Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 2 (P2)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 2 (P2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN (PHẦN 2)

Bài 1: Cho tập hợp A={21; 32; -53; 0; 53; - 2; -35}. Phân loại các số nguyên trong tập hợp A.

Trả lời:

- Số nguyên dương: 21; 32; 53 - Số nguyên dương: 21; 32; 53

- Số nguyên âm: -53; -2; -35 - Số nguyên âm: -53; -2; -35

- Vừa không phải số nguyên dương, vừa không phải số nguyên âm: 0 - Vừa không phải số nguyên dương, vừa không phải số nguyên âm: 0

Bài 2: Tính 32 + 24 + (- 31) – 55

Trả lời:

32 + 24 + (- 31) – 55

= 56 +  (- 31) – 55

= 1 – 31

= - 32

Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần

76; -83; 53; 0; -32; -2

Trả lời:

76;  53; 0; -2;  -32; -83 -32; -83

Bài 4: Vẽ trên trục số và biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: 2; -2; 4; -5; 5.

Trả lời:

Bài 5: Điền số nguyên thích hợp vào trong các ô trống:

Trả lời:

Các số lần lượt từ trái sang phải: -3; 0; 3; 7

Bài 6: Điểm gốc trong trục số là điểm nào?

Trả lời:

Điểm 0      

Bài 7: Thực hiện các phép tính sau đây:

a)  

b)

Trả lời:

a)

b) 

Bài 8: Thực hiện các phép tính sau đây:

a)  

b)

Trả lời:

a)

b)

Bài 9: Thực hiện các phép tính sau đây:

a)  

b)  

Trả lời:

a)  

b)  

Bài 10: Thu gọn tổng sau:

(a + b + c) – (a – b + c)

Trả lời:

 (a + b + c) – (a – b + c) = a + b + c – a +b - c

= (a – a) + (b + b) + (c – c) = 0 + 2b + 0 = 2b

Bài 11: Thu gọn tổng sau:

(a + b – c) + (a – b) – (a – b – c)

Trả lời:

 (a + b – c) + (a – b) – (a – b – c) = a + b – c + a – b – a + b + c

= (a + a – a) + (b – b + b) + ( - c + c) = a + b

Bài 12: Thu gọn các tổng sau:

– (a – b – c) – (-a + b + c) – (a – b + c)

Trả lời:

– (a – b – c) – (-a + b + c) – (a – b + c) = - a + b + c + a – b – c – a + b – c

= (-a + a – a) + (b – b + b) + (c – c – c ) = -a + b - c

Bài 13: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {-2; -4; -6}

Hãy viết tập hợp gồm các phần tử có dạng a . b với a  A, b  B.

Trả lời:

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {-2; -4; -6}

C = {ab| a  A, b  B}

   = {-2; -4; -6; -8; -10; -12; -14; -16; -18; -20; -24; -30}

(Chú ý: Các phần tử trong tập hợp phải khác nhau đôi một.)

Bài 14: Tìm các số nguyên x sao cho 2x  (n + 5)

Trả lời:

Ta có: 2x = 2x + 10 – 10 = 2 (n + 5) – 10

            2x  (n + 5) khi 10  (n + 5) => n + 5  {; 10}

            => n  {-4; -6; -3; -7; 0; -10; 5; -15}

Bài 15: Tìm x   , biết  chia hết cho

Trả lời:

Ta có:

Để chia hết cho  thì  phải là ước của 2

Ta có tập hợp các ước của 2 là {

Vậy  = 1;

ð 

Bài 16: Tính 1999 . 23 từ đó suy ra các kết quả:

a. (-1999) . 23            b. 1999 . (-23)               c. (-1999) . (-23)

Trả lời:

Ta có: 1999 . 23 = (2000 – 1) . 23 = 45977.

Suy ra:

a. (-1999) . 23 = -45977          

b. 1999 . (-23) = - 45977

c. (-1999) . (-23) = 45977

Bài 17: Tìm số nguyên x, biết:

a. 5 . (x – 2) = 0           b. (5 – x) . (x + 7) = 0         c. (-4) . x = 20

Trả lời:

a. 5 . (x – 2) = 0  ó x – 2 = 0 ó x = 2        

b. (5 – x) . (x + 7) = 0 ó 5 – x = 0 hoặc x + 7 = 0 ó x = 5 hoặc x = -7

Bài 18: Tìm số nguyên x, biết:

a. (-4) . x = 20

b. 6 . (x – 3) = 0          

Trả lời:

a. (-4) . x = 20. Ta thấy: 20 = (-4) . (-5) => x = -5

b. 6 . (x – 3) = 0  ó x – 3 = 0 ó x = 3

Bài 19: Tìm số nguyên x, biết:

a. x + x + x + 91 = -2              b. -152 – (3x + 1) = (-2) . (-27)

Trả lời:

a. x + x + x + 91 = -2 ó 3. X + 91 = -2 ó 3x = -2 – 91 ó 3x = -93

Do -93 = 3 . (-31) nên x = -31

b. - 152 – (3x + 1) = (-2) . (-27) ó -152 – 3x – 1 = 54

ó 3x = -153 – 54 ó 3x = - 207

Do 207 = 3 . 69 nên suy ra x = -69

Bài 20: Tìm , biết:

a) b)       c)

Trả lời:

a)          b)       

c)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay