Câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 chân trời sáng tạo

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ

(17 câu)

  1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Đặt tính rồi tính

a) 7 563 + 829

b) 4 672 + 3 294

c) 1 246 + 4 567

d) 2 367 + 425

2 367

+

425

2 792

1 246

+

4 567

5 813

4 672

+

3 294

7 966

7 563

+

829

8 392

Giải:

a)

b)

c)

d)

 

 

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 8 346 – 234

b) 7 653 – 1 030

c) 6 395 – 728

d) 9 967 – 5 284

9 967

5 284

4 683

6 395

728

5 667

7 653

1 030

6 623

8 346

234

8 112

Giải:

a)

b)

c)

d)

 

 

Câu 3: Đặt tính rồi tính

12 314 + 10 324

62 213 – 13 023

14 219 + 20 125

66 033 – 20 333

66 033

20 333

45 700

14 219

+

20 125

34 344

62 213

13 023

49 190

12 314

+

10 324

22 638

Giải:

 

 

 

Câu 4:

37 245

+

43 505

............

56 401

+

2 698

............

73 908

+

352

............

Tính

 

 

 

 

37 245

+

43 505

80 750

56 401

+

2 698

59 099

Giải

73 908

+

352

74 260

:

 

 

 

 

Câu 5: Tính

70 658

42 265

............

84 690

5 385

............

76 548

352

............

 

 

 

 

 

70 658

42 265

28 393

Giải:

84 690

5 385

79 305

76 548

352

76 196

 

 

 

 

 

  1. 2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Viết chữ số thích hợp vào ô trống

5    6 

+

8           9    2 

5    9           4

a)  

6    2 

–  

4           3    8 

9    3           5

b)

Giải:

5    6 

+

8

4

8           9    2 

2

2

5    9           4

a)  

9    3           5

6    2 

–  

7

7

4           3    8 

4

6

b)

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức

a) 5 463 + 927 – 4 538 = ....................

                                     = ....................

 b) 8 453 – 724 + 1 190  = ....................

                                      = ....................

Giải:

  1. a) 5 463 + 927 – 4 538 = 6 390 – 4 538

                                     = 1 852

  1. b) 8 453 – 724 + 1 190 = 7 729 + 1 190

                                      = 8 919

Câu 3: Bạn Hạnh thực hiện phép tính 74 832 – 52 322 được kết quả là 2 251. Theo em, bạn Hạnh tính như vậy có đúng không? Tại sao?

Giải:

Bạn Hạnh tính như vậy là sai. Vì 74 832 – 52 322 = 22 510

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện 10 000 + 10 500 + 11 000 + 11 500 + 12 000

Giải:

18 000 + 10 500 + 11 400 + 11 500 + 12 600

= 18 000 + (10 500 + 11 500) + (11 400 + 12 600)

= 18 000 + 22 000 + 24 000

= (18 000 + 22 000) + 24 000 = 40 000 + 24 000 = 64 000

Câu 5: Tô màu vào đám mây ghi biểu thức có giá trị lớn hơn 7 500

4 000 + 6 000 – 3 000

9 000 – 4 000 + 2 600

8 200 – 5 900 + 4 000

1 500 + 5 600 + 300

9 500 – 700 – 1 300

 

 

 

 

 

Giải:

Đám mây cần tô màu là 9 000 – 4 000 + 2 600             

Câu 6: Điền dấu >,<,=  thích hợp vào chỗ trống

  1. a) 4 356 + 2 671 … 99 908 – 3 998
  2. b) 4 560 + 3 271 … 3 570 + 4 567
  3. c) 25 673 + 71 286 + 90 275 … 95 276 + 21 685 + 70 273

Giải:

  1. a) 4 356 + 2 671 > 99 908 – 3 998
  2. b) 4 560 + 3 271 < 3 570 + 4 567
  3. c) 25 673 + 71 286 + 90 275 = 95 276 + 21 685 + 70 273

Câu 7: Tìm x, biết

  1. a) 200 + x + 100 = 7 000
  2. b) 7 123 + 7 654 – 2 046 = x – 1

Giải:

  1. a) 200 + x + 100 = 7 000

    200 + x           = 7 000 – 100

    200 + x           = 6 900

              x           = 6 900 – 200

              x           = 6 700

  1. b) 7 123 + 7 654 – 2 046 = x – 1

    7 123 + 7 654 – 2 046 = x – 1

               14 777 – 2 046 = x – 1

                            12 731 = x – 1

                               x – 1 = 12 731

                                     x = 12 731 + 1

     x = 12 732

  1. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Trường Tiểu học Hoà Bình có 1 765 học sinh, Trường Tiểu học Thắng Lợi có ít hơn Trường Tiểu học Hoà Bình 237 học sinh. Hỏi cả hai trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?

Giải:

Trường Tiểu học Thắng Lợi có số học sinh là

1 765 – 237 = 1 528 (học sinh)

Cả hai trường tiểu học đó có số học sinh là

1 765 + 1 528  = 3 293 (học sinh)

Đáp số: 3 293 học sinh

Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm

- Số thích hợp viết vào ô trống là ..........

- Trung điểm I của đoạn thẳng MP ứng với số ..........

- Trung điểm K của đoạn thẳng NQ ứng với số ..........

Giải:

- Số thích hợp viết vào ô trống là 5 473

- Trung điểm I của đoạn thẳng MP ứng với số 5 472

- Trung điểm K của đoạn thẳng NQ ứng với số 5 474

Câu 3: Trên trang báo điện tử, ngày thứ nhất có 10 453 lượt truy cập, ngày thứ hai có 12 975 lượt truy cập, ngày thứ ba có 9 634 lượt truy cập. Hỏi trong cả ba ngày, tờ báo điện tử đó có bao nhiêu lượt truy cập?

Giải:

trong cả ba ngày, tờ báo điện tử đó có số lượt truy cập là

10 453 + 12 975 + 9 634 = 33 062 (lượt)

Đáp số: 33 062 lượt

  1. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: An mua một cục tẩy giá 4 000 đồng và một tập giấy kiểm tra giá 5 500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho An bao nhiêu tiền?

Giải:

An mua một cục tẩy và một tập giấy kiểm tra hết số tiền là:

4 000 + 5 500 = 9 500 (đồng)

Cô bán hàng trả lại cho An số tiền là

10 000 – 9 500 = 500 (đồng)

Đáp số: 500 đồng

Câu 2: Một nhà máy sản xuất bút chì đã sản xuất được 17 491 bút chì xanh lá cây, 16 262 bút chì xanh da trời và 15 063 bút chì đỏ. Hỏi tổng số bút chì xanh lá cây và bút chì xanh da trời nhà máy đó sản xuất được hơn số bút chì đỏ là bao nhiêu?

Giải:

Tổng số bút chì xanh lá cây và bút chì xanh da trời nhà máy đó sản xuất được là 17 491  + 16 262 = 33 753 (bút chì)

Tổng số bút chì xanh lá cây và bút chì xanh da trời nhà máy đó sản xuất được hơn số bút chì đỏ là

33 753 – 15 063 = 18 690 (bút chì)

Đáp số: 18 690 bút chì

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay