Đề thi giữa kì 1 HĐTN 8 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn HĐTN 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 8
– KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Hành động nào không phù hợp để giữ tình bạn?
A. Trao đổi thẳng thắn khi có hiểu lầm.
B. Nói xấu bạn để giải tỏa.
C. Tôn trọng sở thích của bạn.
D. Chia sẻ khi bạn buồn.
Câu 2. Biểu hiện nào là bắt nạt học đường?
A. Giúp bạn ôn tập trước kiểm tra.
B. Đe dọa để bạn nộp tiền.
C. Cùng làm báo tường.
D. Thăm hỏi khi bạn ốm.
Câu 3. Hành động nào thể hiện trách nhiệm với hoạt động chung?
A. Hoàn thành phần việc và hỗ trợ các bạn khác.
B. Trốn tránh khi gặp khó.
C. Bỏ qua việc khó, chỉ làm việc dễ.
D. Không tham gia họp nhóm.
Câu 4. Khi điều chỉnh cảm xúc, em không nên:
A. Nghĩ lại sự việc theo hướng tích cực.
B. Tâm sự với người tin cậy.
C. Hít thở sâu để bình tĩnh.
D. Nổi nóng, la hét để giải tỏa.
Câu 5. Khi thương thuyết, điều nào không đúng?
A. Tôn trọng và lắng nghe đối phương.
B. Tìm giải pháp cả hai cùng chấp nhận.
C. Đưa ra luận điểm rõ ràng.
D. Ép buộc đối phương làm theo mình.
Câu 6. Việc nào góp phần xây dựng truyền thống nhà trường?
A. Tham gia nghiên cứu khoa học trẻ.
B. Nói chuyện riêng trong giờ học.
C. Không tham gia lao động tập thể.
D. Gây ồn trong lớp.
Câu 7. Bạn rủ hút thuốc lá ở sân nhà văn hóa. Cách ứng xử phù hợp là:
A. Từ chối thẳng, nói rõ đó là hành động có hại.
B. Thử cho biết.
C. Im lặng cầm lấy.
D. Cười cho qua rồi làm theo.
Câu 8. Một bạn thường xuyên sai vặt em làm bài hộ. Đây là:
A. Hành động bắt nạt.
B. Giúp đỡ bình thường.
C. Luyện kĩ năng chia sẻ.
D. Biểu hiện đoàn kết.
Câu 9. Biểu hiện trách nhiệm với bản thân là:
A. Lập kế hoạch ôn tập cho kì thi.
B. Bỏ mặc kết quả học tập.
C. Làm theo sở thích nhất thời.
D. Tránh mọi hoạt động chung.
Câu 10. Khi tham gia tranh biện, thái độ đúng là:
A. Tự tin, cởi mở, tôn trọng người khác.
B. Nói thật nhanh để thắng.
C. Không nghe ý kiến đối phương.
D. Chỉ đưa ra kết luận.
Câu 11. Một bạn bị ngã trong giờ ra chơi. Việc làm thể hiện trách nhiệm là:
A. Đỡ bạn dậy, báo thầy cô và y tế.
B. Bỏ mặc bạn.
C. Chỉ đứng xem.
D. Cười cợt với bạn.
Câu 12. Khi từ chối, lựa chọn lời nói phù hợp là:
A. “Không, mình không làm được vì quá nguy hiểm.”
B. “Đi đi, có sao đâu.”
C. “Để sau cũng được.”
D. “Tùy mọi người.”
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xử lí tình huống:
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu ba việc để phòng tránh bắt nạt học đường. Với một việc, nêu ví dụ và kết quả.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Em với nhà trường | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
| Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
| Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 4 | 1 | ||||
| Em với nhà trường | Nhận biết | - Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt học đường và có kĩ năng phòng, tránh bắt nạt học đường. - Thực hiện được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. | 2 | C4, C5 | ||
| Thông hiểu | Xây dựng được tình bạn và biết cách gìn giữ tình bạn. | 2 | C6, C8 | |||
| Vận dụng | ||||||
| Vận dụng cao | Kể được những cách cần thiết để phòng, tránh bắt nạt học đường. | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 2 | 2 | 1 | ||||
| Khám phá bản thân | Nhận biết | Nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | Nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân trong một số tình huống. | 1 | C3 | |||
| Vận dụng | Nhận diện được sự thay đổi cảm xúc của bản thân và biết điều chỉnh theo hướng tích cực | 1 | C1 (TL) | |||
| Vận dụng cao | ||||||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | Nhận biết được những tình huống cần từ chối. | 1 | C2 | ||
| Thông hiểu | - Xác định được trách nhiệm với bản thân và với mọi người xung quanh. - Thể hiện được trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động. - Biết cách từ chối hợp lí trong các tình huống. | 3 | C7, C9, C10 | |||
| Vận dụng | Thực hiện được kĩ năng từ chối trong một số tình huống cụ thể. | 2 | C11, C12 | |||
| Vận dụng cao | ||||||