Câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo bài 40: Phép cộng các số tự nhiên

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận  bài . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 chân trời sáng tạo

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

PHẦN 3. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 40. PHÉP CỘNG CÁC SỐ TỰ NHIÊN

(20 câu)

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Để thực hiện phép cộng theo cách đặt tính ta thực hiện cộng theo thứ tự vị trí như thế nào?

Trả lời:

Đặt tính rồi thực hiện cộng theo hàng dọc lần lượt từ phải sang trái.

 

Câu 2: Đặt tính rồi tính,

  1. a) 823 485 + 16 234
  2. b) 581 982 + 372 001

Trả lời:

  1. a) 823 485 + 16 234 = ?

           823 485

             16 234

           839 719

823 485 + 16 234 = 839 719

  1. b) 581 982 + 372 001 = ?

            581 982

            372 001

            953 983

581 982 + 372 001 = 963 983

 

Câu 3: Trình bày cách đặt tính phép cộng: 216 028 + 16 921.

Trả lời:

216 028 + 16 921 = ?

            216 028

              16 921

            232 949

216 028 + 16 921 = 232 949

Cách cộng:

  • 8 cộng 1 bằng 9, viết 8.
  • 2 cộng 2 bằng 4, viết 4.
  • 0 cộng 9 bằng 9, viết 9.
  • 6 cộng 6 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
  • 1 cộng 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
  • Hạ 2, viết 2.

 

Câu 4: Trình bày cách đặt tính phép cộng: 692 189 + 92 027.

Trả lời:

692 189 + 92 027 = ?

            692 189

              92 027

            784 216

692 189 + 92 027 = 784 216

Cách cộng:

  • 9 cộng 7 bằng 16, viết 6, nhớ 1.
  • 8 cộng 2 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
  • 1 cộng 0 bằng 1, thêm 1 bằng 2, viết 2.
  • 2 cộng 2 bằng 4, viết 4.
  • 9 cộng 9 bằng 18, viết 8, nhớ 1.
  • Hạ 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

 

Câu 5: Trình bày cách đặt tính phép cộng: 593 209 + 22 185.

Trả lời:

593 209 + 22 185= ?

            594 209

              22 185

            616 394

593 209 + 22 185 = 616 394

Cách cộng:

  • 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1.
  • 0 cộng 8 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
  • 2 cộng 1 bằng 3, viết 3.
  • 4 cộng 2 bằng 6, viết 6.
  • 9 cộng 2 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
  • Hạ 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.

 

Câu 6: Tính nhẩm 4000 + 2000 + 3000.

Trả lời:

4000 + 2000 + 3000 = 9000

 

Câu 7: Tính nhẩm 24000 + 10000 + 36000.

Trả lời:

24000 + 10000 + 36000 = 70000

 

Câu 8: Tính nhẩm 34000 + 24000 + 46000.

Trả lời:

34000 + 24000 + 46000 = 100000

 

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện,

  1. a) 350 000 + 20 000 + 380 000 + 250 000
  2. b) 660 000 + 780 000 + 240 000 + 320 000

Trả lời:

  1. a) 350 000 + 20 000 + 380 000 + 250 000

= (350 000 + 250 000) + (20 000 + 380 000)

= 600 000 + 400 000

= 1 000 000.

  1. b) 660 000 + 780 000 + 240 000 + 320 000

= (660 000 + 240 000) + (780 000 + 320 000)

= 900 000 + 1 100 000

= 2 000 000

 

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện,

  1. a) 510 000 + 11 000 + 490 000 + 89 000
  2. b) 371 000 + 24 000 + 29 000 + 576 000

Trả lời:

  1. a) 510 000 + 11 000 + 490 000 + 89 000

= (510 000 + 390 000) + (11 000 + 89 000)

= 900 000 + 100 000

= 1 000 000

  1. b) 371 000 + 24 000 + 29 000 + 576 000

= (371 000 + 29 000) + (24 000 + 576 000)

= 400 000 + 600 000

= 1 000 000

Câu 3: Số?

  1. a) ..?.. – 2 800 000 = 4 000 000
  2. b) ..?.. – 300 000 = 3 700 000

Trả lời:

  1. a) 4 000 000 + 2 800 000 = 6 800 000
  2. b) 3 700 000 + 300 000 = 4 000 000

 

Câu 4: Số?

  1. a) ..?.. – 3 700 000 = 8 300 000
  2. b) ..?.. – 2 300 000 = 3 700 000

Trả lời:

  1. a) 8 300 000 + 3 700 000 = 12 000 000
  2. b) 3 700 000 + 2 300 000 = 6 000 000

 

Câu 5: So sánh: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

4 356 + 2 671 … 1 908 + 5 998

Trả lời:

4 356 + 2 671 = 7 027

1 908 + 5 998 = 7 906

Vì 7 027 < 7 906 nên 4 356 + 2 671< 1 908 + 5 998

 

Câu 6: So sánh: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

14 356 + 32 671 … 41 908 + 25 998

Trả lời:

14 356 + 32 671 = 47 027

41 908 + 25 998 = 67 906

Vì 47 027 < 67 906 nên 14 356 + 32 671< 41 908 + 25 998

 

Câu 7: Tính tổng của số liền trước và liền sau của 1 234?

Trả lời:

Số liền trước của 1 234 là 1 233

Số liền sau của 1 234 là 1 235

Tổng của số liền trước và liền sau của 1 234 là:  1 233 + 1 235 = 2 468.

 

Câu 8: Tìm x: x – 1 034 = 192 + 2 036

Trả lời:

x – 1 034 = 192 + 2 036

x – 1 034 = 2 228

x              = 2 228 + 1 034

x              = 2 262

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Bác A đi mua một bó rau có giá 7 000 đồng, sau đó bác ra mua thêm 2kg thịt, mỗi kg hơn 23 000 đồng so với giá rau. Tính tổng số tiền bác A đã phải trả?

Trả lời:

Giá một kg thịt là:

7 000 + 23 000 = 30 000 (đồng)

Tổng số tiền bác A đã phải trả là:

7 000 + 30 000 × 2 = 67 000 (đồng)

Câu 2: Một cửa hàng bán 7 kg gạo trong ngày thứ nhất, mỗi kg gạo có giá là 250 đồng. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 500 đồng. Tính số tiền cả hai ngày bán gạo của cửa hàng?

Trả lời:

Số tiền ngày thứ nhất bán gạo của cửa hàng là:

250 × 7 = 1 750 (đồng)

Số tiền ngày thứ hai bán gạo của của cửa hàng là:

1 750 + 500 = 2 250 (đồng)

Tổng số tiền cả hai ngày bán gạo của cửa hàng là:

1 750 + 2 250 = 4 000 (đồng)

 

Câu 3:  Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài là 10 453cm và chiều rộng là 9 568cm. Hỏi chu vi của sân bóng là bao nhiêu?

Trả lời:

Chu vi của sân bóng là:

(10 453 + 9 568) × 2 = 20 021 × 2 = 40 042 (cm2)

 

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Ba bạn Nam, Hải, Hùng cùng chơi bắn bi, số bi của các bạn là: 34 410 viên, 21 783 viên, 15 207 viên, Em hãy xác định số bi của mỗi bạn biết rằng:

- Tổng số bi của Nam và Hải là 49 617 viên.

- Tổng số bi của Hải và Hùng là 56 193 viên.

Trả lời:

Từ các số ta thấy: 34 410 + 15 207 = 49 617 viên (đây là tổng số bi của Nam và Hải)

                              34 410 + 21 783 = 56 193 viên (đây là tổng số bi của Hùng và Hải)

Vậy số bi của Hải, Nam, Hùng lần lượt là 34 410 viên, 15 207 viên, 21 783 viên.

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay