Bài tập file word toán 4 cánh diều Bài 67: Mét vuông

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 67: Mét vuông. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

CHỦ ĐỀ III

BÀI 67: MÉT VUÔNG

I.NHẬN BIẾT (5 CÂU)

Câu 1: Đọc theo mẫu

Mẫu: 890 m2 đọc là tám trăm chín mươi mét vuông

  1. a) 220 m2
  2. b) 32m2
  3. c) 952 m2
  4. d) 12 000 m2

Trả lời:

  1. a) 220 m2 đọc là hai trăm hai mươi mét vuông
  2. b) 32m2 đọc là ba mươi hai mét vuông.
  3. c) 952 m2 đọc là trăm năm mươi hai mét vuông
  4. d) 12 000 m2 đọc là mười hai nghìn mét vuông

 

Câu 2: Viết theo mẫu

Mẫu: Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi mét vuông viết là 32 965 m2

  1. a) Chín trăm chín mươi mét vuông
  2. b) Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông
  3. c) Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một mét vuông
  4. d) Tám nghìn sáu trăm mét vuông

Trả lời:

  1. a) Chín trăm chín mươi mét vuông viết là 990 m2
  2. b) Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông 2 005 m2
  3. c) Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một mét vuông 28 911 m2
  4. d) Tám nghìn sáu trăm mét vuông 8 600 m2

 

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 50 000cm2 = … m2
  2. b) 1 m2 = ... dm2
  3. c) 1 000 dm2 = ... m2
  4. d) 1 m2 = ... cm2

Trả lời:

  1. a) 50 000cm2 = 5 m2
  2. b) 1 m2 = 100 dm2
  3. c) 1 000 dm2 = 10 m2
  4. d) 1 m2 = 10 000 cm2

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 5m2 × 15 = .....m2
  2. b) 10m2 + 20m2 + 1000 dm2 = .....m2
  3. c) 35 m2 × 10 : 2 = .....m2
  4. d) 90m2 – 35 = ..... m2

Trả lời:

  1. a) 5m2 × 15 = 75 m2
  2. b) 10m2 + 20m2 + 1000dm2 = 40 m2
  3. c) 35 m2 × 10 : 2 = 175 m2
  4. d) 90m2 – 3500dm2 = 55 m2

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. a) 7m2 4dm2 = ... dm2
  2. b) 1m22cm2 = …cm2
  3. c) 9m2314cm2 = …cm2
  4. d) 175 m2100 dm2 = …dm2

Trả lời:

  1. a) 7m24dm2 = 704 dm2
  2. b) 1m22cm2 = 10 002cm2
  3. c) 9m2314cm2 = 90 314cm2
  4. d) 175 m2100 dm2 = 17 600dm2

II. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống

  1. a) 9 900 m2 ... 99 000 dm2
  2. b) 6m23dm2 … 6 030cm2
  3. c) 50 000cm2 … 5m290cm2
  4. d) 40 001cm2…. 4m21cm2

Trả lời:

  1. a) 9 900 m2 > 99 000 dm2
  2. b) 6m23dm2 > 6 030cm2
  3. c) 50 000cm2 < 5m290cm2
  4. d) 40 001cm2 = 4m21cm2

 

Câu 2: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

Trả lời:

Chu vi hình chữ nhật là:

(150 + 80) × 2 = 460 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

150 × 80 = 12 000 (m2)

Đáp số: Chu vi: 460m

                        Diện tích: 12 000m2.

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 60 dm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu mét vuông?

Trả lời:

Đổi 60 dm = 6 m

Diện tích hình vuông ABCD là:

6 × 6 = 36 (m2)

Đáp số: 36 m2

 

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Trả lời:

Diện tích hình chữ nhật trên là:

50 x 20 = 1 000 (m2)

Đáp số: 1 000 m2

 

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 dm, chiều rộng 20 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mét vuông?

Trả lời:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

40 × 20 = 800 (dm2) = 8m2

Đáp số: 8m2

Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 500 cm và chiều rộng là 20 dm. Tính diện tích của khu vườn bằng bao nhiêu mét vuông?

Trả lời:

Đổi 500cm = 5m; 20dm = 2m

Diện tích mặt bàn đó là:

5 × 2 = 10 (m2)

Đáp số: 10 m2

 

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 200 m2. Chiều dài bằng 25 dm. Hỏi chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu?

Trả lời:

Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:

100 : 25 = 8 (m)

Đáp số: 8 m

III.VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Để lát nền một căn phòng người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh là 30 cm. Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông. Biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể?

Trả lời:

Diện tích của một viên gạch lát nền là:

30 × 30 = 900 (cm2)

Diện tích căn phòng là:

900 × 200 = 180000 (cm2)

180000 cm2 = 18 m2

Đáp số: 18 m2

 

Câu 2: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 5kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg ngô?

Trả lời:

Chiều dài thửa ruộng đó là:

 40 x 2 = 80 (m)

Diện tích thửa ruộng đó là:

80 x 40 =  3 200 (m²)

3 200 (m²) gấp 100 (m²)số lần là:

3 200 : 100 = 32 (lần)

Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:

5 x 32 = 160 (kg)

Đáp số: 160 kg

 

Câu 3: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 50m, chiều cao bằng 20m. Trên mảnh vườn đó người ta trồng các cây bưởi. Cứ 2m² trồng 1 cây bưởi. Hỏi cả mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây bưởi?

Trả lời:

Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:

50 × 20 = 1 000 (m²)

cả mảnh vườn trồng được số cây bưởi là:

1 000 : 2 = 500 (cây)

Đáp số: 500 cây bưởi

IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước

Trả lời:

Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.

Miếng bìa được chia thành 2 hình chữ nhật là AGEF và GBCD

Số đo của cạnh GB là:

10 – 3 = 7 (m)

Diện tích hình chữ nhật AGEF Là:

3 × 9 = 27 (m2)

Diện tích hình chữ nhật GBCD là:

21 × 7 = 147 (m2)

Diện tích của miếng bìa ABCDEF là

147 + 27 = 174 (m2)

Đáp số: 174m2

 

Câu 2: ở trong một mảnh đất hình vuông, người ta xây một cái bể cũng hình vuông. Diện tích phần đất còn lại là 216m2. Tính cạnh của mảnh đất, biết chu vi mảnh đất gấp 5 lần chu vi bể.

Trả lời:

Ta có thể xem cái bể đặt ở chính giữa mảnh đất. Chu vi mảnh đất gấp 5 lần chu vi bể nên cạnh mảnh đất cũng gấp 5 lần cạnh bể.

Diện tích mảnh đất so với diện tích cái bể thì gấp:

5 x 5 = 25 (lần)

Diện tích phần đất còn lại so với diện tích cái bể thì gấp:

25 - 1 = 24 (lần)

Diện tích cái bể là:

216 : 24 = 9 (m2 )

Suy ra cạnh của bể là 3m vì 3 x 3 = 9

Cạnh mảnh đất là:

3 x 5 = 15 (m)

Đáp số : 15m

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay