có hai học sinh đang ngồi học. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?

Trả lời:

Mỗi phòng học có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có hai học sinh đang ngồi học nên số học sinh của mỗi phòng học là:

2 x 5 = 30 (học sinh)

Số học sinh đang ngồi học của trường học đó là:

30 x 8 = 240 (học sinh)

                   Đáp số: 240 học sinh

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12 x 2 x 5 + 73 x 5 x 2 = ?

Trả lời:

12 x 2 x 5 + 73 x 5 x 2 = (5 x 2) x ( 12 + 73) = 10 x 85 = 850

IV. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)

Câu 1: Tìm y, biết 46 x y x 75 = 75 x (46 x 8)

Trả lời:

46 x y x 75 = 75 x (46 x 8)

Ta có: 46 x y x 75 = 75 x (46 x y)

Mà 46 x y x 75 = 75 x (46 x 8)

Nên 46 x (75 x y) = 75 x (46 x 8)

Vậy y = 8

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay