Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Quan sát bảng dưới đây và cho biết số xe bán được nhiều nhất vào năm nào?
- 2018 B. 2019 C. 2027 D. 2020
Câu 2. Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
Số sản phẩm |
3 |
0 |
5 |
7 |
0 |
Đối tượng thống kê là
- Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
- Số sản phẩm
- Lô hàng
- Điểm số và sản phẩm
Câu 3. Số bạn thích môn Khoa học nhiều hay ít hơn số bạn thích Ca nhạc bao nhiêu bạn?
- 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trả lời câu 4 - 6: Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần như sau:
Câu 4. Số học sinh được điểm 10 môn Ngữ Văn vào thứ Năm là bao nhiêu?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Ngày nào trong tuần có ít học sinh đạt điểm 10 môn Ngữ Văn nhất?
- Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 6. Ngày nào trong tuần có nhiều học sinh đạt điểm 10 môn Ngữ Văn nhất?
- Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Hai D. Thứ Sáu
Quan sát bảng dưới đây và trả lời câu 7 - 9
Thời gian làm một bài tập Toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Câu 7. Thời gian hoàn thành bài tập chậm nhất bằng bao nhiêu?
- 5 phút B. 14 phút C. 8 phút D. 15 phút
Câu 8. Thời gian hoàn thành bài tập nhanh nhất là bao nhiêu?
- 5 phút B. 3 phút C. 4 phút D. 8 phút
Câu 9. Số các giá trị khác nhau là
- 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Biểu đồ bên cho biết số con của năm gia đình. Tổng số con của năm gia đình là:
- 2 B. 3 C.5 D. 8
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
A |
B |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
B |
A |
B |
D |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Trả lời từ câu 1 - 3: Điều tra thể loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Trong đó H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
Câu 1. Loại phim nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
- Hoạt hình B. Khoa học
- Trinh thám D. Lịch sử
Câu 2. Số bạn thích môn Khoa học nhiều hay ít hơn số bạn thích Ca nhạc bao nhiêu bạn?
- 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Có bao nhiêu bạn thích thể loại phim lịch sử?
- 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 4. Bạn Hưng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong Tổ 1 của lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy giúp Hưng sắp xếp lại dữ liệu vào bảng thống kê.
A.
Điểm số |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
Số bạn đạt được |
1 |
4 |
1 |
3 |
2 |
1 |
B.
Điểm số |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
Số bạn đạt được |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
1 |
C.
Điểm số |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
Số bạn đạt được |
1 |
5 |
1 |
2 |
2 |
1 |
D.
Điểm số |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
Số bạn đạt được |
1 |
4 |
2 |
2 |
3 |
1 |
Dựa vào bảng thống kê đã lập ở câu 3, trả lời các câu hỏi từ 5 - 7
Câu 5. Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được điểm 8?
- 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 6. Có bao nhiêu bạn có điểm dưới 6?
- 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7. Có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên?
- 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 8. Một cửa hàng bán kính ghi lại số kính bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn để biểu diễn số kính màu vàng kim?
- 25 B. 5 C. 4 D. 6
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi từ 9 – 10
Câu 9. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta biết thông tin gì?
- Môn học yêu thích của các bạn học sinh
- Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh
- Loại quả yêu thích của các học sinh
- Món ăn sáng yêu thích của các học sinh
Câu 10. Nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì phải vẽ thêm bao nhiêu biểu tượng?
- 20 B. 1 C. 2 D. 4
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
B |
D |
A |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
A |
B |
C |
C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Xã |
Số máy cày |
Xã A |
|
Xã B |
|
Xã C |
|
Xã D |
|
Xã E |
|
( = 10 máy cày; = 5 máy cày) |
- Xã nào có ít máy cày nhất?
- Xã nào có nhiều máy cày nhất?
Câu 2 (6 điểm). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần |
||
Ngày |
Số đồng hồ |
|
Thứ Hai |
||
Thứ Ba |
||
Thứ Tư |
||
Thứ Năm |
||
Thứ Sáu |
||
Thứ Bảy |
||
( = 100 đồng hồ; = 50 đồng hồ) |
- Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất?
- Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) Xã C. b) Xã A. |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a) Thứ Năm. b) Thứ Bảy. |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A |
||
Ngày |
Số bóng đèn |
|
Thứ Hai |
||
Thứ Ba |
||
Thứ Tư |
||
Thứ Năm |
||
Thứ Sáu |
||
Thứ Bảy |
||
Chủ nhật |
||
( = 10 bóng đèn; = 5 bóng đèn) |
Câu 2 (6 điểm). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS... |
||
Lớp |
Số học sinh nữ |
|
6A1 |
||
6A2 |
||
6A3 |
||
6A4 |
||
6A5 |
||
6A6 |
||
( = 5 học sinh nữ) |
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (4 điểm) |
|
4 điểm |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (6 điểm) |
|
6 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Số giỏ dâu tây mà Tổ 1 thu hoạch được là
- 1 giỏ
- 2 giỏ
- 3 giỏ
- 4 giỏ
Câu 2. Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu chung cư có 50 gia đình,người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau:
80 75 35 105 110 60 83 71 94 102 36 78 130 120 96 |
Có bao nhiêu gia đình tiêu thụđiện trên 100 kw/h trong một tháng?
- 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số TV bán được qua các năm của siêu thị điện máy Y
Năm nào siêu thị Y bán được nhiều TV nhất?
- 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020
Câu 4. Biểu đồ dưới đây cho biết về số thóc nhà bác Hà đã thu hoạch trong ba năm 2000, 2001, 2002. Dựa vào biểu đồ hãy cho biết trong cả ba năm bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- 80 B. 30 C. 50 D. 120
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đay và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số áo bán được của cửa hàng quần áo nữ trong tháng 12 |
|
Tuần |
Số lượng áo |
Tuần 1 |
|
Tuần 2 |
|
Tuần 3 |
|
Tuần 4 |
(= 2 áo)
Câu 2 (3 điểm). Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số lượng sử dụng phương tiện ô tô của 4 xã trong xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Xã |
Số ô tô |
Xã 1 |
|
Xã 2 |
|
Xã 3 |
|
Xã 4 |
(= 5 ô tô)
- a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng ô tô của các xã?
- b) Xã nào có ít ô tô nhất? Xã nào có nhiều ô tô nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
C |
D |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||||||||||
Câu 1 (3 điểm) |
|
3 điểm |
||||||||||||
Câu 2 (3 điểm) |
a)
b) -Xã 2 có ít ô tô nhất. - Xã 4 có nhiều ô tô nhất. |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Trả lời từ câu 1 - 4: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Câu 1. Chọn đáp án đúng
- Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất
- Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5
- Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ
- Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 6 là 120 học sinh
Câu 2. Khối lớp 6 có bao nhiêu học sinh nữ?
- 100 học sinh B. 130 học sinh C. 120 học sinh D. 140 học sinh
Câu 3. Số học sinh nữ của lớp có ít học sinh nữ nhất là?
- 20 học sinh B. 30 học sinh C. 10 học sinh D. 40 học sinh
Câu 4. Tổng số học sinh nữ của lớp có nhiều học sinh nữ nhất là
- 30 học sinh B. 60 học sinh C. 50 học sinh D. 40 học sinh
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Biểu đồ tranh dưới đay cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 – bộ chân trời sáng tạo, bán được tại một hiệu sách cầu Tó vào tuần vừa qua như sau:
Số sách giáo khoa – bộ chân trời sáng tạo bán được của hiệu sách cầu Tó trong tuần vừa qua |
|
Môn |
Số sách |
Toán |
|
Ngữ Văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Hoạt động trải nghiệm |
|
Lịch sử và địa lý |
( = 4 quyển)
- a) Lập bảng thống kê số sách lớp 6 bán được của hiệu sách.
- b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong tuần vừa qua là bao nhiêu quyển?
Câu 2 (3 điểm). Bằng cách dùng biểu tượng đại diện cho 4 điểm 10 và biểu tượng đại diện cho 2 xe, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:
Số điểm 10 của học sinh khối 6 trong tuần vừa qua |
|
Ngày |
Số điểm 10 |
Thứ Hai |
22 |
Thứ Ba |
32 |
Thứ Tư |
30 |
Thứ Năm |
42 |
Thứ Sáu |
30 |
Thứ Bảy |
46 |
- Ngày nào học sinh đạt được nhiều điểm 10 nhất?, ít nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
B |
C |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||||||||||||||
Câu 1 (3 điểm) |
a)
b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong tuần vừa qua là: 40 + 12 + 36 + 36 + 16 = 140 (quyển) |
3 điểm |
||||||||||||||||
Câu 2 (3 điểm) |
- Ngày thứ hai học sinh đạt được ít điểm 10 nhất - Ngày thứ bảy học sinh đạt được nhiều điểm 10 nhất. |
3 điểm |