Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 1 Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 12: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng.
- A. Ước chung của hai hay nhiều số chỉ có thể là số 1.
- B. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là ước lớn nhất của số lớn nhất trong các số đó.
- C. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
- D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 2. Số x là ước chung của số a và số b nếu
- A. x Ư (a) và x B (b)
- B. x Ư (a) và x ∉ Ư (b)
- C. x Ư (a) và x Ư (b)
- D. x ∉ Ư (a) và x Ư (b)
Câu 3. 8 là ước chung của
- A. 24 và 56
- B. 14 và 48
- C. 12 và 32
- D. 18 và 24
Câu 4. ƯCLN của (18; 60) là
- A. 6 B. 12 B. 30 D. 18
Câu 5. ƯCLN (24, 36) là
- A. 36 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 6. Sắp xếp các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 là
1 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
2 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- A. 1 – 3 – 2 B. 1 – 2 – 3 C. 3 – 2 – 1 D. 3 – 1 – 2
Câu 7. Cho Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}. ƯCLN (12, 18) bằng:
- A. 2 B. 6 C. 1 D. 3
Câu 8. Tìm ƯCLN (72, 63, 1)
- A. 63 B. 72 C. 9 D. 1
Câu 9. Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a và b đều chia hết cho 9 thì 9 là ………… của a và b. Chọn câu trả lời đúng nhất.
- A. ước chung lớn nhất
- B. ước chung
- C. ước
- D. bội
Câu 10. Nếu a chia hết cho 7 và b chia hết cho 7 thì 7 là ……………… của a và b.
- A. ước chung lớn nhất
- B. ước chung
- C. ước
- D. bội
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | C | A | A | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | D | B | D | A | B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết tập hợp ƯC (6; 20)
- A. {1; 2}
- B. {1; 2; 4}
- C. {2; 3; 6}
- D. {1; 2; 3}
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
- B. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 8; 12}
- C. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
- D. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 3. Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
- A. 18 B. 3 C. 15 D. 5
Câu 4. Cho a = 32. 5. 7 và b = 24. 3. 7. Tìm ƯCLN của a và b.
- A. ƯCLN (a, b) = 3. 7
- B. ƯCLN (a, b) = 32. 72
- C. ƯCLN (a, b) = 24. 5
- D. ƯCLN (a, b) = 24. 32. 5. 7
Câu 5. Tìm ƯCLN (36, 84)
- A. 2 D. 4 C. 3 D. 12
Câu 6. Biết ƯCLN (75, 105) = 15. Hãy tìm ƯC (15, 105).
- A. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5}
- B. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 5; 15}
- C. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5; 15}
- D. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 15}
Câu 7. Tìm ƯCLN (56, 140, 168).
- A. 56 B. 28 C. 7 D. 4
Câu 8. Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 48 a; 72 a
- A. a = 12 B. a = 6 C. a = 24 D. a = 48
Câu 9. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⋮ a và 135 ⋮ a là:
- A. 15 B. 45 C. 30 D. 60
Câu 10. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 162 ⋮ x; 360 ⋮ x và 10 < x < 20:
- A. x = 18 B. x = 9 C. x = 6 D. x = 36
Câu 1 (4 điểm). Viết các tập hợp sau:
- a. ƯC (24,40)
- b. ƯC (20, 30)
Câu 2 (6 điểm). Cho ba số a = 15, b=80,c=120
a) Tìm tập hợp các ước của a, b, c.
b) Tìm tập hợp các ước chung của a và b; b và c; a,b và c
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a. ƯC (24, 40) = {1; 2; 4; 8} b. ƯC (20, 30) = {1; 2; 5; 10) | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) Ta có: Ư(15)= {1,3,5,15} Ư(80)= {1,2,4,5,8,10,16,20,40,80} Ư(120)= {1,2,3,4,5,6,8,10,12,15,20,24,30,40,60,120} b) Ta có ƯC(15,80)= {1,5} ƯC(80,120)= {1,2,4,5,8,10,20,40} ƯC(15,80,120)= {1,5} | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm hai số tự nhiên biết x, y biết rằng xy = 420 và ƯCLN (x, y) = 20
Câu 2 (6 điểm). Tuấn và Hà mỗi người mua một hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ 2 chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Vì ƯCLN(x; y) = 20 => x 20 và y 20 => x = 20k; y = 20l Vậy xy = (20k). (20l) = 420 => 400kl = 420 => Không tồn tại các số k; l . Vậy không tìm được x; y. | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Số bút trong mỗi hộp bút là ƯC (25, 20) = {1, 5} Vì số bút trong mỗi hộp từ 2 chiếc trở lên => Mỗi hộp bút có 5 chiếc bút | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?
- A. 6 B. 18 C. 9 D. 36
Câu 2. Lớp 9A có 45 học sinh, lớp 9B có 42 học sinh, lớp 9C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là:
- A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 3. Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc.
- A. 1 B. 20 C. 25 D. 5
Câu 4. Tìm tất cả các số tự nhiên khác 0, không vượt quá 60 sao cho ƯCLN của hai số đó là 17.
- A. 17; 34 và 51
- B. 17; 34 và 41
- C. 17 và 51
- D. 17 và 34
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm ước chung lớn nhất của 18 và 30
Câu 2 (3 điểm). Tìm năm số tự nhiên sao cho khi chia cho 5,7,11 đều dư 4.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | C | D | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | ƯC (18, 30) = {1; 2; 3; 6} ƯCLN (18, 30) = 6 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Gọi x là số tự nhiên khi chia cho 5,7,11 đều dư 4. Ta có x ∈ BC (5,7,11) + 4 Lại có: BC(5,7,11) = {385,770,1155,1540,1925,.....} Vậy, ta được x ∈ X = {389,774,1159,1544,1929} | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn hảo. Chẳng hạn, các ước của 6 (không kể chính nó) là 1; 2; 3 ta có 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6 là số hoàn hảo. Hãy chỉ ra trong các số 10; 28; 49 số nào là số hoàn hảo.
- A. 10 B. 28 C. 49 D. 10; 28 và 49
Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật dài 60m, rộng 24 m. Người ta cần chia thành những khu đất hình vuông bằng nhau (độ dài cạnh là số tự nhiên mét) để trồng hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chia?
- A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Bạn Lan có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Bạn muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại. Với cách chia bi vào nhiều túi nhất thì mỗi bi có bao nhiêu loại?
- A. 6 bi đỏ, 5 bi xanh và 11 bi vàng
- B. 6 bi đỏ, 11 bi vàng và 5 bi xanh
- C. 5 bi đỏ, 6 bi xanh và 11 bi vàng
- D. 11 bi đỏ, 5 bi xanh và 6 bi vàng
Câu 4. Linh và Loan mua một hộp chì màu, số bút đựng trong mỗi hộp bằng nhau và lớn hơn 1. Kết quả Linh có 15 bút chì màu, Loan có 18 bút chì màu. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
- A. 3 chiếc B. 2 chiếc C. 5 chiếc D. 6 chiếc
Câu 1 (3 điểm). Tìm ước chung của 12 và 30
Câu 2 (3 điểm). Tìm hai số tự nhiên sao cho khi chia cho 3,7,15 đều dư 1
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | C | A | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | ƯC (12, 30) = {1; 2; 3; 6} | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Gọi x là số tự nhiên khi chia cho 3,7,15 đều dư 1. Ta có x ∈ BC(3,7,15)+1 Lại có:BC(3,7,15) = {105,210,315,....} Vậy, ta được x ∈ X = {106,211} | 3 điểm |