Bài tập file word toán 4 cánh diều bài 6: Các số có nhiều chữ số

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 6: Các số có nhiều chữ số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

BÀI 6: CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

(19 câu)

  1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số

  1. a) Năm trăm ba mươi hai triệu một trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín.
  2. b) Năm mươi triệu không nghìn tám trăm
  3. c) Một trăm linh hai triệu bốn nghìn.
  4. d) Hai trăm bốn mươi triệu.

Giải:

  1. a) 532 187 629
  2. b) 50 000 800
  3. c) 102 004 000
  4. d) 240 000 000

Câu 2: Viết số gồm

  1. a) 2 chục triệu, 1 triệu, 7 chục nghìn và 8 chục
  2. b) 5 trăm triệu, 4 triệu, 1 trăm nghìn và 9 đơn vị

Giải:

  1. a) 2 chục triệu, 1 triệu, 7 chục nghìn và 8 chục là 21 070 080
  2. b) 5 trăm triệu, 4 triệu, 1 trăm nghìn và 9 đơn vị là 504 100 009

Câu 3: Cho số: 756 987 345

  1. a) Viết giá trị của chữ số 3
  2. b) Viết giá trị của chữ số 8

Giải:

  1. a) Giá trị chữ số 3 là: 300
  2. b) Giá trị chữ số 3 là: 80 000

Câu 4: Đọc số

  1. a) 81 462 698
  2. b) 2 192 743

Giải:

  1. a) Tám mươi mốt triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn sáu trăm chín mươi tám.
  2. b) Hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba

Câu 5: Điền vào chỗ chấm các số thích hợp

  1. a) Số gồm 6 triệu, 2 trăm nghìn, 1 nghìn, 9 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là ...
  2. b) Số gồm 11 triệu, 6 trăm nghìn, 4 trăm, 7 chục và 2 đơn vị được viết là .......

Giải:

  1. a) Số gồm 6 triệu, 2 trăm nghìn, 1 nghìn, 9 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là:

6 201 979

  1. b) Số gồm 11 triệu, 6 trăm nghìn, 4 trăm, 7 chục và 2 đơn vị được viết là 11 600 472
  2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 5 000 000?

Giải:

x là số tròn triệu và x < 5 000 000

nên x =

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

87 432 218; 12 678 400; 12 589 201

Giải:

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là

12 589 201; 12 678 400; 87 432 218

Câu 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. Trong số 18 235 417

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.

Chữ số 5 ở hàng ..., lớp ...

Chữ số 2 ở hàng ..., lớp ...

Chữ số 4 ở hàng ..., lớp ...

Giải:

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.

Chữ số 5 ở hàng nghìn, lớp đơn vị.

Chữ số 2 ở hàng nghìn, lớp trăm.

Chữ số 4 ở hàng trăm, lớp trăm.

Câu 4: Điền vào chỗ chấm. Trong số 735 842 601

Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………

Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………

Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………

Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………

Giải:

Trong số 735 842 601:

Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.

Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.

Chữ số ở hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Câu 5: Viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.

Giải:

Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là 9998

5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 9998 là:

9998; 9999; 10000; 10001; 10002; 10003

Câu 6: Viết các số sau thành tổng

  1. a) 97 213 607 = ...............................
  2. b) 17 408 965 = ...............................
  3. c) 70 280 905 = ...............................
  4. d) 80 750 903 = ...............................

Giải:

  1. a) 97 213 607 = 90 000 + 200 000 + 10 000 + 3 000 + 600 + 7
  2. b) 17 408 965 = 10 000 000 + 7 000 000 + 400 000 + 8 000 + 900 + 60 + 5
  3. c) 70 280 905 = 70 000 000 + 200 000 + 80 000 + 900 + 5
  4. d) 80 750 903 = 80 000 000 + 700 000 + 50 000 + 900 + 3

Câu 7: So sánh các số sau

  1. a) 34 864 779 và 468 894 779
  2. b) 868 876 321 và 868 432 000

Giải:

  1. a) 34 864 779 < 468 894 779
  2. b) 868 876 321 > 868 432 000
  1. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?

Giải:

Khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là 90 000 000

Câu 2: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

  1. a) 70 trăm nghìn = ………. triệu
  2. b) 100 chục nghìn = ……….. triệu

Giải:

  1. a) 70 trăm nghìn = 7 triệu
  2. b) 100 chục nghìn = 1 triệu

Câu 3: Xác định x, y để số x 125 32y chia hết cho cả 2, 5 và 9

Giải:

Số chia hết cho cả 2 và 5 phải tận cùng là 0 suy ra y là số 0

Số chia hết cho 9 là tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

Có x + 1 + 2 + 5 + 3 + 2 + 0 = x + 13

Số cần tìm là số sao cho khi cộng với 13 phải chia hết cho 9

Suy ra x có thể là 5

Số cần tìm là 5 125 320

  1. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?

Giải:

Gọi số điện thoại cần tìm có dạng 

Khi đó a có 10 cách chọn, b có 10 cách chọn, c có 10 cách chọn, d có 10 cách chọn.

Nên có tất cả 10.10.10.10 = 10 000

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất và có tổng các chữ số là 48?

Giải:

Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số 99999 có tổng các chữ số là 45.

Mà 45<48. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.

Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−1=47.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−2=46.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−3=45.

Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99999.

Số cần tìm là 399999.

 

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 6: Các số có nhiều chữ số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay