Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 2 Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HẾT SỐ NGUYÊN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm các số nguyên dương x, sao cho: x chia hết cho 18
- A. x ∈ {1; 2; 3; 6; 9; 18}
- B. x ∈ {0; 18; 36; 54; …}
- C. x ∈ {18; 36; 54; …}
- D. x ∈ {…; -36; -18; 0; 18; 36; 54; …}
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm
- B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương
- C. Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
- D. Nếu b là ước của a thì -b là bội của a
Câu 3. Các số nguyên x thỏa mãn -8 chia hết cho x là
- A. -1; -2; -4; -8
- B. 1; -1; 2; -2; 4; -4
- C. 1; 2; 4; 8
- D. 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8
Câu 4. Tập các ước của -4 là
- A. {1; -1; 2; -2; 4; -4}
- B. {0; 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
- C. {1; 2; 4; 8}
- D. {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 5. Các bội của 6 là
- A. -6; 6; 0; 23; -23
- B. 132; -132; 16
- C. -1; 1; 6; -6
- D. 0, 6; -6; 12; -12;...
Câu 6. Tích của hai số nguyên âm và một số nguyên dương là
- A. Số nguyên dương
- B. Số nguyên âm
- C. Số 0
- D. Số chẵn
Câu 7. Thực hiện phép tính sau: (-5).4
- A. – 20 B. 20 C. 10 D. -10
Câu 8. Cho tích 213.3 = 639. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau: (- 213).3
- A. -639 B. 639 C. 1 278 D. -1 278
Câu 9. P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.
- A. P dương, Q âm
- B. P âm, Q dương
- C. P, Q đều âm
- D. P, Q đều dương
Câu 10. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: Q = (+ 999 888). (- 2 022) với 0
- A. Q > 0 B. Q < 0 C. Q = 0 D. Q ≤ 0
Câu 1. Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5
- A. x ⋮ 5
- B. x chia cho 5 dư 2
- C. x chia cho 5 dư 1
- D. x chia cho 5 dư 3
Câu 2. Thực hiện phép tính: (-132). (-98): 11
- A. 1 616 B. 176 C. 16 116 D. 1 176
Câu 3. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
- A. x không chia hết cho 9
- B. x chia hết cho 9
- C. x chia hết cho 4
- D. x chia hết cho 3
Câu 4. Kết quả của phép tính: [(-9). (-9). (-9) + 93]: 81 001
- A. là một số nguyên âm
- B. 0
- C. 1
- D. là một số nguyên dương
Câu 5. Tính 53 – (33 + 4). (-2) + (3 – 27): 4
- A. 181 B. 69 C. 57 D. -57
Câu 6. Tính (-8). (-6). (-125)
- A. 480 B. - 4 800 C. - 6 000 D. -1 200
Câu 7. Thực hiện phép tính: (-8). (-8). (-8). (-8) – 84 + 105
- A. 2. 84 B. 84 + 10 C. 0 D. 105
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức trong trường hợp sau:
(- 2021) abc + ab với a = -21, b = -11 và c = 0.
- A. 0 B. 231 C. – 2021 D. 221
Câu 9. Tính một cách hợp lí: 121. (-63) + 63. (-53) – 63. 26
- A. -12 000 B. 12 000 C. 12 600 D. – 12 600
Câu 10. So sánh hai biểu thức sau:
P = (8 765 – 5 678). [5 678 – 9 765 + (-12)] và Q = 4 342.
- A. P > Q B. P < Q C. P = Q D. P ≤ Q
Câu 1 (4 điểm). Tính
a) b)
Câu 2 (6 điểm). So sánh:
- a. (-17) . 5 và (-17) . (-5) b. (-13) . 3 và 14 . (-3)
Câu 1 (4 điểm). Tính
a) b)
Câu 2 (6 điểm). Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm:
- a. (-17) . (-159) . (-575) 125 . 72
- b. (-751) . 123 (-15) . (-72)
Câu 1. Tìm số nguyên x thỏa mãn: (x – 6). (x – 3) = 0
- A. x = 6 B. x = 3
- C. x = -6, x = -3 D. x = 6, x = 3
Câu 2. So sánh hai phép tính sau: A = (-3). (-5). (-7). (-9). (-11) và B = (-9). (-11)
- A. A ≥ B B. A = B C. A < B D. A > B
Câu 3. Tìm số nguyên x biết 4. (2x + 7) – 3. (3x – 2) = 24
- A. x = 10 B. x = -10 C. x = 15 D. x = -15
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7
- A. – 30 B. 30 C. – 45 D. 45
Câu 1 (3 điểm). Kết quả của phép tính là?
Câu 2 (3 điểm). Tính:
A = 625 – (61 – 17) . 12 + (27 + 24) : 17
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | C | A | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | ⇨ | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | A = 625 – (61 – 17) . 12 + (27 + 24) : 17 = 625 – 528 + 3 = 100 | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Chị Mai làm được 20 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm bị lỗi. Chị Mai nhận được bao nhiêu tiền?
- A. 84 000 đồng
- B. 840 000 đồng
- C. -160 000 đồng
- D. 1 000 000 đồng
Câu 2. Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ của kho trung bình cứ mỗi phút giảm đi. Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt độ trong kho là bao nhiêu?
- A. 2⁰C B. 10⁰C C. – 10⁰C D. – 2⁰C
Câu 3. Bạn Hòa đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông bảo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -28⁰C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 4⁰C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?
- A. 4⁰C B. 12⁰C C. 40⁰C D. 22⁰C
Câu 4. Công ty Bình Minh có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là -30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Bình Minh là?
- A. 120 triệu B. - 120 triệu C. 40 triệu D. 300 triệu
Câu 1 (3 điểm). Kết quả của phép tính là?
Câu 2 (3 điểm). Tính:
B = - 126 – ( + 870 : 29
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | D | B | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 3 điểm | |
Câu 2 (3 điểm) | B = - 126 – ( + 870 : 29 + 870 : 29 = - 126 - + 30 + 30 = - 126 – 121 + 30 = - 217 - 126 – 121 + 30 = - 217 | 3 điểm |