Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 kết nối (đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 kết nối cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP - HƯỚNG NGHIỆP 8
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, đâu là một nghề phổ biến?
A. Nha sĩ.
B. Người chụp ảnh mặt trăng.
C. Người chăm sóc gấu trúc.
D. Đánh bắt cá dưới băng.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, đâu là một sản phẩm thiết kế để giới thiệu về vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh ở địa phương?
A. Tranh, ảnh.
B. Pa-no, áp-phích.
C. Truyền miệng.
D. Tờ rơi.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải một công cụ thực hiện khảo sát trực tuyến?
A. Google Forms.
B. SurveyMonkey.
C. Microsoft Forms.
D. Microsoft Excel.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, tổ chức sự kiện là gì?
A. Quá trình lập kế hoạch, tổ chức các hoạt động nhằm đáp ứng mục tiêu của một sự kiện cụ thể.
B. Quá trình lập kế hoạch và triển khai các hoạt động nhằm đáp ứng mục tiêu của một sự kiện cụ thể.
C. Quá trình tổ chức và triển khai các hoạt động nhằm đáp ứng mục tiêu của một sự kiện cụ thể.
D. Quá trình lập kế hoạch, tổ chức và triển khai các hoạt động nhằm đáp ứng mục tiêu của một sự kiện cụ thể.
Câu 5 (0,5 điểm). Theo em, tính kiên trì là gì?
A. Khả năng kiểm soát và tiếp tục duy trì một cách kiên nhẫn và kiên định để đạt được mục tiêu.
B. Khả năng không bỏ cuộc và tiếp tục duy trì một cách kiên nhẫn và kiên định.
C. Khả năng kiểm soát và tiếp tục nỗ lực một cách kiên nhẫn và kiên định để đạt được mục tiêu.
D. Khả năng không bỏ cuộc và tiếp tục nỗ lực một cách kiên nhẫn và kiên định để đạt được mục tiêu.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải đối tượng tham gia khảo sát hứng thú với nghề nghiệp?
A. Học sinh Trung học cơ sở.
B. Sinh viên.
C. Người lao động.
D. Học sinh Trung học phổ thông.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải biện pháp đề phòng và giảm nhẹ rủi ro do hạn hán gây ra?
A. Quản lý và sử dụng tài nguyên nước một cách hiệu quả.
B. Đa dạng hóa hệ thống canh tác.
C. Xây dựng các hệ thống thu thập và lưu trữ nước mưa.
D. Sơ tán người và vật nuôi đến nơi an toàn.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là nội dung cần tìm hiểu thông tin về nghề phổ biến trong xã hội hiện đại?
A. Những công việc đặc trưng.
B. Thiết bị, dụng cụ lao động.
C. Mức lương thưởng trung bình.
D. Những yêu cầu về năng lực, phẩm chất.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không yêu cầu về phẩm chất của một nhà khoa học?
A. Tự tin, thân thiện.
B. Ham khám phá, học hỏi.
C. Có kiến thức về chuyên môn.
D. Sự tỉ mỉ và chính xác.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải là những yêu cầu về phẩm chất, năng lực cần có của người lao động hiện đại?
A. Có trách nhiệm cao trong công việc.
B. Thành thạo các kĩ năng ngoại ngữ, văn phòng.
C. Ham học hỏi, nâng cấp trình độ chuyên môn bản thân.
D. Hợp tác nhóm để thực hiện công việc.
Câu 11 (0,5 điểm). Hạn hán đã tác động như thế nào đến nền kinh tế?
A. Tăng chi phí khắc phục hậu quả và vận chuyển hàng hóa.
B. Phá hủy cơ sở hạ tầng, đường sá, gây tắc nghẽn, trì trệ mạng lưới giao thông, vận chuyển hàng hóa.
C. Thiếu hụt thực phẩm và tăng giá cả, ảnh hưởng đến nguồn cung và giá trị của các sản phẩm nông nghiệp.
D. Gây thiệt hại nặng nề về chất lượng của sản phẩm, giảm giá trị thành phẩm trên thị trường.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu là giải thưởng vinh danh người lao động tiêu biểu?
A. Giải thưởng Cánh diều vàng.
B. Giải thưởng Tôn Đức Thắng.
C. Giải thưởng làn sóng xanh.
D. Giải thưởng Sáng tạo đổi mới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Tìm hiểu về nghề phát thanh viên truyền hình theo các ý sau:
- Việc làm đặc trưng:................................................................................................... - Việc làm đặc trưng:...................................................................................................
- Trang thiết bị, dụng cụ:.............................................................................................. - Trang thiết bị, dụng cụ:..............................................................................................
- Yêu cầu về năng lực, phẩm chất:................................................................................. - Yêu cầu về năng lực, phẩm chất:.................................................................................
- Điều kiện làm việc:.................................................................................................... - Điều kiện làm việc:....................................................................................................
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định các thiệt hại do một số thiên tai gây ra:
- Hạn hán:................................................................................................................... - Hạn hán:...................................................................................................................
- Lũ lụt:...................................................................................................................... - Lũ lụt:......................................................................................................................
- Sạt lở đất:................................................................................................................ - Sạt lở đất:................................................................................................................
- Động đất:................................................................................................................. - Động đất:.................................................................................................................
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
✄
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
Chủ đề 9: Hiểu bản thân – chọn đúng nghề | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 7 | 4 | 1 | ||||
Em với thiên nhiên và môi trường | Nhận biết | - Nhận diện được một sản phẩm thiết kế để giới thiệu về vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh ở địa phương. - Nhận diện được tổ chức sự kiện. | 2 | C2 C4 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải biện pháp đề phòng và giảm nhẹ rủi ro do hạn hán gây ra. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | Nêu được tác động của hạn hán đối với kinh tế. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Xác định các thiệt hại do một số thiên tai gây ra. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 8 | 2 | 1 | ||||
Khám phá thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Nhận diện được nghề nghiệp phổ biến. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là nội dung cần tìm hiểu thông tin về nghề phổ biến trong xã hội hiện đại. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Tìm hiểu về nghề phát thanh viên truyền hình theo các ý. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 0 | ||||
Hiểu bản thân – chọn đúng nghề | Nhận biết | - Nhận diện được tính kiên trì. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải một công cụ thực hiện khảo sát trực tuyến. - Nhận diện được ý không phải đối tượng tham gia khảo sát hứng thú với nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không yêu cầu về phẩm chất của một nhà khoa học. - Nhận diện được ý không phải là những yêu cầu về phẩm chất, năng lực cần có của người lao động hiện đại. | 4 | C3 C6 C9 C10 | |||
Vận dụng | - Nhận diện được giải thưởng vinh danh người lao động tiêu biểu. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao |