Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 2 Bài 1: Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 1: Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: SỐ NGUYÊN ÂM VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Số 0 vừa là số nguyên dương, vừa là số nguyên âm
- B. Số 1 là số nguyên dương
- C. Số - 3 đọc là trừ ba
- B. Số - 25 là số nguyên dương
Câu 2. Ông M đang nợ ngân hàng 200 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền ông M đang có?
- A. – 200
- B. 200
- C. 200 000 000
- D. – 200 000 000
Câu 3. Nhiệt kế hình bên chỉ bao nhiêu ⁰C?
- A. 82⁰C
- B. 28⁰C
- C. - 28⁰C
- D. - 82⁰C
Câu 4. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
- A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
- B. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
- C. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm
- D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Nếu + 50 000 đồng biểu diễn số tiền có 50 000 đồng, thì – 50 000 đồng biểu diễn số tiền cho vay là 50 000 đồng
- B. Số đối của số 0 là số 0
- C. Số 0 là số nguyên dương
- D. Số 0 là số nguyên âm
Câu 6. Dãy nào dưới đây là các sô nguyên âm?
- A. 0, 1, 2, 3, 4, 5
- B. 0, - 1, - 2, - 3, - 4, - 5
- C. - 2 021, - 2 020, - 2 019, - 2 018, -1
- D. - 21, -7, 99, - 15, - 16
Câu 7. Cho hình vẽ sau và cho biết điểm N biểu diễn số nguyên nào?
- A. -7 B. -2 C. 1 D. 4
Câu 8. Cách đọc số - 12 304 nào sau đây là đúng?
- A. Âm mười hai nghìn ba trăm linh tư
- B. Trừ mười hai nghìn ba trăm linh tư
- C. Mười hai nghìn ba trăm linh tư
- D. Âm mười hai ba trăm không bốn
Câu 9. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là
- A. N B. N* C. Z D. Q
Câu 10. Số nguyên âm có hai chữ số nhỏ nhất là:
- A. - 99 B. - 10 C. – 11 D. – 98
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. – 3 179 < - 3 279
- B. – 54 < - 34
- C. 87 < 97
- D. 1 197 > 1 179
Câu 2. Em hãy cho biết điểm cách -1 ba đơn vị theo chiều âm là
- A. 3 B. -3 C. 4 D. -4
Câu 3. Các số nguyên âm nằm giữa -3 và 2 là
- A. -2; -1
- B. -2; -1; 0; 1
- C. -3; -2; -1; 0; 1; 2
- D. 0; 1
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên âm nằm giữa -3 và 4
- A. 3 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 5. Số cách số -2 sáu đơn vị theo chiều dương là
- A. 5 B. -8 C. 6 D. 4
Câu 6. Chọn câu đúng
- A. -6 N B. -9 ∉ Z C. -9 N D. -6 Z
Câu 7. Trên trục số điểm cách điểm 2 ba đơn vị là?
- A. -1 B. 5 C. – 1 và 5 D. 1 và 5
Câu 8. Chiều từ trái sang phải trong trục số được gọi là:
- A. Chiều âm B. Chiều dương
- C. Chiều thuận D. Chiều nghịch
Câu 9. Số liền trước số nguyên - 110 là
- A. - 111 B. - 109 C. 111 D. 109
Câu 10. Điểm - 2 021 nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị?
- A. 2 019 B. 2 020 C. 2 021 D. 2 022
Câu 1 (4 điểm). Tìm , biết:
a) b)
Câu 2 (6 điểm). Tìm x nguyên thỏa mãn:
a) b)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) b) | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) hoặc hoặc b) hoặc | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). a) Tìm số liền sau của các số:
b) Tìm số liền trước của các số:
Câu 2 (6 điểm). Tìm x nguyên thỏa mãn:
a) b)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) Số liền sau của các số đó là: b) Số liền trước của các số đó là: | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) hoặc b) | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Điểm - 2 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị?
- A. 5 B. 2 C. 1 D. 8
Câu 2. Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6}. Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là
- A. B = {-2; 0; -3; -6}
- B. B = {-6; -3; 0; 2}
- C. B = {2; 0; 3; 6}
- D. B = {-2; 0; 3; 6}
Câu 3. Viết tập hợp M = {x∈Z∗∣−4 ≤ x ≤5} dưới dạng liệt kê ta được kết quả nào sau đây?
- A. M = {−4; −3; −2; 1; 2; 3}
- B. M = {−4; −3; −2; −1; 0; 1; 3}
- C. M = {−2; −1; 0; 1; 2}
- D. M = {−4; −3; −2; −1; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 4. Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7; 0; -1.
- A. 7; +4; 0; -1; -3; -7
- B. – 7; - 3; - 1; 0; + 4; 7
- C.7; -7; +4; -3; -1; 0
- D. 0; -1; -3; +4; - 7; 7
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Điền dấu “+” hoặc “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng:
- a. 0 < …3 b. …16 < 0
Câu 2 (3 điểm). Điền dấu “+” hoặc “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng:
- a. …10 < … 7 b. …8 < …5
Câu 1. Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11< ∣x∣ ≤ 22?
- A. 22 B. 24 C. 23 D. 11
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8
- A. 7; 5; 0; -1; -2; -8
- B. -1; -2; -8; 0; 5; 7
- C. -8; -2; -1; 0; 5; 7
- D. -8; -2; 0; -1; 5; 7
Câu 3. Tìm các số nguyên x thỏa mãn – 12 < x < 13. Có bao nhiêu số nguyên như vậy?
- A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 3?
- A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 1 (3 điểm). Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
3 … 5; -3 … -5; 4 … -6
Câu 2 (3 điểm). Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
10 … -9 -7 … 6 10 … -10
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | A | B | D |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 3 < 5; -3 > -5; -3 > -5; 4 > -6 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | 10> -9 -7 < 6 -7 < 6 10 > -10 | 3 điểm |