Bài tập file word toán 4 cánh diều bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

BÀI 12: SỐ TỰ NHIÊN. DÃY SỐ TỰ NHIÊN

(15 câu)

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp

  1. a) 221; 222; …; …
  2. b) 7 999; …; 8 001; …;
  3. c) …; 99 999; …; 100 001.
  4. d) …; …; 5 395 000; 5 395 001.

Giải

  1. a) 221; 222; 223; 224
  2. b) 7 999; 8 000; 8 001; 8 002.
  3. c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001.
  4. d) 5 394 998; 5 394 999; 5 395 000; 5 395 001.

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 675; 676; ...; ...; …; …; …
  2. b) 4 879; 4 880; 4 881; 4 882; …; …; …
  3. c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001; …; …; …
  4. d) 5 624 998; 5 624 999; 5 625 000; 5 625 001; …; …; …

Giải

  1. a) 675; 676; 677; 678; 679; 680
  2. b) 4 879; 4 880; 4 881; 4 882; 4 883; 4 884
  3. c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001; 100 002; 100 003; 100 004
  4. d) 5 624 998; 5 624 999; 5 625 000; 5 625 001; 5 625 002; 5 625 003; 5 625 003

Câu 3: Tìm các số sau

  1. a) Số liền sau của số 187
  2. b) Số liền trước của số 645
  3. c) Số liền sau của số 53 836
  4. d) Số liền trước của số 34 725

Giải

  1. a) Số liền sau của số 187 là: 188
  2. b) Số liền trước của số 645 là: 644
  3. c) Số liền sau của số 53 836 là: 53 837
  4. d) Số liền trước của số 34 725: 34 724

Câu 4: Tìm các số sau

  1. a) Số liền trước của số 297
  2. b) Số liền sau của số 350
  3. c) Số liền trước của số 7 846
  4. d) Số liền sau của số 50 861

Giải

  1. a) Số liền trước của số 297 là 296
  2. b) Số liền sau của số 350 là 351
  3. c) Số liền trước của số 7 846 là: 7 845
  4. d) Số liền sau của số 50 861 là: 50 862

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết các số 765; 357; 9 529; 76 988; 843 267; 834 762 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Giải

các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 357; 765; 9529; 76 988; 834 762; 843 267

Câu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó

  1. a) 0; 3; 6; 9; …; …; …; …; …; …
  2. b) 200; 195; 190; 185; …; …; …; …; …; …
  3. c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; …; …; …; …; …

Giải

  1. a) 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27

Cách tìm: Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3 .

  1. b) 200; 195; 190; 185; 180; 175; 170; 165; 160; 155

Cách tìm: Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5.

  1. c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144

Cách tìm: Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó. Chẳng hạn: 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...

 

Câu 3: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?

Giải

Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 1 chữ số 1.

Viết các số từ 10 đến 19 phải viết: 11 chữ số 1 (số 11 có 2 chữ số 1).

Viết các số từ 20 đến 99 phải viết: 8 chữ số 1.

Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1.

Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:

1 + 11 + 8 + 1 = 21 (chữ số 1).

Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 7 316; 7 136; 7 361; 7 613; 7 631

Giải

Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7 631; 7 613; 7 361; 7 316; 7 136

Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 6 823; 6 826; 6 846; 6 802; 6 859

Giả

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6 802; 6 823; 6 826; 6 846; 6 859

Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 17 627; 17 635; 17 673; 17 693

Giải

Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 17 693; 17 673; 17635; 17 627

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 702 < x < 705

Giải

Các số tự nhiên x thỏa mãn 702 < x < 705 là 703; 704

Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết: 86 < x < 100

Giải

Số tự nhiên tròn chục lớn hơn 86 và bé hơn 100 là: 90

Vậy x là: 90.

Câu 3: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn  chục lớn nhất có 4 chữ số.

Giải

Ta thấy: Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: 9 990

Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 9 990 là: 9 990; 9 991; 9 992; 9 993

Vậy các số cần tìm lần lượt là: 9 990; 9 991; 9 992; 9 993.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó

  1. a) Cùng chia hết cho 2 và 3.
  2. b) Cùng chia hết cho 3 và 5.

Giải

  1. a) Số cùng chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6

Số bé nhất là: 102

Số lớn nhất là: 996

Khoảng cách hai số liền nhau là: 6

Số các số phải tìm là:

(996 – 102) : 6 + 1 = 150 (số)

  1. b) Số cùng chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15.

Số bé nhất là: 105

Số lớn nhất là: 990

Khoảng cách hai số liền nhau là: 15

Số các số phải tìm là:

(990 – 105) : 15 + 1 = 60 (số)

Câu 2: Tìm a, biết (a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189

Giải

Số các nhóm là: (27 – 11) : 2 + 1 = 9 (số)

Do đó có 9 chữ số a cộng với nhau hay a  9

Tổng các số tự nhiên trong các nhóm là:

(27 + 11)  9 : 2 = 171

Do đó:

a  9 + 171 = 189

a  9 = 189 – 171

a  9 = 18

a = 18 : 9

a = 2

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay