Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 1 Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: CHIA HẾT VÀ CHIA CÓ DƯ. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b
- A. Chia hết cho 2
- B. Không chia hết cho 2
- C. Có tận cùng là 2
- D. Có tận cùng là 1; 3; 7;9.
Câu 2. Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b.
- A. chia hết cho 3
- B. không chia hết cho 3
- C. có tận cùng là 3
- D. có tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 7
- A. 49 + 70
- B. 14 + 51
- C. 7 + 134
- D. 10 + 16
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. 250 25
- B. 51 7
- C. 36 16
- D. 48 18
Câu 5. 1560 : 15 bằng:
- A. 14
- B. 104
- C. 41
- D. 401
Câu 6. Nếu h 7 và k 7 với h > k thì hiệu h – k chia hết cho:
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
- A. 33 + 87 + 42 chia hết cho 3
- B. 24 + 56 + 112 không chia hết cho 8
- C. 46 + 184 chia hết cho 23
- D. 30 + 95 không chia hết cho 15
Câu 8. Chọn câu sai. Nếu a chia hết cho 4 và b chia hết cho 4 thì
- A. tổng a + b cũng chia hết cho 4
- B. hiệu a – b cũng chia hết cho 4
- C. tích a . m cũng chia hết cho 4 với mọi số tự nhiên m
- D. tổng a + b không chia hết cho 4
Câu 9. Nếu x 15 và y 20 thì hiệu x – y chia hết cho số nào trong các đáp án sau:
- A. 13
- B. 3
- C. 15
- D. 5
Câu 10. Xét xem hiệu dưới đây chia hết cho 7?
- A. 49 – 35 – 7
- B. 50 – 36 – 8
- C. 80 -17 – 14
- D. 79 – 19 – 15
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | A | A | A | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | B | B | D | A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho tổng A = 14 + 16 + 18 + 20. Dựa vào tính chất chia hết của một tổng, A sẽ chia hết cho?
- A. 2
- B. 5
- C. 7
- D. 8
Câu 2. Tổng nào sau đây chia hết cho 7.
- A. 49 + 70
- B. 14 + 51
- C. 7 + 134
- D. 10 + 16
Câu 3. Nếu m 4 và n 4 thì m + n chia hết cho
- A. 4
- B. 8
- C. 12
- D. 16
Câu 4. Với a là một số tự nhiên bất kì thì số 15a luôn chia hết cho:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. 199 không chia hết cho 2
- B. 199 không chia hết cho 3
- C. 199 không chia hết cho 7
- D. 199 chia hết cho 11
Câu 6. Cho a m ; b m và c m với m là số tự nhiên khác 0. Các số a, b, c là số tự nhiên và a > c. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A. (a – b) m
- B. (b – c) m
- C. (a + b - c) m
- D. (c – b) m
Câu 7. Tổng nào sau đây không chia hết cho 4
- A. 178 + 152
- B. 2020 + 455
- C. 205464
- D. 45665 + 203
Câu 8. Cho a = 2m + 3; b = 2n + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a 2
- B. b 2
- C. (a + b) 2
- D. (a + b) ⋮̸ 2
Câu 9. Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x; x là số tự nhiên. Để A không chia hết cho 2 thì:
- A. x = 199
- B. x = 198
- C. x = 1000
- D. x = 50 054
Câu 10. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- A. Nếu a 4 và b 2 thì (a + b) 4
- B. Nếu a 4 và b 2 thì (a + b) 2
- C. 125. 7 - 50 chia hết cho 25
- D. 45. 2 021 chia hết cho 9
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | A | A | B | D |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | B | C | A | A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Không tính kết quả, xem xét tổng và hiệu sau đây có chia hết cho 12 hay không?
a) 24 + 26
b) 120 - 48
Câu 2 (6 điểm). Xét xem tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 11 hay không mà không cần tính kết quả?
a) 144 + 77 + 143
b) 132 - 55
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) 24 và 36 cùng chia hết cho 12 nên 24 + 36 chia hết cho 12. b) 120 và 48 cùng chia hết cho 12 nên 120 - 48 chia hết cho 12. | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) 77 và 143 cùng chia hết cho 11, còn 144 không chia hết cho 11 nên 144 + 77 +143 không chia hết cho 11. b) 132 và 55 cùng chia hết cho 11 nên 132 - 55 chia hết cho 11. | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Không tính kết quả, xem xét tổng và hiệu sau đây có chia hết cho 12 hay không?
a) 255 + 120 + 72
b) 723 - 123
Câu 2 (6 điểm). Xét xem tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 11 hay không mà không cần tính kết quả?
a) 143 + 99 +12
b) 243 - 89
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) 120 và 72 cùng chia hết cho 12 nhưng 255 không chia hết cho 12 nên 255 + 120 + 72 không chia hết cho 12. b) 723 và 23 chia cho 12 cùng dư 3 nên 723 - 123 chia hết cho 12. | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) 143 và 99 cùng chia hết cho 11, còn 12 không chia hết cho 11 nên 143 + 99 + 12 không chia hết cho 11. b) 243 và 89 chia cho 11 cùng sư 1 nên 243 - 89 chia hết cho 11. | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M 3?
- A. x = 7
- B. x = 5
- C. x = 4
- D. x = 12
Câu 2. Nếu x 3 và y 6 thì tổng x + y chia hết cho:
- A. 6
- B. 12
- C. 3
- D. không xác định
Câu 3. Tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3
- A. 7
- B. 5
- C. 4
- D. 12
Câu 4. Cho tổng M = 10 + 45 + 55 + x, với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5.
- A. x chia hết cho 5
- B. x không chia hết cho 5
- C. x chia hết cho 2
- D. x chia hết cho 6
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho B = 121 - 110 + 99 - 88 + ... + 11 + a.
Tìm a để B không chia hết cho 11, biết a là số lẻ nhỏ hơn 10.
Câu 2 (3 điểm). Tìm số tự nhiên x lớn hơn 90 và nhỏ hơn 100 để Q = 115 - a chia hết cho 5.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | C | D | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Có 121 - 110 = 11 11 99 - 88 = 11 11 Nên 121 - 110 + 99 - 88 + ... + 11 11 Để B /: 11 thì a /: 11 mà a là số lẻ nhỏ hơn 10 => a ={1; 3; 5; 7; 9} | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Vì 115 5 nên để Q 5 thì x 5 mà 90 < x < 100 nên x = 95 | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm x để x + 75 chia hết cho 5
- A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
- A. 218. 3 B. 279. 7. 13 C. 37. 45. 121 D. 151. 9
- A. 2
- B. 4
- C. 8
- D. Không xác định
- A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
- B. Nếu a 4, b không chia hết cho 4 thì tích a.b 4.
- C. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6.
- D. Nếu a và b chia 3 đều dư 1 thì hiệu (a - b) chia 3 dư 1.
Câu 2 (3 điểm). Áp dụng tính chia hết của một hiệu, hãy tìm x thuộc tập {9; 15; 21; 28; 35} sao cho x - 10 chia hết cho 9.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | A | A | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Vì 30 5 nên để (x + 30) 5 thì x 5. Vậy x = {15; 20; 25} | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Vì 10 chia cho 9 dư 1 nên để x - 10 9 thì x là một số chia 9 dư 1. Vậy x = 28 | 3 điểm |