Trắc nghiệm bài 24: So sánh phân số. Hỗ số dương

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Thứ tự thực hiện quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu dương là gì?

(1) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu

(2) Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung

(3) Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

A. (1) → (2) → (3)

B. (2) → (3) → (1)

C. (2) → (1) → (3)

D. (3) → (1) → (2)

Câu 2. Quy đồng mẫu số $\frac{1}{4}$và $\frac{7}{10}$. Mẫu số chung là:

A. 20                            B.10                              C.50                              D. 2

Câu 3. Quy đồng mẫu số $\frac{-3}{16}$; $\frac{5}{24}$; $\frac{21}{56}$.Mẫu số chung là

A. 112                          B. 336                          C. 224                           D. 56

Câu 4. Chọn đáp án đúng:

A.Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

B.Trong hai phân số , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số , phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

D.Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 5. Chọn đáp án đúng

A.Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

B.Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 6. Đâu không phải là cách so sánh phân số?

A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số

B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số

C. Chọn số thứ 3 làm trung gian

D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 7. Số nào dưới đây là hỗ số dương?

A. $\frac{5}{2}$                             B.2$\frac{1}{2}$                             C. $\frac{2}{5}$                              D. Tất cả đáp án trên

Câu 8. Hỗn số 5$\frac{7}{9}$được đọc là gì?

A. Năm và bảy phần chín

B. Năm nhân bảy phần chín

C. Năm cộng bảy phần chín

D. Năm bảy phần chín

Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-8}{17}$...$\frac{-3}{17}$

A. >                              B. <                               C. =                               D. ≥

Câu 10. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{13}{-27}$...$\frac{-21}{27}$

A. >                              B. <                               C. =                               D. ≥

Câu 11. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: $\frac{7}{23}$< $\frac{...}{23}$

A. 5                               B. 9                               C. 7                               D. 3

Câu 12. Viết phân số $\frac{7}{3}$dưới dạng hỗn số ta được

A. 1$\frac{2}{3}$                           B. 2$\frac{1}{3}$                            C. 3$\frac{1}{4}$                            D. 1$\frac{4}{3}$

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1. Chọn câu đúng

A. $\frac{541}{545}$> 1                   B. $\frac{-123}{647}$ > 0                 C. $\frac{-541}{-545}$ < 1                 D.  $\frac{-842}{-457}$< 0

Câu 2. Chọn câu đúng

A.  $\frac{11}{12}$< $\frac{-22}{12}$               B.  $\frac{8}{3}$< $\frac{-9}{3}$                   C. $\frac{7}{8}$ < $\frac{9}{8}$                       D. $\frac{6}{5}$ < $\frac{4}{5}$

Câu 3. Chọn câu đúng

A. $\frac{5}{11}$> $\frac{7}{11}$ > $\frac{4}{11}$

B. $\frac{7}{15}$< $\frac{8}{15}$ < $\frac{4}{15}$

C. $\frac{6}{7}$< $\frac{8}{7}$ < $\frac{7}{7}$

D. $\frac{9}{22}$< $\frac{13}{22}$ < $\frac{18}{22}$

Câu 4. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau $\frac{17}{19}$< $\frac{...}{19}$ <1

A. 16                            B. 17                             C. 18                             D. 19

Câu 5. Chọn câu đúng

A. a$\frac{a}{99}$= $\frac{100a}{99}$ (a ∈ N*)

B. 2$\frac{13}{47}$= $\frac{2.13}{47}$

C. $\frac{28.37}{28+37}$= $\frac{1}{28}$ + $\frac{1}{37}$

D. 4$\frac{5}{36}$= $\frac{4.36+5}{36}$

Câu 6. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm $\frac{20}{30}$... $\frac{30}{45}$

A. >                              B. =                               C. <                               D. ≥

Câu 7. Viết hỗn số 2$\frac{3}{5}$dưới dạng phân số

A. $\frac{6}{5}$                             B. $\frac{10}{3}$                             C. $\frac{13}{5}$                             D. $\frac{15}{3}$

Câu 8. Quy đồng mẫu các phân số sau: $\frac{-15}{50}$, $\frac{9}{10}$ và $\frac{26}{-30}$

A. 30                            B. 50                             C. 10                             D. 150

Câu 9. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: $\frac{3}{4}$; $\frac{5}{6}$; $\frac{-6}{7}$; $\frac{-8}{9}$; $\frac{9}{-81}$

A. $\frac{-8}{9}$; $\frac{-6}{7}$; $\frac{8}{-81}$; $\frac{3}{4}$; $\frac{5}{6}$

B. $\frac{5}{6}$; $\frac{3}{4}$; $\frac{9}{-81}$; $\frac{-6}{7}$; $\frac{-8}{9}$

C. $\frac{9}{-81}$; $\frac{-8}{9}$; $\frac{-6}{7}$; $\frac{3}{4}$; $\frac{5}{6}$

D. $\frac{5}{6}$; $\frac{-8}{9}$; $\frac{-6}{7}$; $\frac{9}{-81}$; $\frac{3}{4}$

Câu 10. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{12}{24}$... $\frac{15}{42}$

A. <                              B. >                               C. =                               D. ≥

Câu 11. Mẫu chung của các phân số $\frac{7}{-10}$; $\frac{-5}{-15}$và $\frac{3}{17}$ 

A. 544                          B. 476                          C. 510                           D. 578

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Tìm số nguyên x biết $\frac{-5}{6}$. $\frac{120}{25}$< x < $\frac{-7}{15}$. $\frac{9}{14}$

A. x ∈ {−3; −2; −1}          

B. x ∈ {−4; −3; −2; −1}

C. x ∈ {−3; −2}        

D. x ∈ {−3; −2; −1; 0}

Câu 2. Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ

A. 1$\frac{1}{4}$giờ                     B. 15$\frac{1}{30}$ giờ                 C. 3$\frac{1}{4}$ giờ                      D. 3$\frac{1}{5}$ giờ

Câu 3. Lớp 6B có $\frac{4}{5}$số học sinh thích học môn Toán, $\frac{7}{10}$ số học sinh thích học môn Ngữ Văn và $\frac{1}{2}$ số học sinh thích môn Âm nhạc. Hỏi môn học nào được các bạn trong lớp 6B yêu thích nhất?

A. Môn Toán               B. Môn Văn                 C. Môn Âm nhạc        D. Không xác định được

Câu 4. Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?

A. 3 quả và $\frac{3}{5}$quả táo

B. 2 quả và $\frac{2}{5}$quả táo

C. 3 quả và $\frac{2}{5}$quả táo

D. 2 quả và $\frac{3}{5}$quả táo

Câu 5. Chuột chũi châu Âu có chiều dài $\frac{5}{12}$feet; dơi Kitti có chiều dài $\frac{83}{100}$ feet; chuột túi gai $\frac{1}{4}$ feet; sóc chuột phương Đông $\frac{1}{3}$ feet. Hỏi con vật nào có chiều dài ngắn nhất?

A. Chuột chũi châu Âu

B. Dơi Kitti

C. Chuột túi có gai

D. Sóc chuột phương Đông

4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)

Câu 1. Tìm phân số có tử số bằng 4, biết rằng phân số đó lớn hơn $\frac{13}{17}$và nhỏ hơn $\frac{13}{15}$

A. $\frac{4}{6}$                             B. $\frac{4}{5}$                              C. $\frac{4}{3}$                              D. $\frac{4}{7}$

Câu 2. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 16 và có tử số là 5?

A. 9                               B. 10                             C. 11                             D. 12

Câu 3. Tìm các phân số có tử bằng 5, biết rằng phân số đó nhỏ hơn $\frac{-13}{17}$và lớn hơn $\frac{-18}{19}$

A. $\frac{5}{6}$                             B. $\frac{5}{-6}$                           C. $\frac{5}{-3}$                            D. $\frac{5}{7}$

Câu 4. So sánh hai phân số A = $\frac{100^{90}+1}{100^{80}+1}$ và B = $\frac{100^{89}+1}{100^{79}+1}$

 A. A > B                       B. A < B                       C. A = B                       D. Không xác định được

Câu 5. Viết phân số nằm giữa hai phân số $\frac{13}{15}$ và $\frac{19}{22}$

A. $\frac{45}{52}$                           B. $\frac{32}{37}$                             C. $\frac{51}{59}$                             D. Tất cả đáp án trên

Câu 6. So sánh phân số $\frac{-2002}{2000}$và $\frac{1999}{-2002}$

A. $\frac{-2002}{2000}$ = $\frac{1999}{-2002}$

B. $\frac{-2002}{2000}$ > $\frac{1999}{-2002}$

C. $\frac{-2002}{2000}$ < $\frac{1999}{-2002}$

D. Không xác định được

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay