Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 chân trời sáng tạo bản 2 (đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 chân trời sáng tạo bản 2 cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 chân trời sáng tạo bản 2 này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 chân trời sáng tạo bản 2
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 2) - HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 2)
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, đâu là một nghề được xem như “ bông hồng thép”?
A. Nữ luật sư.
B. Nữ nhà báo.
C. Nữ công an
D. Nữ bác sĩ.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một môn thể dục, thể thao có thể rèn luyện sức khỏe trong công việc?
A. Bi-a.
B. Cầu lông
C. Bóng rổ.
D. Bóng bàn.
Câu 3 (0,5 điểm). Theo em nghề nghiệp nào được Thủ tướng Phạm Đồng đề cập đến “là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý” ?
A. Chữa bệnh.
B. Dạy học.
C. Xây dựng.
D. Công an.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, đâu là môn học liên quan đến công việc của một nhà hóa học?
A. Tin học.
B. Giáo dục công dân.
C. Địa lí.
D. Lịch sử.
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải dụng cụ lao động của nhà thiết kế thời trang?
A. Kéo cắt vải.
B. Phấn vẽ.
C. Giấy mẫu.
D. Máy in.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là cách để rèn luyện kĩ năng ngoại ngữ?
A. Tham gia các nhóm học ngoại ngữ.
B. Tìm sự hỗ trợ từ các bạn học tốt.
C. Chủ động ôn tập, rèn luyện khi có thời gian.
D. Chỉ học hỏi những kiến thức đã biết.
Câu 7 (0,5 điểm). Theo em, nhà thiết kế cần dùng dụng cụ nào để có số đo chuẩn xác?
A. Thước dây.
B. Thước lá.
C. Thước cuộn.
D. Thước kẹp.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là cách thể hiện sự tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp?
A. Giữ gìn sản phẩm của người lao động.
B. Giúp đỡ người lao động.
C. Tuyên dương, tạo điều kiện để người lao động phát triển.
D. Chỉ công nhận người lao động chân tay.
Câu 9 (0,5 điểm). Theo em, đâu là phần mềm khảo sát trực tuyến?
A. Google Excel.
B. Typeform.
C. Google Docs.
D. Monkey Survey.
Câu 10 (0,5 điểm). Bước có nhiều công đoạn thực hiện nhất để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp?
A. Liệt kê thuận lợi khi học tập các môn học hướng nghiệp.
B. Lập thời gian biểu, sắp xếp các hoạt động học tập.
C. Xác định mục tiêu học tập hướng nghiệp
D. Liệt kê khó khăn khi học tập các môn học hướng nghiệp.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là yêu cầu về phẩm chất, năng lực đối với đầu bếp?
A. Cẩn thận.
B. Sạch sẽ.
C. Nhanh nhẹn.
D. Tỉ mẩn.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là biểu hiện của người có tính kiên trì trong rèn luyện sức khỏe cho công việc?
A. Nâng cao dần cường độ tập thể dục.
B. Có lối sống tích cực, lành mạnh.
C. Hạn chế sử dụng các chất kích thích.
D. Thực hiện ăn chế độ trong thời gian ngắn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau:
- Nêu các câu hỏi khảo sát hứng thú nghề nghiệp.
- Nêu cách rèn luyện sức khỏe, độ bền, tính kiên trì và sự chăm chỉ trong công việc.
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định phẩm chất và năng lực cần có của người làm nghề trong xã hội hiện đại.
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề phổ biến trong xã hội hiện đại | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 |
Chủ đề 8: Tìm hiểu hứng thú nghề nghiệp và định hướng học tập, rèn luyện | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 14 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Tìm hiểu nghề phổ biến trong xã hội hiện đại | Nhận biết | - Nêu được nghề được xem như “bông hồng thép”. - Nhận biết được dụng cụ nhà thiết kế cần dùng để có số đo chuẩn xác. | 2 | C1, C7 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ý không phải dụng cụ lao động của nhà thiết kế thời trang. - Tìm được câu không phải là cách để rèn luyện kĩ năng ngoại ngữ. - Tìm được câu không phải là yêu cầu về phẩm chất, năng lực đối với đầu bếp. | 3 | C5, C6, C11 | |||
Vận dụng | Nhận định được nghề nghiệp được nhắc đến trong câu nói của Thủ tướng Phạm Đồng. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Xác định phẩm chất và năng lực cần có của người làm nghề trong xã hội hiện đại. | 1 | C2 (TL) | |||
Tìm hiểu hứng thú nghề nghiệp và định hướng học tập, rèn luyện | Nhận biết | - Xác định được môn học liên quan đến công việc của một nhà hóa học. - Xác định được bước có nhiều công đoạn thực hiện nhất để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp. | 2 | C4, C10 | ||
Thông hiểu | - Xác định được ý không phải là một môn thể dục, thể thao có thể rèn luyện sức khỏe trong công việc. - Xác định được ý không phải là cách thể hiện sự tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp. - Xác định được ý không phải là biểu hiện của người có tính kiên trì trong rèn luyện sức khỏe cho công việc. | 3 | C2, C8, C12 | |||
Vận dụng | - Nhận biết được phần mềm khảo sát trực tuyến. - Nêu các câu hỏi khảo sát hứng thú nghề nghiệp. - Nêu cách rèn luyện sức khỏe, độ bền, tính kiên trì và sự chăm chỉ trong công việc | 1 | 1 | C9 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |