Câu hỏi tự luận toán 4 kết nối bài 70: Ôn tập phép tính với phân số

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 70: Ôn tập phép tính với phân số . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Kết nối tri thức

BÀI 70: ÔN TẬP PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

 (16 câu)

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Tính

Giải:

Câu 2: Tính:

Giải:

 

 

Câu 3: Tính

Giải:

Câu 4: Tính

Giải:

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1. Tính

  1. a) b)

Giải:

  1. a)
  2. b)

Câu 2. Rút gọn rồi tính:

  1. b)

Giải:

  1. b)

Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất

  1. a) b)

Giải:

  1. a) b)

                                                                       

 

Câu 4. Tính:

  1. a) b)

Giải:

  1. a) b)

                                              

Câu 5: Tính

  1. a) b) c)

Giải:

  1. a)
  2. b)
  3. c)

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Trong giờ, con ốc sên thứ nhất bò được m, con ốc sên thứ hai bò được 45 cm. Hỏi con ốc sên nào bò nhanh hơn?

Giải:

Trong 1 giờ, con ốc sên thứ nhất bò được số mét là:

Trong 1 giờ, con ốc sên thứ hai bò được số mét là:

Có: Con ốc sên thứ hai bò nhanh hơn con ốc sên thứ nhất.

Câu 2: Lớp 4D có tất cả 32 học sinh tham gia Ngày hội làm việc tốt. Trong đó có 9 học sinh lớp 4D tham gia trồng cây xanh, một nửa số học sinh lớp 4D làm vệ sinh môi trường, số học sinh trồng cây gấp  lần số học sinh chăm sóc người già. Hỏi có bao nhiêu học sinh:

  1. a) Làm vệ sinh môi trường?
  2. b) Chăm sóc người già?

Giải:

  1. a) Số học sinh tham gia làm vệ sinh môi trường là:

= 16 (học sinh)

  1. b) Số học sinh chăm sóc người già là:

(học sinh)

Câu 3: Ba tổ công nhân làm chung một công việc. Tổ thứ nhất làm được   công việc, tổ thứ hai làm được   công việc, tổ thứ ba làm được   công việc. Hỏi đội công nhân còn phải làm tiếp bao nhiêu phân công việc nữa?

Giải:

Ba đội công nhân đã làm số phần công việc là

 (công việc)

Số phần công việc còn lại là

 (công việc)

Đáp số:   công việc

Câu 4. Một tờ giấy hình vuông có cạnh .

  1. a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
  2. b) Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông?
  3. c) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài và có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó. Tìm chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật.

Giải:

  1. a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:

Diện tích tờ giấy hình vuông là:

  1. b) Diện tích một ô vuông:

Số ô vuông cắt được là:

(ô vuông)

  1. c) Theo đề bài, tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông nên diện tích tờ giấy hình chữ nhật là (m2)

Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:

Câu 5. Một tấm vải dài 20m. Đã may quần áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đêm may các túi, mỗi túi hết . Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?

Giải:

Người ta may quần áo hết số mét vải là:

Số mét vải còn lại là:

20 – 16 = 4 (m)

Số túi đã may được là:

(cái túi)

Đáp số: 6 cái túi.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Giải:

 

Câu 2: Tính nhanh:

Giải:

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

Giải:

Dãy số 3; 8; 13; …; 198 có số hạng là:

(số hạng)

Tổng dãy số 3; 8; 13; …; 198 là:

(số hạng)

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 70: Ôn tập phép tính với phân số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay