Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét












Giáo án ppt đồng bộ với word












Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
BÀI 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai nhanh hơn":
+ GV chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với 4 tổ, GV đọc phép tính yêu cầu HS các nhóm viết kết quả vào bảng con. Tổ có tất cả các bạn nhanh và đúng trước thì thắng lượt chơi.
+ Sau 3 phút, tổ có nhiều lượt thắng nhất thì thắng cuộc.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Hoàn thành BT1.
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Đặt tính rồi tính.
a) 23 607 + 14 685
b) 845 + 76 928
c) 59 194 - 36 052
d) 48 163 - 2 749
Sản phẩm dự kiến:
Hoạt động 2: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Tính nhẩm.
Sản phẩm dự kiến:
a) 72 + 20 = 70 + 2 + 20 = (70 + 20) + 2 = 90 + 2 = 92
68 – 40 = 60 + 8 – 40 = (60 – 40) + 8 = 20 + 8 = 28
350 + 30 = 300 + 50 + 30 = 300 + (50 + 30) = 300 + 80 = 380
970 – 70 = 900 + 70 – 70 = 900 + (70 – 70) = 900 + 0 = 900
b) 411 + 300 = 400 + 11 + 300 = (400 + 300) + 11 = 700 + 11 = 711
625 + 200 = 600 + 25 + 200 = (600 + 200) + 25 = 800 + 25 = 825
954 – 400 = 900 + 54 – 400 = (900 – 400) + 54 = 500 + 54 = 554
367 – 300 = 300 + 67 – 300 = (300 – 300) + 67 = 0 + 67 = 67
c) 32 + 7 + 8 = (32 + 8) + 7 = 40 + 7 = 47
54 + 7 + 3 = 54 + (7 + 3) = 54 + 10 = 64
1 + 16 + 9 = (1 + 9) + 16 = 10 + 16 = 26
96 + 40 + 4 = (96 + 4) + 40 = 100 + 40 = 140
Hoạt động 3: Hoàn thành BT3:
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
>, <, =
a) 4 735 + 15 .?. 4 735 + 10
b) 524 – 10 .?. 525 – 10
c) 4 735 – 15 .?. 4 735 – 10
d) 7 700 + 2 000 .?. 6 700 + 3 000
Sản phẩm dự kiến:
a) 4 735 + 15 > 4 735 + 10
b) 524 - 10 < 525 - 10
c) 4 735 - 15 < 4 735 - 10
d) 7 700 + 2 000 = 6 700 + 3 000
Hoạt động 4: Hoàn thành BT4
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Số?
a) 371 + .?. = 528
b) .?. + 714 = 6 250
c) .?. - 281 = 64
d) 925 - .?. = 135
Sản phẩm dự kiến:
a) 371 + 157 = 528
b) 5 536 + 714 = 6 250
c) 345 - 281 = 64
d) 925 - 790 = 135
Hoạt động 5: Hoàn thành BT5
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Chọn ý trả lời đúng
Bốn túi đường có khối lượng lần lượt là: 1kg, 700 g, 1 kg 500 g; 1 kg 250 g.
a) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:
A. 1 kg 500 g và 700 g
B. 1 kg 500 g và 1 kg
C. 1 kg và 700 g
D. 700 g và 1 kg
b) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:
A. 300 g
B. 550 g
C. 800 g
D. 1000 g
c) Tổng khối lượng cả bốn túi là:
A. 3 kg
B. 3 kg 700 g
C. 3 kg 750 g
D. 4 kg 450 g
Sản phẩm dự kiến:
a) Đáp án đúng là: A
Đổi: 1 kg = 1 000 g
1 kg 500 g = 1 000 g + 500 g = 1 500 g
1 kg 250 g = 1 000 g + 250 g = 1 250 g
So sánh các số, ta có: 700 < 1 000 < 1 250 < 1 500
Vậy túi nặng nhất có khối lượng 1 500 g (hay 1 kg 500g) và túi nhẹ nhất có khối lượng 700 g
b) Đáp án đúng là: C
Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất là:
1 500 – 700 = 800 (g)
Đáp số: 800 g
c) Đáp án đúng là: D
Tổng khối lượng của cả bốn túi là:
700 + 1 000 + 1 250 + 1 500 = 4 450 (g)
Đổi 4 450 g = 4 kg 450 g
Đáp số: 4 kg 450 g
Hoạt động 6: Hoàn thành BT6
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Con Hà Mã cân nặng 2 500 kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1 100kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1 800 kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Sản phẩm dự kiến:
Cân nặng của con hươu cao cổ là:
2 500 – 1 100 = 1 400 (kg)
Cân nặng của con tê giác là:
1 400 + 1 800 = 3 200 (kg)
Đáp số: 3 200 kg
Hoạt động 7: Hoàn thành BT7
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75m, chiều dài 100m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C. Đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá. Tú đi thẳng từ A đến C nên đường đi ngắn hơn đường đi của An là 50m. Hỏi đường đi của Tú dài bao nhiêu mét?
Sản phẩm dự kiến:
Đường đi của An dài số mét là:
100 + 75 = 175 (m)
Đường đi của Tú dài số mét là:
175 – 50 = 125 (m)
Đáp số: 125 m
Hoạt động 8: Hoàn thành BT8
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Sản phẩm dự kiến:
Bài toán: Bể A chứa 250l nước. Hỏi bể B chứa nhiều hơn bể A bao nhiêu l nước, biết cả hai bể chứa tất cả 625l nước.
Bài giải
Bể B chứa số lít nước là:
625 – 250 = 375 (l)
Bể B chứa nhiều hơn bể A số lít nước là:
375 – 250 = 125 (l)
Đáp số: 125 l nước
Hoạt động 9: Vui học
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Tập tính tiền khi mua bán
Em có 100 000 đồng, em định mua hai hoặc ba món hàng trong các mặt hàng dưới đây. Hãy làm theo hướng dẫn sau:
- Làm tròn giá tiền mỗi món hàng em định mua đến hàng chục nghìn (các số có năm chữ số) hoặc hàng nghìn (các số có bốn chữ số)
- Tính nhẩm tổng số tiền các món hàng em chọn theo số đã làm tròn để xem đủ tiền mua không.
Sản phẩm dự kiến:
- Em có thể chọn 3 món hàng: quả bóng đá, bộ quần áo, tất
Giá tiền quả bóng đá là 54 700 đồng. Khi làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được: Giá tiền quả bóng đá khoảng 50 000 đồng
Giá tiền bộ quần áo là 49 000 đồng. Khi làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được: Giá tiền bộ quần áo khoảng 50 000 đồng
Giá tiền của đôi tất là 16 500 đồng. Khi làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được: Giá tiền của đôi tất khoảng 20 000 đồng
- Tổng giá tiền 3 món hàng trên khoảng: 50 000 + 50 000 + 20 000 = 120 000 (đồng)
Vậy với 100 000 đồng em không đủ tiền để mua 3 món hàng trên.
Hoạt động 10: Thử thách
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Quan sát các hình sau:
Hình thứ bảy có bao nhiêu tam giác màu xanh?
Sản phẩm dự kiến:
Hình thứ nhất có: 1 tam giác màu xanh
Hình thứ hai có: 3 tam giác màu xanh
Hình thứ ba có: 6 tam giác màu xanh
Hình thứ tư có: 10 tam giác màu xanh
Hình thứ năm có: 15 tam giác màu xanh
Số tam giác ở hình thứ hai = Số tam giác ở hình thứ nhất + 2
Số tam giác ở hình thứ ba = Số tam giác ở hình thứ hai + 3
Số tam giác ở hình thứ tư = Số tam giác ở hình thứ ba + 4
Số tam giác ở hình thứ năm = Số tam giác ở hình thứ tư + 5
Như vậy:
Số tam giác ở hình thứ sáu = Số tam giác ở hình thứ năm + 6 = 15 + 6 = 21 (hình)
Số tam giác ở hình thứ bảy = Số tam giác ở hình thứ sáu + 7 = 21 + 7 = 28 (hình)
Vậy hình thứ bảy có 28 hình tam giác màu xanh.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Tổng của số 1 034 với số liền trước là?
A. 2 068
B. 2 606
C. 2 706
D. 2 067
Câu 2: Cho phép tính: 1 357 + 1 246 = X
Tổng các chữu số của X là?
A. 2 603
B. 11
C. 101
D. 1 603
Câu 3: Câu nào sau đây là câu sai?
A. Tổng của 5 012 và 120 là 5132
B. Hiệu của 898 và 767 là 131
C. Nếu 179 + x = 170 + 564, thì x bằng 699
D. Cho x = 102, thì 567 + x = 669
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: C
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện 10 000 + 10 500 + 11 000 + 11 500 + 12 000
Câu 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
a) 4 356 + 2 671 … 99 908 – 3 998
b) 4 560 + 3 271 … 3 570 + 4 567
c) 25 673 + 71 286 + 90 275 … 95 276 + 21 685 + 70 273
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo