Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 2 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Số đối của - 2 021 là

  • A. 2 021                   B. - 2 021                C. 1 021                                D. - 1 021

Câu 2. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng, bao nhiêu phát biểu nào sai?

a) Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.

b) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương.

c) Hai số đối nhau có tổng bằng 0.

  • A. 2 phát biểu đúng, 1 phát biểu sai
  • B. 1 phát biểu đúng, 2 phát biểu sai
  • C. Cả 3 phát biểu đều đúng
  • D. Cả 3 phát biểu đều sai

Câu 3. Trong giờ học nhóm, ba bạn An, Bình, Chi đã lần lượt phát biểu như sau:

a) Bạn An: “Tổng của hai số nguyên dương luôn là một số nguyên dương”.

b) Bạn Bình: “Tổng của hai số nguyên âm luôn là một số nguyên âm”.

c) Bạn Chi: “Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn cùng dấu với hai số nguyên đó”.

Bạn nào phát biểu đúng, bạn nào phát biểu sai?

  • A. Bạn An, Bạn Bình đúng; bạn Chi sai
  • B. Bạn An đúng, bạn Bình và bạn Chi sai
  • C. Cả ba bạn đều sai
  • D. Cả ba bạn đều đúng

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của phép tính: (-21) – (-2 021)

  • A. Kết quả của phép tính là số nguyên dương
  • B. Kết quả của phép tính là số nguyên âm
  • C. Kết quả của phép tính là bằng 0
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 5. Phép cộng số nguyên có các tính chất nào?

  • A. Giao hoán
  • B. Kết hợp
  • C. Phân phối
  • D. Giao hoán và kết hợp

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A. Tổng của hai số nguyên khác dấu là số âm
  • B. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
  • C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng phần số tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả
  • D. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

Câu 7. Thực hiện các phép tính sau: (-99) + (-11)

  • A. - 88                     B. -100                    C. -110                                D. -99

Câu 8. Biểu diễn hiệu (-28) - (-32) thành dạng tổng là:

  • A. (-28) + (-32)       B. (-28) + 32            C. 28 + (-32)                                             D. 28 + 32

Câu 9. Trên trục số, số đối của - 1 999 nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị?

  • A. 2 000                   B. 1 999                   D. 1                                C - 1 999

Câu 10. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp 28 + (- ) = 16

  • A. 4                          B. 0                          C. 9                                D. 2

Câu 1. So sánh kết quả hai biểu thức sau: A = – (12 – 25) và B = (-12 + 25);

  • A. A > B                  B. A < B                  C. A = B                                D. A < B < 0

Câu 2. Tính T = - 9 + (-2) – (-3) + (-8).

  • A. T = 4                   B. T = -4                  C. T = 16                                D. T = -16

Câu 3. Tính nhanh các tổng sau: S = (86 – 9 989) + 9 989

  • A. 86                        B. 9 989                   C. -86                                D. - 9 903

Câu 4. Thực hiện phép tính sau: 4 + (-56) + (- 4) + 60 

  • A. 64                        B. 4                          C. -4                                D. - 54

Câu 5. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (77 + 22 – 65) - (67 + 12 - 75)

  • A. 10                        B. 20                        C. 30                                D. 40

Câu 6. Trong các biểu thức dưới đây, giá trị của biểu thức nào là lớn nhất

M = [(-3) + 4] + 2;          N = (-3) + (4 + 2);           P = [(-3) + 2] + 4.

  • A. M              B. N           C. P                D. Không có giá trị biểu thức nào lớn nhất  

Câu 7. Kết quả của phép tính 554 + [94 + (−554) + (−14)] là:

  • A. 32                        B. 24                        C. -130                                D. 80

Câu 8. Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (-122)?

  • A. -70                      B. 70                        C. 60                                               D. -60

Câu 9. Tìm x biết (-12) + x = (-15) - (-87)

  • A. 84                        B. – 84                     C. – 114                                             D. – 90

Câu 10. Tổng của số -19091 và 999

  • A. -19082                B. 18092                  C. -18092                                          D. -18093

Câu 1 (4 điểm). Thực hiện các phép tính sau đây:

a)  

b)

Câu 2 (6 điểm). Thực hiện phép tính

a)  

b)  

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)

b)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)  

b)  

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Thực hiện các phép tính sau đây:

a)  

b)  

Câu 2 (6 điểm). Thực hiện phép tính:

a)  

b)  

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 a)  

b)  

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)

b)

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn câu đúng:

  • A. 170 - 228 = 58                                                                    B. 228 - 892 < 0
  • C. 782 - 783 > 0                                                                       D. 675 - 908 > -3

Câu 2. Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -4 < x < 5?

  • A. 1                          B. 5                          C. 4                                                  D. 3

Câu 3. Tìm x ∈ ℤ, biết: x + (-27) = - 100 + 73

  • A. x = -1                   B. x = 0                   C. x = 1                                             D. x = 2

Câu 4. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số, biết rằng a = -12, b = 12

  • A. 24                        B. 0                          C. 6                                D. 10

Câu 1 (3 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống:

     
     

Câu 2 (3 điểm). Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số, biết rằng:

  • a. a = -12; b = 12              b. a = -7 ; b = -14
  • c. a = -2; b = 8                  d. a = 13; b = -14

Câu 1. Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là -2°C. Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

  • A.5°C                      B. -9°C                     C. -5°C                                                  D. 9°C  

Câu 2. Tài khoản ngân hàng của ông X có 25 784 209 đồng. Trên điện thoại thông minh, ông X nhận được 3 tin nhắn:

(1) số tiền giao dịch -1 765 000 đồng;

(2) số tiền giao dịch 5 772 000 đồng;

(3) số tiền giao dịch -3 478 000 đồng;

Hỏi sau 3 lần giao dịch như trên trong tài khoản của ông X còn lại bao nhiêu tiền?

  • A. 26 313 209 đồng
  • B. 23 613 209 đồng
  • C. 26 209 313 đồng
  • D. Đáp án khác

Câu 3. Trên trục số, một người bắt đầu từ điểm 0 di chuyển về bên phải (theo chiều dương) 4 đơn vị đến điểm +4. Sau đó, người đó đổi hướng di chuyển về bên trái 4 đơn vị. Hãy cho biết người đó dừng lại tại điểm nào?

  • A. 8                          B. 0                          C. 4                                D. -8

Câu 4. Em hãy dùng số nguyên âm để giải bài toán sau: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 20 m, tàu tiếp tục lặn thêm 15 m. Hỏi khi đó tàu ngầm ở độ sâu là bao nhiêu mét?

  • A. -35m                   B. 5m                       C. 35m                                D. -5m

Câu 1 (3 điểm). Tìm biết:

Câu 2 (3 điểm). Tìm biết:

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBABC

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay