Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 11 kết nối Bài 10: Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Hoá học 11 kết nối tri thức Bài 10: Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 11 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHƯƠNG 3.

BÀI 10: HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ 

  • A. Al2C4   
  • B. CH4    
  • C. CO    
  • D. Na2CO3.

Câu 2: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

  • A. carbon   
  • B. hydrogen    
  • C. oxygen   
  • D. nitrogen.

Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

  • A. cộng hóa trị   
  • B. ion    
  • C. kim loại    
  • D. hydrogen

Câu 4: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường

  • A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
  • B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
  • C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
  • D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.

Câu 5: Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là

  • A. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
  • C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
  • D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.

Câu 6: Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?

  • A. CH3NO2, CaCO3, C6H6
  • B. C2H6O, C6H6, CH3NO2
  • C. CH3NO2, C2H6O, C2H3O2Na
  • D. C2H6O, C6H6, CaCO3

Câu 7: Các hợp chất hữu cơ khi cháy đều thấy tạo ra

  • A. NO
  • B. CO2
  • C. HCl
  • D. H2CO3

Câu 8:  Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X có thể là

  • A. C2H4O   
  • B. C6H12O6   
  • C. C4H8O2    
  • D. C3H4O3.

Câu 9: Để phân biệt nhanh hợp chất hữu cơ với chất vô cơ có thể dựa vào dấu hiệu

  • A. Hợp chất hữu cơ kém bền nhiệt, có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp không ổn định.
  • B. Các hợp chất hữu cơ khi đốt thì cháy, còn chất vô cơ thì không cháy.
  • C. Phản ứng của hợp chất hữu cơ chậm và xảy ra theo nhiều hướng khác nhau.
  • D. Khi đốt cháy không hoàn toàn thì sinh ra muội than.

Câu 10: Cho phân tử chất hữu cơ A có hai nguyên tố C và H, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 28. Công thức phân tử chất hữu cơ A là

  • A. C6H6
  • B. C5H10
  • C. C3H6
  • D. C4H8

GỢI Ý ĐÁP ÁN

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hợp chất hữu cơ là

  • A. Hợp chất khó tan trong nước.
  • B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
  • C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại…
  • D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.

Câu 2:  Dựa vào thành phần phân tử, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Cho các phát biểu sau về phổ hồng ngoại. Phát biểu nào là không đúng?

  • A. Phổ hồng ngoại thường biểu thị sự phụ thuộc của độ truyền qua của bức xạ hồng ngoại vào tần số sóng
  • B. Các cực tiểu truyền qua hoặc cực đại hấp thụ ứng với dao động của các liên kết trong phân tử chất nghiên cứu được gọi là các tín hiệu
  • C. Dựa vào các số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ IR có thể dự đoán nhóm chức trong phân tử chất nghiên cứu
  • D. Phổ IR được sử dụng để xác định khối lượng phân tử các hợp chất hữu cơ

Câu 4: Hóa học hữu cơ là

  • A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
  • B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon
  • C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
  • D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống

Câu 5: Nhóm chức là

  • A. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
  • B. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất vô cơ.
  • C. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất.
  • D. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.

Câu 6:  Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có

  • A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
  • B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
  • C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
  • D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 7: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ 

  • A. CH4, C2H6, CO.
  • B. C6H6, CH4, C2H5OH.
  • C. CH4, C2H2, CO2.
  • D. C2H2, C2H6O, BaCO3.

Câu 8: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong hợp chất hữu cơ X là 75%. X có thể là

  • A. C2H2
  • B. CH4
  • C. C3H6
  • D. C3H8

Câu 9: Để xác định sự có mặt của carbon và hydrogen trong hợp chất hữu cơ, người ta chuyển hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và H2O?

  • A. CuCl2 khan, dung dịch Ca(OH)2
  • B. Dung dịch Ca(OH)2, CuSO4 khan.
  • C. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch CuSO4.
  • D. Ca(OH)2 khan, CuCl2 khan.

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X có thể là

  • A. C2H4O   
  • B. C6H12O6   
  • C. C4H8O2    
  • D. C3H4O3.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ là gì? Nêu một số loại nhóm chức cơ bản và công thức câu tạo. 

Câu 2 (4 điểm). Cho Y gồm các nguyên tố C, H, O và có phổ hồng ngoại như sau:

Hãy dự đoán nhóm chức có trong phân tử Y.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ là gì? Nêu một số loại nhóm chức cơ bản và công thức câu tạo. 

Câu 2 (4 điểm). Cho X gồm các nguyên tố C, H, O và có phổ hồng ngoại như sau: 

Hãy dự đoán nhóm chức có trong phân tử X. 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Phổ hồng ngoại là

  • A. Phương pháp hóa học
  • B. Phương pháp vật lí
  • C. Sự kết hợp giữa phương pháp vật lí và phương pháp hóa học
  • D. Đáp án khác

Câu 2. Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có

  • A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
  • B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
  • C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
  • D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ 

  • A. CH4, C2H6, CO.
  • B. C6H6, CH4, C2H5OH.
  • C. CH4, C2H2, CO2.
  • D. C2H2, C2H6O, BaCO3.

Câu 4. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH3Cl là

  • A. 23,76%
  • B. 24,57%
  • C. 25,60%
  • D. 26,70%

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Nêu khái niệm hợp chất hữu cơ, lấy ví dụ?

Câu 2 (2 điểm): Xác định dẫn xuất hydrocarbon trong các chất dưới đây

CH2Cl, NaCN, HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH3CH3, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Hydrocarbon là

  • A. Những hợp chất được tạo thành từ một trong hai nguyên tố carbon và hydrogen.
  • B. Những hợp chất được tạo thành từ nguyên tố carbon.
  • C. Những hợp chất được tạo thành chỉ từ hai nguyên tố carbon và hydrogen.
  • D. Những hợp chất được tạo thành từ nguyên tố hydrogen.

Câu 2. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ 

  • A. CH4, C2H6, CO.
  • B. C6H6, CH4, C2H5OH.
  • C. CH4, C2H2, CO2.
  • D. C2H2, C2H6O, BaCO3.

Câu 3: Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ 

  • A. CH3Cl
  • B. CH4
  • C. CO
  • D. CH3COONa.

Câu 4. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong hợp chất hữu cơ X là 75%. X có thể là

  • A. C2H2
  • B. CH4
  • C. C3H6
  • D. C3H8

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Dựa vào thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ có mấy loại? Nêu đặc điểm từng loại và lấy ví dụ minh họa. 

Câu 2(2 điểm): Xác định hydrocarbon trong các chất dưới đây. 

CH4, CCl4, C2H6, C2H6O, C2H4O2, CaC2, C6H6

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

=> Giáo án Hoá học 11 kết nối bài 10: Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay