Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 1 Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
- A. 25. 22 - 89
- B. 60 - [90 - (42 - 33)2]
- C. 60 - [120 - (42 - 33)2]
- D. 8 + 36: 3. 2
Câu 2. Kết quả của phép tính 2. 53 - 36: 32 + (19 - 9)2
- A. 364 B. 436 C. 346 D. 146
Câu 3. Tính 14 + 2. 82
- A. 144 B. 143 C. 142 D. 145
Câu 4. Kết quả của phép tính 34. 6 - [131 - (15 - 9)2]
- A. 319 B. 391 C. 931 D. 193
Câu 5. Tính 60 - [42 - (2 021 - 2 020)1 999]
- A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 6. Tính giá trị biểu thức A = 24 + 2. {12 + 2. [3. (5 - 2) + 10] +1} - 20
- A. 138 B. 139 C. 140 D. 141
Câu 7. Tính giá trị biểu thức P = 3x3 + 10.x2 +6x + 15 khi x = 1
- A. 17 B. 34 C. 1 D. 138
Câu 8. Tính giá trị biểu thức Q = 5a2 - 2ab + b3 khi a = 2, b = 1
- A. 17 B. 34 C. 1 D. 138
Câu 9. Tìm số tự nhiên x biết: 25 + 5x - 43 = 251
- A. 55 B. 56 C. 57 D. 58
Câu 10. Tìm x trong đẳng thức 16x - 143 = (2 021 - 2 020)2 021
- A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 1. Tìm số tự nhiên x biết: 2 340: 3(x - 20) = 10
- A. 98 B. 100 C. 102 D. 104
Câu 2. Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD dưới đây
A. (a + b + 1 + a). 2
- B. (a + b + 1). a
- C. 2(a + b + 1). a
- D. a2 + ab
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong câu 12 với a = 4, b =3
- A. 24 (đvdt) B. 32 (đvdt) C. 28 (đvdt) D. 64 (đvdt)
Câu 4. Lập biểu thức tính thể tích hình vẽ theo a, b, c
- A. a3 + abc
- B. a2 + abc
- C. (a + b).c
- D. a3 + ab
Câu 5. Tính thể tích khối hộp ở câu 14 với a = 4, b = 3, c =1
- A. 76 (đvtt) B. 78 (đvtt) C. 79 (đvtt) D. 80 (đvtt)
Câu 6. Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của
A = 18{420: 6 + [150 − (68. 2−23. 5)]}
- A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
- B. Kết quả là số lớn hơn 3000
- C. Kết quả là số lớn hơn 2000
- D. Kết quả là số lẻ
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x - 12): 4]. 33 = 36
- A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8. Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:
(x + 2) + (x + 12) + (x + 42) + (x + 47) = 655
- A. x = 124 B. x = 138 C. x = 162 D. x = 111
Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 32 < 2n ≤ 512.
- A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10. Thực hiện phép tính một cách nhanh gọn nhất:
A =
- A. 114 B. 155 C. 41 D. 14
Câu 1 (4 điểm). Thực hiện phép tính
Câu 2 (6 điểm). Tìm x biết
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | 2 điểm 2 điểm | |
Câu 2 (6 điểm) | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tính hợp lý
Câu 2 (6 điểm). Tìm x, biết
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | ; | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Một ô tô chở 60 bao gạo và 55 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 45 kg, mỗi bao ngô nặng 50 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô?
- A. 5 540 kg B. 4 550 kg C. 5 045 kg D. 5 450 kg
Câu 2. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng tủ lạnh bán được 1 264 chiếc tủ lạnh. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc tủ lạnh. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc tủ lạnh?
- A. 164 chiếc B. 162 chiếc C. 160 chiếc D. 158 chiếc
Câu 3. Để chuẩn bị cho năm học mới, Lan đã đi hiệu sách để mua sách vở và một số đồ dùng học tập. Lan mua 30 quyển vở, 16 chiếc bút bi, 8 chiếc bút chì, tổng số tiền Lan phải thanh toán là 372 000 đồng. Lan chỉ nhớ giá một quyển vở là 8 000 đồng, giá một chiếc bút chì là 4 500 đồng. Hãy giúp Lan xem giá một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền?
- A. 6 000 đồng B. 5 000 đồng C. 4 000 đồng D. 3 000 đồng
Câu 4. Một thuyền chở khách từ bến A đến bến B cách nhau 60km rồi lại trở về bến cũ với vận tốc riêng không đổi là 25 km/h. Vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc trung bình của thuyền trong cả thời gian đi và về?
- A. 30 km/h B. 20 km/h C. 24 km/h D. 60 km/h
Câu 1 (3 điểm). Thực hiên phép tính
Câu 2 (3 điểm). Thực hiên phép tính
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | C | A | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | = | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | = | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Hai ô tô khởi hành từ hai địa điểm A, B ngược nhau. Xe đi từ A có vận tốc 35 km/h, xe đi từ B có vận tốc 50 km/h. Xe đi từ B khởi hành lúc 8h sớm hơn xe đi từ A là 1 giờ đến 10h thì hai xe sẽ gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB.
- A. 35 km B. 135 km C. 100 km D. 50 km
Câu 2. Căn hộ nhà bác Tuấn diện tích 105m2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30m2, toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 18m2 được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/ m2, phần còn lại dùng bằng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/m2. Công lát là 30 nghìn đồng/m2. Tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên.
- A. 15 990 000 đồng
- B. 2 250 000 đồng
- C. 18 240 000 đồng
- D. 9 690 000 đồng
Câu 3. Một người đi xe đạp trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, người đó đi với vận tốc 14km/h; 2 giờ sau, người đó đi với vận tốc 9km/h. Tính quãng đường người đó đi được trong 5 giờ.
- A. 42 km B. 18 km C. 60 km D. 23 km
Câu 4. Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi?
- A. 164 chiếc B. 162 chiếc C. 160 chiếc D. 158 chiếc
Câu 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | C | C | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 3 điểm | |
Câu 2 (3 điểm) | 3 điểm |