Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 1 Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất. Số chia hết cho 2 là các số

  • A. có chữ số tận cùng là 2
  • B. có chữ số tận cùng là 0 và 5 
  • C. có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
  • D. có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9

Câu 2. Cho các số: 10 250, 768, 35 765, 426. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số chia hết cho 5?

  • A. 1
  • B. 2 
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5:

  • A. 2 141
  • B. 1 345
  • C. 4 620
  • D. 234

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2
  • B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số có tận cùng bằng 4.
  • C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  • D. Số chia hết cho cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.

Câu 5. Hãy chọn câu sai:

  • A. Số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là số 0
  • B. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2
  • C. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là số lẻ.
  • D. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận cùng của nó cho 2.

Câu 6. Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 138 và 210
  • B. 325 – 45
  • C. 1. 2. 3. 4. 5 – 20
  • D. 1. 2. 3. 4. 5 + 42

Câu 7. Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?

  • A. 136 + 420
  • B. 621 – 450
  • C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35 

Câu 8. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5
  • B. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
  • C. Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
  • D. Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 5

Câu 9. Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2?

  • A. 2 022
  • B. 5 025
  • C. 7 027
  • D. 8 679 

Câu 10. Hãy chọn câu sai:

  • A. Số có chư số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5
  • B. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 những không chia hết cho 2
  • C. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là số chẵn
  • D. Số chia hết chho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánCBDAC
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCDDAC



 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Từ bốn trong 5 số 9, 8, 7, 5, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5.

  • A. 9780
  • B. 5780
  • C. 7890
  • D. 5870

Câu 2. Số tự nhiên có ba chữ số giống nhau không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5 là:

  • A. 222
  • B. 444
  • C. 555
  • D. 888

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các số 2055, 6430, 5041, 2341, 2350

  • A. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430;  5041
  • B. Có hai số chia hết cho 3 là 2055 và 6430
  • C. Các số chia hết cho 5 là 2055; 6430; 2305
  • D. Không có số nào chia hết cho 3.

Câu 4. Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

  • A. 22
  • B. 44
  • C. 66
  • D. 88

Câu 5. Số tự nhiên a chia cho 18 dư 12. Khi đó số tự nhiên a:

  • A. chia cho 6 dư 1
  • B. chia cho 9 dư 4
  • C. chia cho 9 dư 2
  • D. chia hết cho 6

Câu 6:  Cho  chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 7. Chọn câu trả lời sai.

Trong các số 825; 9180; 21 780; 3071

  • A. Có ba số chia hết cho 5
  • B. Có ba số chia hết cho 3.
  • C. Có hai số chia hết cho 10.
  • D. Không có số nào chia hết cho 9

Câu 8. Số tự nhiên a chia cho 65 dư 10. Khi đó số tự nhiên a:

  • A. chia cho 5 dư 1
  • B. chia cho 5 dư 4
  • C. chia cho 5 dư 3
  • D. chia hết cho 5

Câu 9. Nếu x  4 và y  6 thì x + y chia hết cho

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 2

Câu 10. Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánBCCDD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánBDDDB

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Tìm a, b để  chia hết cho các số 2; 3; 5; 9.

Câu 2 (6 điểm). Khối lớp 6 của một trường có 243 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều số học sinh khối 6 thành 5 nhóm. Hỏi cô có chia được nhóm không?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 chia hết cho 2 và 5 nên phải có tận cùng là 0 => b = 0

chia hết cho 3 và 9 phải có tổng các chữ số chia hết cho 9

=> a + 4 + 6 + 0 = 10 + a chia hết cho 9

Do 0 < a < 10 nên a = 8

Vậy số cần tìm là 8460.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Cô không thể chia nhóm như vậy được.

Vì 243 không chia hết cho 5.

3 điểm

3 điểm



 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2, có chia hết cho 5 không?

a) 24 + 58

b) 355 + 160 + 20

Câu 2 (6 điểm). Tìm a để số  thỏa mãn điều kiện:

a) Chia hết cho 2

b) Chia hết cho 5

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) 2. 3. 4. 5 + 75 = 195 => không chia hết cho 2, chia hết cho 5

b) 143 + 67 + 22 = 232 => chia hết cho 2, không chia hết cho 5

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a) a = {0; 2; 4; 6; 8}

b) a = {0; 5}

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm chữ số x để số  thỏa mãn điều kiện chia hết cho 4.

  • A. x  {0; 4; 8}
  • B. x  { 0; 2; 4; 6; 8}
  • C. x =  4
  • D. Đáp án khác.

Câu 2. Tìm các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 1998 < x < 2018

  • A. x  {2010}
  • B. x   {2000; 2010}
  • C. x   {2010}
  • D. x   {1990; 2000; 2010}

Câu 3. Trong các biểu thức sau đây,biểu thức nào vừa chia hết cho 2 và 5.

  • A. A = 1 234 + 42 312 + 5 436 + 10  988
  • B. B =  2 335 + 983 333 + 3 142 311 + 5437
  • C. C =  11+ 22 + 33 + … + 88 + 99 + 2021
  • D. D = 8 . 51 . 633 . 4 4445 – 777 . 888 + 2020

Câu 4. Có bao nhiêu số có hai chữ số chia cho 5 dư 4? 10; … 95

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 18
  • D. 17

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Trong các số sau: 150; 255; 374; 480; 584; 661; 872; 995

Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

Câu 2 (3 điểm). Trong các số sau: 150; 255; 374; 480; 584; 661; 872; 995

Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBBAC

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 255, 9953 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 150; 480

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x   . Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x chia hết cho 9
  • B. x không chia hết cho 9
  • C. x chia hết cho 4
  • D.x chia hết cho 3

Câu 2. Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đố chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3:

  • A. 22
  • B. 44
  • C. 66
  • D. 88

Câu 3. Từ 500 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5?

  • A. 101
  • B. 102
  • C. 100
  • D. 200

Câu 4. Số tự nhiên  chia hết cho cả 3 và 5

  • A. 1454
  • B. 1450
  • C. 1455
  • D. 1452

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Trong các số sau: 150; 255; 374; 480; 584; 661; 872; 995

Số nào chia hết cho 2?

Câu 2 (3 điểm). Trong các số sau: 150; 255; 374; 480; 584; 661; 872; 995

Số nào chia hết cho 5?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBDAC

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Các số chia hết cho 2: 150; 374; 480; 584; 872

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Các số chia hết cho 5: 150; 255; 480; 995

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay