Giáo án gộp Công nghệ 11 Chăn nuôi Cánh diều kì II

Giáo án học kì 2 sách Công nghệ 11 Chăn nuôi cánh diều. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì II của Công nghệ 11 cánh diều. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều

Xem toàn bộ: Giáo án công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều đủ cả năm

Bài 13: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn

Bài 14: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

Bài 15: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

Bài 16: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Ôn tập chủ đề 4

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 5. CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI

Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi

............................................

............................................

............................................


BÀI MẪU

BÀI 20:  QUY TRÌNH CHĂN NUÔI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP 

(2 TIẾT)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Tự nghiên cứu thu thập thông tin dữ liệu qua nội dung SGK để trả lời câu hỏi 

  • Hợp tác theo nhóm để trao đổi, thảo luận về quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Năng lực riêng: 

  • Năng lực công nghệ: 

  • Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 

  • Giải thích được nguyên nhân vì sao phải có quy trình quản lí chất thải chăn nuôi cho từng đối tượng vật nuôi theo tiêu tiêu chuẩn VietGAP.

  • Vận dụng được kiến thức của bài học vào đánh giá việc thực hiện quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP tại các cơ sở chăn nuôi ở địa phương 

3. Phẩm chất

  • Có tinh thần tự học, chăm chỉ, nhiệt tình tham gia các hoạt động của bài học.

  • Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong hoạt động của nhóm. 

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC

1. Đối với giáo viên

  • Giáo án, SGK, SGV Công nghệ chăn nuôi 11.

  • Giấy A0, A4, bút dạ, bút màu, nam châm dính bảng (nếu có).

  • Hình ảnh hoặc video về quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

  • Máy tính, máy chiếu (nếu có).

2. Đối với học sinh

  • SGK công nghệ 11 – Công nghệ chăn nuôi

  • Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Gợi mở cho HS về quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

b. Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi.

c. Sản phẩm: HS đưa ra câu trả lời.

d. Tổ chức thực hiện:

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV giới thiệu cho HS về tiêu chuẩn VietGAP ứng dụng trong chăn nuôi và yêu cầu HS trả lời câu hỏi mở đầu:

Quan sát Hình 20.1, hãy nêu các bước cơ bản của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

BÀI MẪU

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận câu hỏi, vận dụng hiểu biết của bản thân, thảo luận nhóm và trả lời.

- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu hỏi: 

Gợi ý: 

VietGAP chăn nuôi được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành dưới dạng Quy trình thực hành chăn nuôi và được áp dụng cho 8 đối tượng vật nuôi: bò sữa, bò thịt, dê sữa, dê thịt, lợn, gà, ngan/vịt và ong. 

Quy trình gồm 6 bước: 

1. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi. 

2. Chuẩn giống; 

3. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi; 

4. Quản lí dịch bệnh; 

5. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường; 

6. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 20– Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Tìm hiểu về chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi 

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động:

  • HS nêu được yêu cầu về lựa chọn địa điểm, chuồng trại và trang thiết bị chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

  • HS nhận thức được an toàn lao động trong thiết kế chuồng trại theo tiêu chuẩn VietGAP. 

  • HS vận dụng được kiến thức của bài học để xử lí tình huống thực tế trong chăn nuôi. 

b. Nội dung: GV chia nhóm, hướng dẫn HS thảo luận nội dung bài học và trả lời các câu hỏi hình thành kiến thức, luyện tập, vận dụng trang 112 SGK

c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được các kiến thức về một số mô hình nuôi lợn công nghệ cao. 

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

* Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu về việc lựa chọn địa điểm

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV chia HS theo 4 nhóm để thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 112 SGK:

1. Sự khác biệt giữa quy trình chăn nuôi VietGAP với quy trình chăn nuôi thông thường là gì?

 GV tổng kết về việc lựa chọn địa điểm

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận thông tin từ GV và thảo luận nội dung GV yêu cầu. 

- GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày câu trả lời 

+ câu hỏi hình thành kiến thức trang 112 SGK:

(Đính kèm dưới hoạt động 1)

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV chuyển sang nội dung hoạt động tiếp theo.

1. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi

1.1. Lựa chọn địa điểm

Đảm bảo các tiêu chí:

- Yên tĩnh, xa khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người,... Và không gây ô nhiễm khu dân cư

- Giao thông thuận tiện

- Vị trí cao ráo, thoát nước tốt và có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi

 

 

 

* Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu về Chuồng trại và thiết bị chăn nuôi

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV chia HS theo 4 nhóm để thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 112 SGK:

2. Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như thế nào?

HS thảo luận và trả lời câu hỏi luyện tập trang 113 SGK: Thiết kế sàn và lối đi trong chuồng trại bằng vật liệu không trơn trượt có liên quan gì đến an toàn lao động trong chăn nuôi? 

 GV tổng kết về việc lựa chọn địa điểm

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận thông tin từ GV và thảo luận nội dung GV yêu cầu. 

- GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày câu trả lời

+ câu hỏi hình thành kiến thức trang 112 SGK:

(Đính kèm dưới hoạt động 1)

+  câu hỏi luyện tập trang 113 SGK

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV chuyển sang nội dung hoạt động tiếp theo.

1.2. Chuồng trại và thiết bị chăn nuôi

Chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sử dụng.

Trả lời câu hỏi luyện tập trang 113 SGK

Sàn chuồng nuôi gia súc làm bằng các vật liệu an toàn, chống trơn trượt như sàn nhựa (chuồng lợn), tấm trải cao su (chuồng bò) giúp cho gia súc và người chăn nuôi đi lại dễ dàng ngay cả khi sàn ướt; giảm tỉ lệ mắc bệnh chân,  móng cho vật nuôi và giảm tai nạn cho người chăn nuôi. 

- Gợi ý trả lời:

Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 112 SGK:

  1. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu chặt chẽ về an toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường. Quy trình sẽ được kiểm tra giám sát nội bộ, các dữ liệu thông tin trong toàn bộ quá trình chăn nuôi được lưu trữ, kiểm tra và truy xuất nguồn gốc.

  2.  

(1) Lựa chọn địa điểm để xây dựng chuồng trại phù hợp với mục đích chăn nuôi và đảm bảo các tiêu chí: yên tĩnh, xa khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người,... giao thông thuận tiện cho chuyên chở trang thiết bị, nguyên liệu và vật nuôi; vị trí cao ráo, thoát nước tốt, có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi để tránh gây ảnh hưởng tới cộng động (ô nhiễm mùi, tiếng ồn,...), thuận tiện cho quản lí trang trại và hạn chế lây lan dịch bệnh từ cộng đồng vào trại. 

 

(2) Yêu cầu về chuồng trại và thiết bị chăn nuôi:

Chuồng nuôi phải được thiết kế phù hợp với lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất. 

Cụ thể: 

(i) Khu chăn nuôi phải có tường/rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng; bố trí riêng biệt các khu chuồng nuôi, kho thức ăn, thuốc thú y, vật tư, khu xử lí chất thải,...; 

(ii) Chuồng nuôi phải bố trí hợp lí theo các kiểu chuồng về vị trí, hướng, kích thước, khoảng cách giữa các dãy chuồng, nền chuồng, vách chuồng, mái chuồng, đường thoát nước theo quy định hiện hành về chuồng trại. 

(iii) Các thiết bị, dụng cụ chứa thức ăn, nước uống, các dụng cụ khác (xẻng, xô,...) phải đảm bảo không gây độc và dễ vệ sinh tẩy rửa. 

Hoạt động 2. Tìm hiểu về Chuẩn bị con giống 

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS sẽ nêu được các yêu cầu về lựa chọn giống vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2 SGK tr113 lần lượt thực hiện các nhiệm vụ thông qua thảo luận nội dung bài học và trả lời các câu hỏi hình thành kiến thức trang 113 SGK

c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được các kiến thức về Chuẩn bị con giống 

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV giới thiệu nội dung Chuẩn bị con giống 

- GV chia HS theo 4 nhóm để thảo luận nội dung bài học và trả lời các câu hỏi hình thành kiến thức trang 113 SGK:

1. Trong quy trình chăn nuôi Vietgap, giống vật nuôi được lựa chọn và quản lí như thế nào?

2. Vì sao giống mới mua về cần nuôi cách li trước khi nhập chuồng?

- GV tổng kết về  Chuẩn bị con giống 

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận thông tin từ GV và thảo luận nội dung GV yêu cầu. 

- GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày các nội dung:

+ Câu hỏi hình thành kiến thức (SGK –tr113)

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV mở rộng thêm: Việc quản lý hồ sơ con rồng giúp trang trại quản lý tốt nguồn gen thuận lợi cho việc chọn lọc nhân giống theo nhu cầu của trang trại và của thị trường cũng như loại thả con giống có năng suất kém, kém hiệu quả.

- GV chuyển sang nhiệm vụ tiếp theo.

2. Chuẩn bị con giống 

Trả lời CH  hình thành kiến thức trang 113 SGK:

1. Lựa chọn và quản lí giống vật nuôi:

- Con giống phù hợp với mục đích chăn nuôi, có nguồn gốc rõ ràng, có các đặc tính di truyền tốt và khỏe mạnh.

- Nhập con giống cần tuân thủ quy định: giấy kiểm định, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.

- Giống mới cần nuôi cách li theo quy định thú y.

- Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí.

- Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra”.

2. Vật nuôi mới mua về cần nuôi cách li tối thiểu 21 ngày tại khu riêng biệt để có đủ thời gian theo dõi, phát hiện con giống ốm, mắc bệnh từ đó kiểm soát lây lan dịch bệnh từ vật nuôi mới mua sang đàn cũ. 

Trong thời gian nuôi cách li, giống vật nuôi được lấy mẫu xét nghiệm, kiểm tra dịch bệnh trước khi thả vào chuồng nuôi chung. 

 

 

Hoạt động 3. Tìm hiểu về việc nuôi dưỡng và chăm sóc 

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS sẽ 

- Nêu được các yêu cầu về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 

 

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 3 SGK tr114 lần lượt thực hiện các nhiệm vụ thông qua thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK

c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được các kiến thức về việc nuôi dưỡng và chăm sóc 

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV chia HS theo 4 nhóm để thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK: Hãy nêu các công việc cần thực hiện trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 

- GV tổng kết về nuôi dưỡng và chăm sóc

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận thông tin từ GV và thảo luận nội dung GV yêu cầu. 

- GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV chuyển sang nội dung hoạt động tiếp theo.

3. Nuôi dưỡng và chăm sóc 

3.1. Nuôi dưỡng

Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK:

- Cung cấp khẩu phần ăn đầy đủ dinh dưỡng theo tiêu chuẩn 

- Đáp ứng nhu cầu của từng loại vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng 

- Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, sạch., an toàn, không chứa độc tố nấm mốc, vi sinh vật có hại, kháng sinh, chất cấm,...

- Nước uống được cung cấp đầy đủ, đạt tiêu chuẩn vệ sinh 

3.2. Chăm sóc

Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 111 SGK:

+ Chăm sóc theo quy định.

+ Vệ sinh chuồng trại, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi và phương tiện vận chuyển.

+ Định kì phun thuốc khử trùng, phát quang bụi rậm.

 

Hoạt động 4. Tìm hiểu về việc quản lí dịch bệnh 

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS sẽ nêu được các yêu cầu về quản lí dịch bệnh theo tiêu chuẩn VietGAP. 

 

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 4 SGK lần lượt thực hiện các nhiệm vụ thông qua thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK

c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được các kiến thức về quản lí dịch bệnh 

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV chia HS theo 4 nhóm để thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK: Trong quy trình chăn nuôi VietGAP, quản lí dịch bệnh được thực hiện như thế nào? 

- GV tổng kết về quản lí dịch bệnh 

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận thông tin từ GV và thảo luận nội dung GV yêu cầu. 

- GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV chuyển sang nội dung hoạt động tiếp theo.

4. Quản lí dịch bệnh 

Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK:

- Trang trại phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi, có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng và có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi. 

- Xây dựng kế hoạch kiểm soát loài gặm nhấm và côn trùng gây hại gồm côn trùng, chuột, động vật hoang và các vật nuôi khác như chó, mèo để tránh lây nhiễm dịch bệnh cho vật nuôi.

- Vận chuyển vật nuôi bằng các phương tiện phù hợp, an toàn, đúng cách nhằm hạn chế lây lan dịch bệnh ra cộng đồng. 

 

 

Hoạt động 5. Tìm hiểu về việc quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS sẽ  nêu được nguyên nhân vì sao phải có quy trình quản lí chất thải chăn nuôi cho từng đối tượng vật nuôi theo tiêu tiêu chuẩn VietGAP.

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 5 SGK lần lượt thực hiện các nhiệm vụ thông qua thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK

c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được các kiến thức về Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV chia HS theo 4 nhóm để thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK: Vì sao cần phải có quy trình thu gom, xử lí chất thải chăn nuôi cho từng đối tường vật nuôi?

- GV tổng kết về Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận thông tin từ GV và thảo luận nội dung GV yêu cầu. 

- GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi

(Đính kèm dưới HĐ5)

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV chuyển sang nội dung hoạt động tiếp theo.

5. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

- Xây dựng quy trình quán lí chất thải hợp lí, phù hợp với đối tượng vật nuôi, quy mô chăn nuôi và điều kiện của trang trại.

- Chất thải rắn được thu gom hằng ngày và xử lí triệt để trước khi đưa ra ngoài để đảm bảo an toàn vệ sinh

dịch tế.

- Chất thải lòng được thu gom bằng đường riêng đến khu xử lí. Nước thái sau khi được xử li phải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường.

- Khu vực tập trung chất thải để xử lí phải đặt ở cuối trại, xa khu chuồng nuôi. xa nơi cấp nước và được xử lí theo quy trình phù hợp.

 

Gợi ý trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 114 SGK:

Quy trình thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi phải phù hợp với từng đối tượng vật nuôi vì các lí do sau: 

- Các đối tượng vật nuôi khác nhau được nuôi dưỡng khác nhau nên phương pháp thu gom cũng khác nhau. 

Ví dụ: Gà nuôi chuồng lồng thì có thể sử dụng hệ thống băng tải để thu gom phân đến nơi xử lí. Gà nuôi nền có trải trấu thì thu gom trực tiếp tại chuồng. 

- Đặc điểm, khối lượng chất thải của từng loại vật nuôi khác nhau nên cần có quy trình thu gom và xử riêng.

Ví dụ:

Lượng phân trung bình/ngày đêm của bò khoảng 15 – 20 kg, lợn vỗ béo khoảng 3 – 5 kg, gà vịt khoảng 0,02 – 0,05 kg. Chất thải lỏng của lợn và bò cũng rất lớn và có thể tách riêng khỏi chất thải rắn. Trong khi đó ở gà do đặc điểm sinh lí, nước tiểu của gà bài tiết cùng với phân và được xếp vào nhóm chất thải rắn. Chất thải của lợn, bò sau khi thu gom riêng rắn và lỏng thì áp dụng các biện pháp xử lí như ủ phân hiếu khí, hầm biogas,... 

- Nước thải sau biogas sẽ được xử lí: 

+ Từ bể thu gom, nước thải được đưa vào hầm biogas, tại đây diễn ra quá trình lên men kị khí các hợp chất hữu cơ trong nước thải sinh khí methane (CH4). 

+ Nước thải sau biogas được đưa vào xử lí trong bể kị khí, sau đó được xử lí tiếp trong bể hiếu khí (có hệ thống sục khí). 

+ Nước ở bể hiếu khí được đưa vào xử lí ở hồ thuỷ sinh, sau đó có thể tái sử dụng (tưới cây, rửa chuồng,...)

 

Hoạt động 6. Tìm hiểu về việc lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ 

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS sẽ nêu được các yêu cầu về lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ theo tiêu chuẩn VietGAP. 

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 6 SGK tr115 lần lượt thực hiện các nhiệm vụ thông qua thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi Luyện tập trang 115 SGK

c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi thông qua đó nắm được các kiến thức về việc lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ 

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV chia HS theo 4 nhóm để thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi Luyện tập trang 115 SGK: Bảng 20.1 - 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước nào trong quy trình chăn nuôi VietGAP?

BÀI MẪU

BÀI MẪU

BÀI MẪU

- HS thảo luận nội dung bài học và trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 115 SGK: Hãy cho biết nội dung các công việc cần kiểm tra nội bộ của trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Mục đích của việc kiểm tra nội bộ là gì? 

- GV tổng kết về  việc lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ 

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS tiếp nhận thông tin từ GV và thảo luận nội dung GV yêu cầu. 

- GV hướng dẫn, quan sát và hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV chuyển sang nội dung hoạt động tiếp theo.

6. Lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ  

6.1. Hồ sơ lưu trữ

Mục đích: phục vụ cho hoạt động kiểm tra nội bộ, đánh giá ngoài, truy xuất nguồn gốc và xử lý khiếu nại.

Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 115 SGK:

Bảng 20.1 - 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước lưu trữ hồ sơ trong quy trình chăn nuôi VietGAP

6.2. Kiểm tra nội bộ

Trả lời câu hỏi hình thành kiến thức trang 115 SGK:

- Nội dung các công việc cần kiểm tra nội bộ của trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

+ Đánh giá hồ sơ lưu trữ.

+ Đánh giá hoạt động thực tế của trang trại.

- Mục đích của việc kiểm tra nội bộ là phát hiện những vấn đề tồn tại để cải tiến và nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

 

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS vận dụng được kiến thức đã học và thực tiễn để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.

b. Nội dung: GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã học để hoàn thành bài tập. 

c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS. 

d. Tổ chức thực hiện:

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV phát phiếu bài tập chứa các câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu cá nhân HS lựa chọn các đáp án chính xác.

Họ và tên:

Lớp:

PHIẾU BÀI TẬP

BÀI 20:  QUY TRÌNH CHĂN NUÔI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP  

 

Câu 1: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với:

A. Mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.

B. Từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.

C. Đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

A. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.

B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.

C. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.

D. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 3: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?

A. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.

B. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.

C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Phương thức quản lí "cùng vào - cùng ra" theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?

A. cả khu → từng chuồng → từng dãy chuồng → từng ô

B. từng ô → từng chuồng → từng dãy chuồng → cả khu

C. cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô

D. từng ô → từng dãy chuồng → từng chuồng → cả khu

Câu 5: Dưới đây là những yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP. Ý nào không đúng?

A. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi

B. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành

C. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng

D. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi

Câu 6: Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc

B. Quản lí dịch bệnh

C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS vận dụng kiến thức đã học, hiểu biết thực tế để hoàn thành nhanh bài tập. 

- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS đọc đáp án:

Kết quả:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

C

C

B

D

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chốt đáp án. 

- GV chuyển sang nội dung vận dụng.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được kiến thức của bài học vào đánh giá việc thực hiện quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP tại các cơ sở chăn nuôi ở địa phương 

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS thực hiện, báo cáo kết quả vào tiết học sau. 

c. Sản phẩm: HS tiếp nhận nhiệm vụ, hiểu nhiệm vụ được giao và hoàn thành ở nhà.

d. Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc cá nhân, hoàn thành các nội dung Vận dụng (SGK – tr113 - 115) thông qua Phiếu học tập.

Nhóm:

Lớp:

PHIẾU HỌC TẬP

Câu 1. Giả sử em chuẩn bị chăn nuôi gà đẻ trứng với quy mô trang trại, em sẽ lựa chọn địa điểm xây dựng trang trại như thế nào? 

Câu 2. Ở địa phương em, các cơ sở chăn nuôi có thực hiện tốt quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP hay không?

Câu 3: Các mô hình chăn nuôi ở địa phương em có đáp ứng được yêu cầu về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP không? 

- GV yêu cầu HS trả lời nội dung Câu hỏi mở rộng:

Tìm hiểu về việc phân loại chứng chỉ VietGAP. Làm thế nào để đăng kí cấp Giấy chứng nhận VietGAP?

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS vận dụng kiến thức đã học và liên hệ thực tế để thực hiện nhiệm vụ. 

- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- HS báo cáo sản phẩm vào tiết học sau.

Gợi ý:

Câu 1. Dựa trên các tiêu chí về lựa chọn địa điểm xây chuồng trại theo tiêu chuẩn VietGAP để tiến hành lựa chọn địa điểm thích hợp để xây dựng trang trại nuôi gà đẻ trứng thoả mãn các yêu cầu sau: 

  • Cách xa khu dân cư đông đúc, trường học, bệnh viện, công sở, chợ,... để dễ kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường, tôn trọng cộng đồng. Lí do: Trại gà đẻ nuôi tập trung mật độ cao, lượng chất thải (phân, chất độn chuồng) và các khí độc hại (NH,, H,S), thải ra hằng ngày lớn dẫn đến ô nhiễm mùi, thu hút ruồi nhặng, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ cộng động. 

  • Giao thông thuận tiện cho việc chuyên chở trang thiết bị, thức ăn, thuốc thú y, gà giống, xuất trứng,... 

  • Vị trí cao ráo, thoát nước tốt, dễ làm vệ sinh. 

  • Có đủ nguồn nước sạch, nguồn điện phục vụ chăn nuôi. 

  • Có đủ diện tích đất để xây dựng khu chuồng nuôi và các khu vực phụ trợ (nhà kho, văn phòng, nhà ở cho công nhân, khu xử lí chất thải,...). 

Câu 2. HS thu thập các thông tin sau: 

- Tên trang trại, đối tượng vật nuôi (gà thịt, gà đẻ, lợn thịt, lợn nái, bò sữa,...), y mô chăn nuôi (số lượng vật nuôi), kiểu chuồng nuôi (chuồng kín, chuồng hở), phương 

thức nuôi (gà đẻ nuôi lồng, gà thịt nuôi sàn,...). 

- Các tiêu chí đánh giá theo tiêu chuẩn VietGAP: 

  • Trại có quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi không và được thực hiện như thế nào? 

  • Thức ăn có được cung cấp theo đúng tiêu chuẩn và theo nhu cầu của vật nuôi không? 

  • Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng và an toàn không? 

  • Nước uống có được cung cấp đầy đủ và đạt tiêu chuẩn vệ sinh hay không? 

  • Trại có hố khử trùng không? 

  • Chuồng trại, trang thiết bị chăn nuôi được vệ sinh, khử trùng như thế nào? 

HS thu thập thông tin và dựa theo các tiêu chí của VietGAP để đánh giá việc thực hiện quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi của các cơ sở tại địa phương là đạt hay không đạt. Trường hợp chưa đạt, cần gợi ý biện pháp khắc phục. 

Câu 3: 

HS tìm hiểu, thu thập các thông tin như: 

  • Chất thải được thu gom như thế nào? 

  • Khu vực tập trung chất thải có đảm bảo theo tiêu chuẩn VietGAP không? 

  • Trang trại sử dụng các phương pháp xử lí chất thải nào? 

HS dựa theo các tiêu chí của VietGAP để đánh giá việc thực hiện các yêu cầu về xử lí chất thải và bảo vệ môi trường của các cơ sở chăn nuôi tại địa phương là đạt hay không đạt. Trường hợp chưa đạt, cần gợi ý biện pháp khắc phục. 

Trả lời câu hỏi mở rộng:

Giấy chứng nhận VietGAP được chia thành 3 nhóm: 

– VietGAP trồng trọt: rau quả tươi, chè búp tươi, lúa, cà phê,... 

– VietGAP chăn nuôi: bò sữa, bò thịt, dê, lợn, gà, ngan, vịt, ong,... 

– VietGAP thuỷ sản: cá tra, cá rô phi, tôm sú, tôm chân trắng,.. 

Để đăng kí cấp Giấy chứng nhận VietGAP chăn nuôi, trang trại cần kí hợp đồng chứng nhận VietGAP với các tổ chức được chỉ định cấp Giấy chứng nhận VietGAP. 

Ví dụ: Công ty cổ phần chứng nhận và giám định VinaCert, Trung tâm chứng nhận Phù hợp (QUACERT), Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng TQC, thuộc Liên hiệp các hội khoa học và kĩ thuật Việt Nam, được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định là các tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực chăn nuôi. 

Giấy chứng nhận VietGAP có hiệu lực tối đa 2 năm kể từ ngày cấp. 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá và kết thúc tiết học

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Ôn lại kiến thức đã học: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

- Hoàn thành bài tập phần Vận dụng. 

- Đọc và tìm hiểu trước Bài 21. Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CÁNH DIỀU

 
 

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 11 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án dạy thêm ngữ văn 11 cánh diều đủ cả năm

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD CÔNG NGHỆ 11 (CN CHĂN NUÔI) CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 1: Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 3: Phân loại vật nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 4: Phương thức chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chủ đề 1: Giới thiệu chung về chăn nuôi

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 2. CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI

Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 5: Giống vật nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 6: Chọn giống vật nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 7: Nhân giống vật nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chủ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 3. CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 8: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 9: Thức ăn chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 10: Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 11: Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chủ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 4. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 12: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 13: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 14: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 15: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 16: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chủ đề 4

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 5. CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI

Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chủ đề 5

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 6. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI

Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi
Giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chủ đề 6

II. GIÁO ÁN POWERPOINT CÔNG NGHỆ 11 (CN CHĂN NUÔI) CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 1: Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 3: Phân loại vật nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 4: Phương thức chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chủ đề 1

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 2. CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 5: Giống vật nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 6: Chọn giống vật nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 7: Nhân giống vật nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chủ đề 2

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 3. CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 8: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 9: Thức ăn chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 10: Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 11: Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài Ôn tập Chủ đề 3 Công nghệ thức ăn chăn nuôi

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 4. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 12: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 13: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 14: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 15: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 16: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài Ôn tập chủ đề IV

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 5. CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài Ôn tập chủ đề 5

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 6. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI

Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 23: Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi
Giáo án điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài Ôn tập chủ đề 6

III. GIÁO ÁN WORD CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ 11 (CN CHĂN NUÔI) CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD CHUYÊN ĐỀ 1. CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 1 Bài 1: Vai trò, thành tựu và triển vọng của công nghệ sinh học trong chăn nuôi (P1)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 1 Bài 1: Vai trò, thành tựu và triển vọng của công nghệ sinh học trong chăn nuôi (P2)
 
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 1 Bài 2: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi (P1)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 1 Bài 2: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi (P2)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 1 Bài 2: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi (P3)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 1 Bài 2: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi (P4)
 
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chuyên đề 1

GIÁO ÁN WORD CHUYÊN ĐỀ 2. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC ĐỘNG VẬT CẢNH

Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 2 Bài 3: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chó cảnh (P1)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 2 Bài 3: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chó cảnh (P2)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 2 Bài 3: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chó cảnh (P3)
 
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 2 Bài 4: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho mèo cảnh (P1)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 2 Bài 4: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho mèo cảnh (P2)
 
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 2 Bài 5: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cảnh (P1)
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ 2 Bài 5: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cảnh (P2)
 
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chuyên đề 2

GIÁO ÁN WORD CHUYÊN ĐỀ 3. CHĂN NUÔI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ3 Bài 6: Giới thiệu chung về chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ3 Bài 7: Một số yêu cầu cơ bản của chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều CĐ3 Bài 8: Một số mô hình chăn nuôi theo tiêu chuẩn vietgap
 
Giáo án chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều: Ôn tập chuyên đề 3

IV. GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ CÔNG NGHỆ 11 (CN CHĂN NUÔI) CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ 1. CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 1: Vai trò, thành tựu và triển vọng của công nghệ sinh học trong chăn nuôi
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 2: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập CĐ 1

GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ 2. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC ĐỘNG VẬT CẢNH

Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 3: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chó cảnh
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 4: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho mèo cảnh
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 5: Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho chim cảnh
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập CĐ 2

GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ 3. CHĂN NUÔI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP

Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 6: Giới thiệu chung về chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 7: Một số yêu cầu cơ bản của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 8: Một số mô hình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập CĐ 3

Chat hỗ trợ
Chat ngay