Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 1 Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng chia hết cho 5 và 9?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
Câu 2. Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9?
- A. 4 536
- B. 3 240
- C. 9 805
- D. 12 065
Câu 3. Cho chia hết cho 9. Có bao nhiêu số từ 1 đến 9 không thể thay thế cho a?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 8
Câu 4. Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:
- A. 135
- B. 357
- C. 105
- D. 103
Câu 5: Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:
- A. 1 215 + 1 356
- B. 6 543 – 1 234
- C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 27
- D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27
Câu 6. Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071.
- A. Có ba số chia hết cho 5
- B. Có ba số chia hết cho 3
- C. Có hai số chia hết cho 10
- D. Không có số nào chia hết cho 9.
Câu 7: Tìm số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 9.
- A. * = 1
- B. * = 3
- C. * = 8
- D. * = 9
Câu 8. Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện?
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 5
Câu 9. Tìm chữ số x để chia hết cho 3
- A. x {3; 6; 9}
- B. x {4; 6; 9}
- C. x {4; 5; 9}
- D. x {3; 5; 6}
Câu 10. Tìm số không chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011.
- A. 1546
- B. 2468
- C. 1527
- D. 1011
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | |||||
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2. Khối lớp 6 của một trường có 255 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều các học sinh khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô chia như vậy đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Cho 5 chữ số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 được lập từ các chữ số trên.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 4: Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
- A. a = 0; b = 0
- B. a = 9; b = 0
- C. a = 4; b = 5
- D. a = 5; b = 4
Câu 5. Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 231a + 8 973b = 5 237 692
- A. a = 5; b = 2
- B. a = 1; b = 3
- C. a = 2; b = 3
- D. Không tìm được a, b thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3 là:
- A. 10 236
- B. 10 230
- C. 10 002
- D. 10 101
Câu 7. Cho số A = . Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2.
A. (a +b) {9; 18}
B. (a + b) {0; 9; 18}
C. (a + b) {1; 2; 3}
D. (a + b) {4; 5; 6}
Câu 8. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9
- A. x = 3; y = 1
- B. x = 1; y = 0
- C. x = 2; y = 0
- D. x = 3; y = 0
Câu 9. Cho 5 số 5; 2; 7; 3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
- A. 6
- B. 4
- C. 5
- D. 2
Câu 10. Cho 5 số 5; 2; 7; 3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | B | D | B | D |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | A | B | A | A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Từ bốn chữ số 0; 6; 4; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 9
Câu 2 (6 điểm). Từ bốn chữ số 0; 6; 4; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Chỉ có ba chữ số có tổng chia hết cho 9 là 4; 5; 0 (vì 4 + 5 +0 = 9) Với ba chữ số trên lập được các số: 450; 405; 540; 504 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Bộ ba chữ số có tổng chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là 4; 5; 6 (vì 4 + 5 + 6 = 15). Với ba chữ số trên lập được các số: 456; 465; 546; 564; 645; 654. | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Cho A = a785b. Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia cho 9 dư 2.
Câu 2 (6 điểm). Trong một bài thi trắc nghiệm Toán 6, mỗi câu đúng được 9 điểm, mỗi câu sai bị trừ đi 3 điểm. Sau khi cả lớp làm bài xong, cô giáo đọc đáp án cho cả lớp tính điểm và gọi bạn Nam tính điểm bài mình. Nam tính được 152 điểm. Cô giáo biết ngay Nam tính sai. Tại sao lại như vậy?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Ta có a, b ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và a ≠ 0 A chia cho 9 dư 2 ⇒ a + 7 + 8 + 5 + b = a + b + 20 chia cho 9 dư 2 hay (a + b + 18) ⋮ 9 Mà 18 ⋮ 9 ⇒ (a + b) ⋮ 9 ⇒ (a + b) ∈ {9; 18} | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Mỗi câu trả lời đúng được 9 điểm và sai bị trừ 3 điểm. Do đó số điểm của Nam phải là một số chia hết cho 3. Mà 152 không chia hết cho 3 nên chắc chắn Nam tính sai. | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
- A. B = {3564; 4352}.
- B. B = {6570; 1248}.
- C. B = {4352; 6570}.
- D. B = {3564; 6570}.
Câu 2. Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 3. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
- A. 75 B. 81 C. 144 D. 702
Câu 4. Tìm số chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011
- A. 1546
- B. 1527
- C. 2468
- D. 1011
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Một số tự nhiên a chia cho 45 có số dư là 15. Hỏi số a có chia hết cho 3 không? Cho 9 không?
Câu 2 (3 điểm). Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?
A = 36 + 54
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | D | D | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Số tự nhiên a chia cho 45 dư 15 nên a =45k + 15 (k N) Vì 45k chia hết cho 9, 15 không chia hết cho 9 nên a không chia hết cho 9. Vì 45k chia hết cho 3, 15 không chia hết cho 3 nên a chia hết cho 3. | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | A = 36 + 54 = 90 => chia hết cho 3 và cho 9 | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
- A. B = {3564; 4352}.
- B. B = {6570; 1248}.
- C. B = {4352; 6570}.
- D. B = {3564; 6570}.
Câu 2. Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 3. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
- A. 75 B. 81 C. 144 D. 702
Câu 4. Tìm số chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011
- A. 1546
- B. 1527
- C. 2468
- D. 1011
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Trong các số: 645; 852; 144; 127; 540; 111 những số nào chia hết cho 3? Những số nào chia hết cho 9?
Câu 2 (3 điểm). Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, số nào chia hết cho 9
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | D | D | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Các số chia hết cho 9 là: 144; 540 Các số chia hết cho 3 là: 645; 852; 144; 540; 111 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | + Số 333 có tổng các chữ số là 3 + 3 + 3 = 9 ⋮ 9 nên 333 chia hết cho 9. + Số 360 có tổng các chữ số là 3 + 6 + 0 = 9 ⋮ 9 nên 360 chia hết cho 9. + Số 2475 có tổng các chữ số là 2 + 4 + 7 + 5 = 18 ⋮ 9 nên 2475 chia hết cho 9. | 3 điểm |