Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 24: SO SÁNH PHÂN SỐ. HỖN SỐ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: <

  1. 5 B. 9 C. 7                        D. 3

Câu 2. Quy đồng mẫu số  và . Mẫu số chung là:

  1. 20 B.10 C.50                       D. 2

Câu 3. Quy đồng mẫu số ; ; .Mẫu số chung là

  1. 112 B. 336 C. 224                    D. 56

Câu 4. Chọn đáp án đúng:

A.Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

B.Trong hai phân số , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số , phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

D.Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 5. Chọn đáp án đúng

A.Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

B.Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số , phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số , phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 6. Đâu không phải là cách so sánh phân số?

  1. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số
  2. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số
  3. Chọn số thứ 3 làm trung gian
  4. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 7. Số nào dưới đây là hỗ số dương?

  1. B.2 C.                        D. Tất cả đáp án trên

Câu 8. Hỗn số 5được đọc là gì?

  1. Năm và bảy phần chín
  2. Năm nhân bảy phần chín
  3. Năm cộng bảy phần chín
  4. Năm bảy phần chín

Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ...

  1. > B. < C. =                    D. ≥

Câu 10. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  ... 

  1. > B. < C. =                    D. ≥

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

A

B

A

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

D

B

A

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn câu đúng

  1. > 1 B. > 0 C. < 1             D.  < 0

Câu 2. Chọn câu đúng

  1. < B.  <               C. <                  D. <

Câu 3. Chọn câu đúng

  1. > >
  2. < <
  3. < <
  4. < <

Câu 4. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau < <1

  1. 16 B. 17 C. 18                      D. 19

Câu 5. Chọn câu đúng

  1. a= (a ∈ N*)
  2. 2=
  3. = +
  4. 4=

Câu 6. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm ...

  1. > B. = C. <                   D. ≥

Câu 7. Viết hỗn số 2dưới dạng phân số

  1. B. C.                       D.

Câu 8. Quy đồng mẫu các phân số sau: ,  và

  1. 30 B. 50 C. 10                      D. 150

Câu 9. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:; ; ; ;

  1. ; ; ; ;
  2. ; ; ; ;
  3. ; ; ; ;
  4. ; ; ; ;

Câu 10. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm: ...

  1. < B. > C. =                   D. ≥

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

C

B

C

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

A

A

B

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ?

  1. và  
  2. và  

Câu 2 (6 điểm). Dùng hỗn số để viết các thời gian sau theo đơn vị giờ

  1. a) 5 giờ 13 phút;
  2. b) 2 giờ 15 phút.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) Vì 

 nên

b) Vì   

nên

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a) 5 giờ 13 phút

=

b) 2 giờ 15 phút

=

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm).

       .

Câu 2 (6 điểm). Dùng hỗn số để viết các độ dài sau theo đơn vị km

  1. a) 3 100 m;
  2. b) 21 005 m.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)

b)

3 điểm

3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm số nguyên x biết .  < x < .

  1. x ∈ {−3; −2; −1}
  2. x ∈ {−4; −3; −2; −1}
  3. x ∈ {−3; −2}
  4. x ∈ {−3; −2; −1; 0}

Câu 2. Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ

  1. 1giờ B. 15giờ C. 3giờ                D. 3giờ

Câu 3. Lớp 6B có số học sinh thích học môn Toán, số học sinh thích học môn Ngữ Văn và số học sinh thích môn Âm nhạc. Hỏi môn học nào được các bạn trong lớp 6B yêu thích nhất?

  1. Môn Toán B. Môn Văn C. Môn Âm nhạc    D. Không xác định được

Câu 4. Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?

  1. 3 quả và quả táo
  2. 2 quả và quả táo
  3. 3 quả và quả táo
  4. 2 quả và quả táo
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). So sánh các phân số sau:

  và

Câu 2 (3 điểm). So sánh các phân số sau:

 và 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

C

A

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Ta có:  

 Vậy .

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

  

Ta có :;

Mà  nên

Vậy

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chuột chũi châu Âu có chiều dài feet; dơi Kitti có chiều dài feet; chuột túi gai feet; sóc chuột phương Đông feet. Hỏi con vật nào có chiều dài ngắn nhất?

  1. Chuột chũi châu Âu
  2. Dơi Kitti
  3. Chuột túi có gai
  4. Sóc chuột phương Đông

Câu 2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: <

  1. 5 B. 9 C. 7                        D. 3

Câu 3. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được

  1. 1 B. 2 C. 3                     D. 1

Câu 4. Mẫu chung của các phân số ; và là

  1. 544 B. 476 C. 510                    D. 578
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). So sánh các phân số sau:

 và

Câu 2 (3 điểm). So sánh các phân số sau với – 1: .

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

B

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

nên .

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay