Bài tập file word toán 4 cánh diều Bài 68: Đề-xi-mét vuông

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 68: Đề-xi-mét vuông Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

CHỦ ĐỀ III

BÀI 68: ĐỀ – XI – MÉT VUÔNG

 

I. NHẬN BIẾT (5 CÂU)

Câu 1: Đọc theo mẫu

Mẫu: 220  đọc là hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông

  1. a) 45
    b) 1 200
  2. c) 1 952dm2
  3. d) 492 000 dm2

Trả lời:

Câu 2: Viết theo mẫu

Mẫu: Hai nghìn một trăm ba mươi tư đề-xi-mét vuông, viết là: 2 134

  1. a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông
  2. b) Một trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
  3. c) Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
  4. d) Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)10  = .....

  1. b) 1dm2= ..... cm2
  2. c) 48 dm2= ..... cm2
  3. d) 1 029 = .....
  1.  

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 200 = .....
  2. b) 40 000 = .....
  3. c) 2 000 cm2=..... dm2
  4. d) 9 900 cm2= ..... dm2

Trả lời:

 

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
a) 20dm2 20cm2 = ... cm2

  1. b) 75
  2. c) 3dm27cm2 = ... cm
  3. d) 2dm267cm2 = ... cm

Trả lời:

II. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống
a) 210 cm2 …. 2dm210cm2               

  1. b) 1 954cm….19dm50cm
  2. c) 6dm3cm…. 603cm               
  3. d) 2 001cm…. 20dm10cm

Trả lời:

 

Câu 2: Điền vào chỗ chấm sau

  1. a) 45 dm1500 cm= ... dm
  2. b) 9 dm200cm2= ... dm
  3. c) 15 dm2 000 cm2 = ... dm
  1. 2

 

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

Trả lời:

 

Câu 4: Cho hình vuông MNPQ có AB = 30cm. Hỏi diện tích hình vuông MNPQ bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

 

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 dm, chiều rộng 20 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

 

Câu 6: Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài là 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Tính diện tích của mặt bàn?

 

 

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 100 dm2. Chiều dài bằng 25 dm. Hỏi chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu?

 

III. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Trả lời:

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 40 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là .... dm2

 

 

Câu 3: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 50dm, chiều cao bằng 40dm. Trên mảnh vườn đó người ta trồng các cây bưởi. Cứ 4dm² trồng 1 cây bưởi. Hỏi cả mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây bưởi?

Trả lời:

  1. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40 dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100 dm2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

Trả lời:

Chiều dài thửa ruộng đó là:

 

Câu 2: Một miếng đất hình vuông khi mở rộng thêm chiều dài 6 dm thì được mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 dm. Tìm diện tích mảnh đất sau khi mở rộng?

Trả lời:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay