Câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo bài 9: Ôn tập biểu thức số

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận  bài 9: Ôn tập biểu thức số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 chân trời sáng tạo

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 9: ÔN TẬP BIỂU THỨC SỐ

 (17 câu)

  1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính sau

  1. a) 2 335 – 568 : 2 + 7
  2. b) 26 x 4 + 4 : 2
  3. c) 4 x 5 – 2 + 5

Giải:

  1. a) Chia, trừ, cộng
  2. b) Nhân, chia, cộng
  3. c) Nhân, trừ, cộng

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức

  1. a) 47 + 36 – 50
  2. b) 731 – 680 + 19
  3. c) 85 : 5 x 4
  4. d) 63 x 2 : 7

Giải:

  1. a) 47 + 36 – 50 = 83 – 50

               = 33

  1. b) 731 – 680 + 19 = 51 + 19

         = 70

  1. c) 85 : 5 x 4 = 17 x 4

          = 68

  1. d) 63 x 2 : 7 = 126 : 7

= 18

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức

  1. a) 14 x 6 - 29
  2. b) 192 – 23 x 4
  3. c) 96 : 8 +78
  1. d) 348 + 84 : 6

Giải:

  1. a) 14 x 6 – 29 = 84 – 29

  = 55

  1. b) 192 – 23 x 4 = 192 – 92

     = 100

  1. c) 96 : 8 +78 = 12 + 78

 = 90

  1. d) 348 + 84 : 6 = 348 + 14

    = 362

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức

  1. a) 45 + (62 + 38)
  2. b) 182 – (96 – 54)
  3. c) 64 : (4 x 2)
  4. d) 7 x (48 : 6)

Giải:

  1. a) 45 + (62 + 38) = 45 + 100 = 145
  2. b) 182 – (96 – 54) = 182 – 42 = 140
  3. c) 64 : (4 x 2) = 64 : 8 = 8
  4. d) 7 x (48 : 6) = 7 x 8 = 56

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện

  1. a) 27 + 34 + 66
  2. b) 7 x 5 x 2

Giải:

  1. a) 27 + 34 + 66 = 27 + (34 + 66)

                        = 27 + 100 = 127

  1. b) 7 x 5 x 2 = 7 x (5 x 2)

                   = 7 x 10 = 70

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Những biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 80?

A: 30 x 2 + 20               B: 50 + 100 : 2                        C: 60 : 3 + 70

D: 30 + 40 x 2               E: 20 x 5 – 30

Giải:

A: 30 x 2 + 20 = 60 + 20 = 80

B: 50 + 100 : 2 = 50 + 50 = 100

C: 60 : 3 + 70 = 20 + 70 = 90

D: 30 + 40 x 2 = 30 + 80 = 120

E: 20 x 5 – 30 = 100 – 30 = 70

Những biểu thức có giá trị lớn hơn 80 là: B: 50 + 100 : 2 và D: 30 + 40 x 2

Câu 2: Chọn dấu phép tính “+; - ; x; :” thích hợp thay cho dấu “?” để được biểu thức có giá trị bé nhất

6 x (6 ? 6)

Giải:

6 x (6 + 6) = 6 x 12 = 72

6 x (6 x 6) = 6 x 36 = 216

6 x (6 - 6) = 6 x 0 = 0

6 x (6 : 6) = 6 x 1 = 6

Vì 0 < 6 < 72 < 216 nên Biểu thức có giá trị bé nhất là: 6 x (6 - 6)

Chọn dấu “-“ để điền vào dấu ?.

Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống?

a)     2 x (12 – 2)           24

b)     10 + 15 : 5          (10 + 15) : 5          

     (18 + 12) : 6           3

      24 : 4 x 2           24 x 2 : 4          

           24 : 3 x 2           16

        16 – 2 x 2           (16 – 2) x 2          

Giải:

a)     2 x (12 – 2)  <   24

b)     10 + 15 : 5   >   (10 + 15) : 5          

     (18 + 12) : 6  >  3

      24 : 4 x 2    =    24 x 2 : 4          

           24 : 3 x 2  =  16

        16 – 2 x 2   <   (16 – 2) x 2          

Câu 4: Viết giá trị của các biểu thức sau

 
  

 

  1. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
  2. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Giải:

Thực hiện các phép tính

9 x (71 – 66) = 45                                                          (19 + 8) x 2 = 54

(750 – 500) : 5 = 50                                             34 + 210 : 7 = 64

  1. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 45, 50, 54, 64
  2. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 64, 54, 50, 45

Câu 5: Tìm x biết

  1. a) 815 – 23 – 77 + 185 = x
  2. b) x : 5 = 1948 + 247
  3. c) 4 752 : (x - 28) = 48

Giải:

  1. a) 815 – 23 – 77 + 185 = x

                                  x = 815 – 23 – 77 + 185 = 900

  1. b) x : 5 = 1 948 + 247

    x : 5 = 2 195

         x = 2 195 x 5

         x = 10 975

  1. c) 4 752 : (x - 28) = 48

                  x – 38 = 4 752 : 48

                  x – 38 = 99

                           x = 99 + 38 = 137

Câu 6: Tính nhẩm

a) 3 000 + 4 000 x 6 = ……………

c) (30 000 – 23 000) : 7 = ……………

b) 7 000 x 6 : 2 = ……………

d) 45 000 : (3 x 3) =……………

Giải:

a) 3 000 + 4 000 x 6 = 27 000

c) (30 000 – 23 000) : 7 = 21 000

b) 7 000 x 6 : 2 = 21 000

d) 45 000 : (3 x 3) = 5 000

Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

    
  
   
 

15 000 đồng

10 000 đồng

6 000 đồng

3 000 đồng

Hà có một tờ 20 000 đồng. Hà có thể mua nhiều nhất …… món, đó là: ……… …………………………………….…… Khi đó Hà còn lại số tiền là …………

Giải:

Hà có một tờ 20 000 đồng. Hà có thể mua nhiều nhất 3 món, đó là: Cốc trà, bánh mì và bánh bao. Khi đó Hà còn lại số tiền là 20 000 – 3 000 – 6 000 – 10 000 = 1 000

  1. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Mỗi bao gạo cân nặng 30 kg, mỗi bao ngô cân nặng 45 kg. Hỏi 3 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Giải:

Ba bao gạo nặng số kg là:

30 x 3 = 90 (kg)

Cả hai bao nặng số kg là:

90 + 45 = 135 (kg)

Đáp số: 135 kg

Câu 2: Người ta đóng 288 bánh xe ô tô vào các hộp, mỗi hộp 4 bánh xe. Sau đó đóng các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi người ta đóng được bao nhiêu thùng bánh xe như vậy?

Giải:

Số hộp xe được đóng là:

288 : 4 = 72 (hộp)

Số thùng xe được đóng là:

72 : 8 = 9 (thùng)

Đáp số: 9 thùng

Câu 3: Trong tiệc sinh nhật, Mai chia 54 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa có 8 quả cam. Hỏi Mai chia được bao nhiêu đĩa cam như vậy và còn thừa ra mấy quả cam?

Giải:

Mai chia được số đĩa là

54 : 8 = 6 (đĩa) dư 6

Vậy Mai chia được 6 đĩa cam như thế và còn thừa 6 quả cam

  1. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Thùng thứ nhất có 145 l dầu, thùng thứ hai có 57 l dầu. Hỏi nếu muốn thùng thứ hai có số lít dầu gấp đôi thùng thứ nhất thì phải đổ thêm vào thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu?

Giải:

Số dầu gấp đôi thùng thứ nhất là

145 x 2 = 290 (l dầu)

Phải đổ thêm vào thùng thứ hai số lít dầu là:

290 – 57 = 233 (l dầu)

Đáp số: 233 l dầu

Câu 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau

Giải:

Dưới ao có số con là:

54 – 16 = 38 (con)

Tổng số con ở cả trên bờ và dưới ao là:

54 + 38 = 92 (con)

Đáp số: 92 con

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 9: Ôn tập biểu thức số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay