Bài tập file word toán 4 cánh diều Bài 69: Mi-li-mét vuông

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 69: Mi-li-mét vuông. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

CHỦ ĐỀ III

BÀI 69: MI-LI-MÉT VUÔNG

I. NHẬN BIẾT (3 CÂU)

Câu 1: Đọc các số đo diện tích: 29mm2; 305mm2; 1200mm2.

Trả lời:

29mm2 : Hai mươi chín mi-li-mét vuông.

305mm: Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.

1200mm: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.

Câu 2: Viết các số đo diện tích:

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Trả lời:

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2;

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2.

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5cm2 = … mm2

12km2 = … hm2

1hm2 = … m2

7hm2 = … m2

Trả lời:

5cm2 = 500mm2

12km2 = 1200hm2

1hm2 = 10 000m2

7hm2 = 70 000m2

II. THÔNG HIỂU (3 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1m 2 = … cm 2

5m2 = … cm2

12m2 9dm2 = … dm2

37dam2 24m2 = … m2

800mm2 = ... cm2 

12 000hm2 = ... km2 

150cm2 = ... dm2 ... cm2 

Trả lời:

1m2 = 10 000cm2

5m2 = 50 000cm2

12m2 9dm2 = 1209dm2

37dam2 24m2 = 3724m2

800mm2 = 8cm2

12 000hm2 = 120km2

150cm2 = 1dm2 50cm2

Câu 2: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1mm2=... cm2       

8mm2 = ... cm2            

29mm2 = ... cm2       

b) 1dm=….m2

7dm2 =…m2

34dm2 =….m2

Trả lời:

a) 1mm2 =  cm2         b) 1dm2  m2

8mm2 =  cm2                 7dm2 =  m2

29mm2 =  cm2         34dm2 =  m2

Câu 3: Số?

a) 7cm2 = ………mm2

1m2 =……… cm2

30km2 = ………hm2

9m2 =………

1hm2 =………m2

80cm220mm2 =………mm2

8hm2 =………m2

19m24dm2 =………dm2

b) 200mm2 =………cm2

34 000hm2 =………km2

5000dm2 =………m2

190 000cm2 =………m2

c) 260cm2 =………dm2 ………cm2

1090m2 =………dam2 ………m2

Trả lời:

a) 7cm2 = 700mm2

1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000hm2

9m2 = 90 000cm2

1hm2 = 10 000m2

80cm220mm2 = 8020mm2

8hm2 = 80 000m2

19m24dm2 = 1904dm2

b) 200mm2 = 2cm2

34 000hm2 = 340km2

5000dm2 = 50m2

190 000cm2 = 19m2

c) 260cm2 = 2dm2 60cm2

1090m2 = 10dam2 90m2

III. VẬN DỤNG (1 CÂU)

Câu 1: Tính giá trị biểu thức:

a, 10mm2 + 20mm2 + 1000mm2

b, 7mm2 x 300mm2 + 10mm2

c, 5m2 x 215dm2 + 4000mm2

d, 2000mm2 : 5mm2 + 3000mm2

Trả lời:

a, 10mm2 + 20mm2 + 1000mm2 = 30mm2 + 1000mm2 = 1030mm2

b, 7mm2 x 300mm2 + 10mm2 = 2100mm2 + 10mm2 = 2110mm2

c, 5m2 x 215mm2 + 4000mm2 = 1075mm2 + 4000mm2 = 5475mm2

d, 2000mm2 : 5mm2 + 3000mm2 = 400mm2 + 3000mm2 = 3400mm2

 

IV. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)

Câu 1: Tính:

3cm2 5mm2 = ... mm2

Trả lời:
Ta có: 3cm5mm= 3cm+ 5mm= 300mm+ 5mm= 305mm2

Vậy 3cm5mm= 305 mm2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay