Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 36: Góc
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 36: Góc. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 36: GÓC
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chọn câu sai
- Góc là hình gồm hai tia chung gốc
- Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
- Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
- Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 2. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng
- xOy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
- xyO, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
- Oxy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
- xOy, đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Câu 3. Kể tên các góc có trên hình vẽ
A.
- ; ;
- ;
- ;
Câu 4. Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau
- ;
B.
- ; ; ;
- ; ;
Câu 5. Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình
A.
- ;
C.
D.
Câu 6. Kể tên các cạnh của góc xOz
- Ox và Oy B. Oy và Oz C. Ox và Oz D. Đáp án khác
Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng
- , đỉnh A, cạnh AB và AC
- , đỉnh A, cạnh AB và AC
- , đỉnh B, cạnh AB và AC
- , đỉnh C, cạnh AB và AC
Câu 8. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc tất cả?
- 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 9. Các điểm nằm trong góc mOn trong hình là
- Điểm A, B
- Điểm A, B, C
- Điểm B, C
- Điểm A
Câu 10. Điểm trong của góc xOy trong hình vẽ là
- Điểm N
- Điểm M và N
- Điểm M
- Đáp án khác
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
A |
B |
D |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
A |
B |
C |
C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
- 16 B. 72 C. 36 D. 42
Câu 2. Góc bẹt có trong hình là
- ∠ xAB B. ∠ xBy C. ∠ xAy D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 4. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- 8 B. 6 C. 7 D. 9
Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi từ 5 - 7
Câu 5. Điểm trong của góc xOy là
- Điểm M và N
- Điểm N
- Điểm A, B
- Điểm M và P
Câu 6. Lấy điểm H thuộc đoạn AB, nhận định nào dưới đây đúng?
- H nằm ngoài góc xOy
- H nằm trong góc xOy
- Điểm H và N là hai điểm nằm trong góc xOy
- Đáp án khác
Câu 7. Lấy điểm Q nằm trên đường thẳng AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB. Nhận định nào sau đây sai?
- N và Q không nằm trong góc xOy
- Điểm Q nằm trong góc xOy
- Cả hai đáp án trên
- Đáp án khác
Câu 8. Gọi O là giao điểm của 3 đường thẳng xy; zt; uv. Kể tên các góc bẹt tạo thành
- ; ;
- ; ;
- ;
- ;
Câu 9. Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oz. Lấy điểm A ∈ Ox; B ∈ Oy, đường thẳng AB cắt tia Oz; Ot theo thứ tự là M và N. Chọn câu sai?
- Điểm N nằm trong góc xOz
- Điểm M nằm trong goác yOt
- Điểm A nằm trong góc tOz
- Tất cả đáp án trên
Câu 10. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại H. Số góc tạo thành là
- 6 góc B. 9 góc C. 12 góc D. 15 góc
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
D |
A |
D |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
B |
B |
C |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Trên đường thẳng xy lấy điểm A. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ hai tia Am, An. Kể tên tất cả các góc tạo thành.
Câu 2 (6 điểm). Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng xy, zt và uv
a, Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O? Kể tên các góc đó?
b, Kể tên tất cả các góc có chung đỉnh O.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
Các góc tạo thành là: ; ; ; ; ; . |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a, Có 3 góc bẹt đỉnh O. Đó là các góc xOy, zOt và uOv b, Có 15 góc có chung đỉnh O. Đó là các góc xOz, xOu, xOy, xOt, xOv, Ou, zOy, zOt, zOv, uOy, uOt, uOv, yOt, yOv, tOv |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Đọc tên và viết kí hiệu các góc ở hình dưới đây. Có bao nhiêu góc?
Câu 2 (6 điểm). Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy, vẽ các tia Om, On, Ot. Kể tên tất cả các góc có trong hình vẽ.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
Các góc: , , , , , . |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
Các góc , , , , , , , , , . |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Kể tên các góc có trên hình vẽ
A.
- ; ;
- ;
- ;
Câu 2. Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau
- ;
B.
- ; ; ;
- ; ;
Câu 3. Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình
A.
- ;
C.
D.
Câu 4. Kể tên các cạnh của góc xOz
- Ox và Oy B. Oy và Oz C. Ox và Oz D. Đáp án khác
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ ….
……. < số đo góc tù < ……..
Câu 2 (3 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ ….
Số đo góc bẹt bằng …….
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
D |
C |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
< số đo góc tù < |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Số đo góc bẹt bằng |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
- 16 B. 72 C. 36 D. 42
Câu 2. Góc bẹt có trong hình là
- ∠ xAB B. ∠ xBy C. ∠ xAy D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 4. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- 8 B. 6 C. 7 D. 9
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ ….
Số đo góc vuông bằng …….
Câu 2 (3 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ ….
……. < số đo góc nhọn < ……..
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
D |
A |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Số đo góc vuông bằng . |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
< số đo góc nhọn < |
3 điểm |