Bài tập file word toán 4 cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 49: Biểu thức có chứa chữ.ộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

CHỦ ĐỀ II

BÀI 49: BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỨ

I. NHẬN BIẾT (3 CÂU)

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Mẫu: 7 -  m với m = 5

Nếu m = 5 thì 7 - m = 7 - 5 = 2

a) n + 35 với n = 34

b) 100 - p với p = 70

c) 80 - q với q = 30

Trả lời:

a) n + 35 với n = 34

Nếu n = 34 thì n + 35 = 34 + 35 = 69

b) 100 - p với p = 70

Nếu p = 70 thì 100 – p = 100 – 70 = 30

c) 80 - q với q = 30

Nếu q = 30 thì 80 – q = 80 – 30 = 50

Câu 2: Cho biểu thức: m x 23 + n x 14. Tính giá trị biểu thức với m = 3 và n = 10

Trả lời:

Thay m = 3, n = 10 vào biểu thức, ta có:

3 x 23 + 10 x 14 = 69 + 140 = 209

Câu 3: Tính

y

12

9

23

y x 4

Trả lời:

y

12

9

23

y x 4

48

36

92

II. THÔNG HIỂU (3 CÂU)

Câu 1: Tính giá trị biểu thức:

a) 6412 + 513 x m với m = 7;

b) 1500 – 1500 : b với b = 3;

c) 28 x a + 22 x a với a = 5;

d) 125 x b – 25 x b với b = 6;

Trả lời:

a) 6412 + 513 x m với m = 7;

6412 + 513 x m = 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3591 = 10003

b) 1500 – 1500 : b với b = 3;

1500 – 1500 : b = 1500 - 1500 : 3 = 1500 - 500 = 1000

c) 28 x a + 22 x a với a = 5;

28 x a + 22 x a = 28 x 5 + 22 x 5 = 140 + 110 = 250

d) 125 x b – 25 x b với b = 6;

125 x b – 25 x b = 125 x 6 - 25 x 6 = 750 - 150 = 600

Câu 2: Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 745.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với x = 745.

Trả lời:

a) P = a x 4 ; S = a x a.

b) Với a = 5cm, ta có: P = 5 x 4 = 20 (cm); S = 5 x 5 = 25 (cm2).

Với a = 7cm, ta có: P = 7 x 4 = 28 (cm); S = 7 x 7 = 49 (cm2).

Câu 3: Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là?

Trả lời:

Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là:

50 + 50 : x + 100 = 50 + 50 : 5 + 100 =50 + 10 + 100 = 160

III. VẬN DỤNG (1 CÂU)

Câu 1: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.

Trả lời:

a) P = a x 4 ; S = a x a.

b) Với a = 5cm, ta có: P = 5 x 4 = 20 (cm); S = 5 x 5 = 25 (cm2).

Với a = 7cm, ta có: P = 7 x 4 = 28 (cm); S = 7 x 7 = 49 (cm2).

IV. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)

Câu 1: Cho biểu thức k – 10 x 5. Hỏi:

a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?

b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số

Trả lời:

a) Với k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng 1000 – 10 x 5 = 1000 – 50 = 950

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999

Giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng 9999 là: 9999 + 50 = 10049

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay