Đáp án Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi
File đáp án Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều
BÀI 2. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CHĂN NUÔI
MỞ ĐẦU
Câu hỏi: Trong tương lai, ngành chăn nuôi sẽ phát triển theo những hướng nào?
Trả lời:
Trong những thập kỉ tới, chăn nuôi sẽ phát triển theo những hưởng sau:
- Phát huy tiềm năng, lợi thế của các địa phương. quốc gia về vùng sinh thái, nguồn nhân lực, cơ sở vật chất, khoa học và công nghệ,... chăn nuôi theo chuỗi giá trị để phát triển chăn nuôi hiệu quả, bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu.
- Hiện đại hoá chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 bao gồm các giải pháp quản lí thông minh, ứng dụng công nghệ cao như IoT, Al, robot, máy bay không người lái....
- Tăng cường nghiên cứu khoa học, ứng dụng những thành tựu mới nhất về khoa học và công nghệ vào tất cả các khâu của quá trình chăn nuôi
- Đẩy mạnh việc xã hội hoà tất cả các hoạt động trong chăn nuôi, phát triển chăn nuôi phù hợp với kinh tế thị trưởng và hội nhập quốc tế, tạo môi trường kinh doanh bình đẳng để mọi thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển.
- Phát triển các mô hình chăn nuôi hiện đại theo hướng chăn nuôi bên vùng, chăn nuôi thông minh, đẩy mạnh chăn nuôi hữu cơ theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao, an toàn
- Chuyên nghiệp hóa chăn nuôi, đảm bảo an toàn sinh học, an toàn dịch bệnh, thân thiện với môi trường, đối xử nhân đạo với vật nuôi.
- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung, đặc biệt là ứng dụng công nghệ sinh học nhằm tận dụng phụ phẩm nông nghiệp và công nghiệp chế biến, đồng thời tạo ra chế phẩm giúp thay thế kháng sinh trong phòng và trị bệnh.
- Nâng cao năng lực chế biến sản phẩm chăn nuôi theo hướng hiện đại nhằm đa dạng hoá sản phẩm, đảm bảo an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh. bảo vệ môi trường và đối xử nhân đạo với vật nuôi.
- XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CHĂN NUÔI
Câu 1: Hãy nêu xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
Trả lời:
- Sự tăng trưởng của sản lượng chăn nuôi: Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới đang trở thành những nước có sản lượng chăn nuôi lớn, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
- Sự tập trung và thị trường hóa: Chăn nuôi ngày càng được tập trung và hóa thị trường, với sự phát triển của các chuỗi cung ứng liên kết ngược và xuôi, các doanh nghiệp lớn và các nhà máy chế biến thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi hiệu quả và bền vững.
- Sự đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng: Để tăng thu nhập và giá trị sản phẩm, nhiều nông dân và doanh nghiệp đã đầu tư vào sản xuất các sản phẩm chăn nuôi cao cấp, như thịt gà và trứng hữu cơ, sữa bò hữu cơ, thịt heo béo hơn, vv.
- Sự tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm: Sự quan tâm đến chất lượng và an toàn thực phẩm của sản phẩm chăn nuôi đang ngày càng được nâng cao, đặc biệt là trong các nước phát triển và các thị trường xuất khẩu.
- Sự đổi mới công nghệ và tự động hóa: Công nghệ và tự động hóa đang được áp dụng rộng rãi trong chăn nuôi, giúp tăng hiệu quả sản xuất và giảm chi phí.
- Sự phát triển của chăn nuôi bền vững: Nhiều quốc gia đang chú trọng đến việc phát triển chăn nuôi bền vững, với sự tập trung vào các hệ thống chăn nuôi thân thiện với môi trường, giảm thiểu khí thải nhà kính và phát triển các giải pháp tái sử dụng chất thải.
- CHĂN NUÔI BỀN VỮNG
Câu 1: Chăn nuôi bền vững là gì? Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường?
Trả lời:
Chăn nuôi bền vững là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
Chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường vì:
- Chăn nuôi bền vững đem lại năng suất và chất lượng cao, mang lại lợi ích kinh tế cho người chăn nuôi, tạo thêm việc làm, mở rộng các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi, góp phần ổn định xã hội và phát triển kinh tế
- Chăn nuôi bền vững tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào, chất lượng tốt, đảm bảo an toàn thực phẩm, thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao chất lượng đời sống người tiêu dùng và cộng đồng
- Chăn nuôi bền vững tận dụng phụ phẩm nông và công nghiệp để chế biến làm thức ăn chăn nuôi giúp giảm chất thải, bảo vệ môi trường. Ví dụ: Tận dụng rơm, thân cây ngô, vỏ là mía, bã bia, bã đậu, làm thức ăn cho vật nuôi.
Câu 2: Hãy kể tên loại năng lượng được tái tạo trong hình 2.2 và cho biết việc tái tạo năng lượng có vai trò gì với con người và môi trường.
Trả lời:
Năng lượng được tái tạo: Nước
Việc tái tạo năng lượng giúp giảm thiểu chất thải và ô nhiễm, bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là các nguồn năng lượng không tái tạo, tăng tính bền vững của nền kinh tế và xã hội.
- CHĂN NUÔI THÔNG MINH
Câu 1: Nêu khái niệm và đặc điểm của chăn nuôi thông minh
Trả lời:
Khái niệm: Chăn nuôi thông minh là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
Đặc điểm:
- Chuồng nuôi thông minh
- Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
- Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
- Đảm bảo an toàn sinh học
- Minh bạch chuỗi cung ứng
- Năng suất chăn nuôi cao
Câu 2: Vì sao nên áp dụng các giải pháp thông minh trong chăn nuôi?
Trả lời:
- Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất: Các giải pháp thông minh trong chăn nuôi, chẳng hạn như sử dụng các cảm biến, máy móc tự động, và trí tuệ nhân tạo, giúp giám sát và quản lý đàn vật nuôi một cách chính xác hơn. Việc này giúp tăng năng suất và hiệu quả sản xuất trong chăn nuôi.
- Giảm thiểu chi phí và tác động môi trường: Sử dụng các giải pháp thông minh có thể giảm thiểu chi phí cho chăn nuôi và đồng thời giảm tác động của chăn nuôi lên môi trường. Chẳng hạn như sử dụng hệ thống tái sử dụng nước, giúp giảm lượng nước sử dụng và thải ra, hoặc sử dụng các loại thức ăn thông minh để giảm lượng thức ăn bị lãng phí.
- Cải thiện chất lượng sản phẩm: Sử dụng các giải pháp thông minh giúp giảm tác động của các yếu tố bên ngoài đến đàn vật nuôi, chẳng hạn như sử dụng hệ thống giám sát và chăm sóc sức khỏe động vật nuôi, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Tăng tính minh bạch và đáng tin cậy: Sử dụng các giải pháp thông minh giúp tăng tính minh bạch và đáng tin cậy trong quản lý chăn nuôi. Việc này có thể giúp tăng niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm chăn nuôi.
Câu 3: Hãy nêu tác dụng của các thiết bị và cảm biến trong Hình 2.3
Trả lời:
- Hệ thống cho ăn, uống tự động: Giúp đo chính xác thức ăn và nước uống hằng ngày, do đó cung cấp chế độ dinh dưỡng tối ưu cho từng vật nuôi
- Đo khí hậu chuồng nuôi
- Khối lượng và hành vi vật nuôi
- Giám sát âm thanh
- Giám sát nước uống
- Đo thân nhiệt
Câu 4: Hãy nêu tác dụng của công nghệ thị giác máy tính trong Hình 2.4
Trả lời:
Tác dụng: Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí,... của vật nuôi để hỗ trợ điều chỉnh điều kiện sống và chẩn đoán sớm bệnh
Câu 5: Vì sao mô hình chăn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học?
Trả lời:
Mô hình chăn nuôi thông minh đảm bảo được an toàn sinh học bởi vì nó giúp người chăn nuôi có thể phát hiện sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi, giám sát và kiểm soát các thông số môi trường quan trọng để đảm bảo điều kiện sống tốt nhất cho đàn vật nuôi, giảm thiểu rủi ro về sức khỏe cho đàn vật nuôi và đảm bảo chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 6: Minh bạch chuỗi cung ứng là gì?
Trả lời:
Minh bạch chuỗi cung ứng (supply chain transparency) là một khái niệm mô tả quá trình giám sát và theo dõi các hoạt động sản xuất, vận chuyển, lưu trữ và phân phối sản phẩm trong chuỗi cung ứng của một công ty hay một ngành công nghiệp. Nó bao gồm việc cung cấp thông tin chi tiết và minh bạch về nguồn gốc, quy trình sản xuất, thành phần, chất lượng và độ an toàn của sản phẩm cho người tiêu dùng.
Câu 7: Vì sao công nghệ số có thể giúp nâng cao tính minh bạch của chuỗi cung ứng?
Trả lời:
Khi cơ quan quản lí nhận biết sản phẩm không an toàn có thể truy xuất cả chuỗi sản xuất trong vòng vài giây, thay vì vài tháng tìm kiếm, điều tra và thu hồi sản phẩm trước khi đến tay người tiêu dùng như trước đây. Do đó, chăn nuôi thông minh giúp cơ quan chức năng quản lí một cách hiệu quả, người tiêu dùng yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Câu 8: Hãy nêu sự giống và khác nhau của mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
Trả lời:
Giống nhau:
- Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tăng cường hiệu suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
- Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi.
- Tập trung vào cải thiện chất lượng sản phẩm và nâng cao giá trị thương hiệu của sản phẩm chăn nuôi.
Sự khác nhau:
- Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. Trong khi đó, chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả.
- Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi. Trong khi đó, chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
- Mô hình chăn nuôi bền vững đặc biệt chú trọng đến quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn. Trong khi đó, chăn nuôi thông minh tập trung vào việc sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành.
Câu 9: Ở địa phương em có những mô hình chăn nuôi nào? Các mô hình đó áp dụng cho những đối tượng vật nuôi nào và mang lại những lợi ích gì?
Tham khảo:
Tại địa phương em sử dụng mô hình chăn nuôi bền vững
Áp dụng cho: Gà, lợn, ngan,...
Lợi ích: phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân, bảo vệ môi trường,...
=> Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi