Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 1 Bài 9: Ước và bội

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 9: Ước và bội. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 9: ƯỚC VÀ BỘI

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn đáp án sai. Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (với b ≠ 0), ta nói:

  • A. a là bội của b
  • B. b là ước của a 
  • C. b là bội của a 
  • D. Tồn tại một số tự nhiên q để a = b . q 

Câu 2. Tìm tập hợp Ư(5) ?

  • A. Ư{5} = {1, 5}
  • B. Ư{5} = {5, 10}
  • C. Ư{5} = {0, 5}
  • D. Ư{5} = {0, 1}

Câu 3. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b, thì?

  • A. a là ước của b.
  • B. a là bội của b.
  • C. b là bội của a.
  • D. a là con của b.

Câu 4.  Chọn phát biểu sai:

  • A. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
  • B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên;
  • C. Nếu a chia hết cho b thì a là ước của b (với a, b là các số tự nhiên, b khác 0)
  • D. Nếu a chia hết cho b thì a là bội của b (với a, b là các số tự nhiên, b khác 0)

Câu 5. Một ước của 18 là:

  • A. 4;
  • B. 9;
  • C. 8;
  • D. 7.

Câu 6. Tìm các bội của 3 trong các số sau: 18, 33, 35, 40.

  • A. 18, 33
  • B. 18, 35
  • C. 18, 40
  • D. 35, 40

D. 3, 5, 7

Câu 7. Cho các số 7; 4; 8; 15; 16. Những số là bội của 4 trong các số đó là:

  • A. 4; 8; 15.
  • B. 7; 8; 16.
  • C. 7; 4; 8.
  • D. 4; 8; 16.

Câu 8. Số nào sau đây là một bội của 7?

  • A. 12 
  • B. 1 
  • C. 49 
  • D. 23

Câu 9: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40.

  • A. {15; 24}     
  • B. {24; 30}     
  • C. {15; 24; 30}     
  • D. {6; 24; 30}

Câu 10. Trong các số sau, số nào là ước của 12?

  • A. 5     
  • B. 8     
  • C. 12     
  • D. 24

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánCABCB
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánADCDC



 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Các bội của 5 nhỏ hơn 20 là:

  • A. 1, 5
  • B. 0, 5, 10, 15
  • C. 0, 3, 5
  • D. 0; 5 ; 10; 15; 20

Câu 2. Số nào dưới đây là bội của cả 8 và 9?

  • A. 56                B. 144                        C. 280                   D. 315   

Câu 3. Tất cả các số có hai chữ số là bội của 13 là:

  • A. 13; 26; 39; 52.
  • B. 13; 26; 35; 52.
  • C. 13; 26; 65; 39; 78; 52; 91.
  • D. 13; 26; 39; 53; 66; 78; 91.

Câu 4: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

  • A. x ∈ {5; 15}     
  • B. x ∈ {30; 60}     
  • C. x ∈ {15; 20}     
  • D. x ∈ {20; 30; 60}

Câu 5. Cho số a = 2.3.5, viết tập hợp tất cả các ước của a là:

  • A. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}
  • B. Ư(a) = {2; 3; 5}
  • C. 10 số
  • D. 12 số

Câu 6. Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:

  • A. {0; 25; 50; 75; 100}
  • B. {25; 50; 75}
  • C. {0; 25; 50; 75}
  • D. {25; 50; 75; 100}

Câu 7. Các ước nhỏ hơn 15 của 60 là:

  • A. 1; 2; 3.
  • B. 1; 2; 3; 4; 5.
  • C. 1; 2; 3; 5; 10; 12.
  • D. 2; 3; 5; 10; 12.

Câu 8. Các bội nhỏ hơn 63 của 9 là:

  • A. 0; 9; 18; 28; 35     
  • B. 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54
  • C. 9; 18; 27; 36; 45; 55; 63
  • D. 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63

Câu 9. Cho số a =  2.3.5, viết tập hợp tất cả các ước của a là:

  • A. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}
  • B. Ư(a) =  {2; 3; 5}
  • C. Ư(a)  = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
  • D. Ư(a) =  {2; 3; 5; 6; 10; 15}

Câu 10. Cho các số sau: 0, 8, 10, 17, 32. Có bao nhiêu số là bội của 4 trong các số trên. 

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánBBCBC
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánBCBCC

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm).

Câu 2 (6 điểm).

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

 

3 điểm

3 điểm



 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm).

Câu 2 (6 điểm). 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

 

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12.

  • A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
  • B. A = {1; 7}
  • C. A = {1; 2; 3; 4; 6}
  • D. A = {1; 2; 3; 4}

Câu 2. Tìm các số tự nhiên x sao cho x  Ư(32) và x > 5

  • A. 8; 16;  32
  • B. 8; 16
  • C. 4; 16; 32
  • D. 16; 32

Câu 3. Tìm các số tự nhiên x sao cho x  Ư(45) và x > 7

  • A. 45
  • B. 15; 45
  • C. 15
  • D. 9; 15; 45

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x  B(8) và 8 < x   88

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 11

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm các số tự nhiên x sao cho thỏa mãn điều kiện sau:

80  x và x > 20

Câu 2 (3 điểm). Tìm các số tự nhiên x sao cho thỏa mãn điều kiện sau:

x là ước số của 100 và 5 < x < 20

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBADA

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Ư(80) = {1; 1; 4; 5; 8; 10; 20; 40; 80}, x  Ư(80) và x > 20 nên x có thể là 40, 80.3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Ư(100) = {1; 2; 3; 4; 5; 10; 20; 50; 100},

x  Ư(100) và 5 < x < 20 nên x = 10

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm số tự nhiên x, biết x là bội của 10 và 70 < x < 90. 

  • A. x = 70 
  • B. x = 80
  • C. x = 85
  • D. x = 90

Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên x ∈ B(8) và 8 < x ≤ 88

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 11

Câu 3. Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 9?

  • A. 9 số
  • B. 11 số
  • C. 10 số
  • D. 12 số

Câu 4. Tìm các số tự nhiên x sao cho 9  (x – 2)

  • A. x  {1; 3; 9}
  • B. x  {3; 5; 9}
  • C. x  {2; 5; 11}
  • D. x  {3; 5; 11}

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Trong các số 1; 2; 3;…;100, có bao nhiêu số là bội của 4?

Câu 2 (3 điểm). Trong các số 1; 2; …; 999 có bao nhiêu số là bội của 9?      

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBACD

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Các bội của 4, đó là: 4; 8; 12; 16; 20; …100

Viết lại: 4 = 4. 1; 8 = 4.2; … 96 = 4. 24; 100 = 4. 25

Vậy có 25 số là bội của 4.

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Các bội của 4, đó là: 9; 18; …; 999

Viết lại: 9 = 9. 1; 18 = 9.2; …; 999 = 9. 111

Vậy có 111 số là bội của 9.

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay