Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Sinh học 8 kết nối tri thức (đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Sinh học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
- Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
- Nguồn thức ăn của quần thể.
- Khu vực sinh sống.
- Cường độ chiếu sáng.
Câu 2. Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về
- giới động vật.
- giới thực vật.
- giới nấm.
- giới nhân sơ (vi khuẩn).
Câu 3. Ở khu vực nào sau đây sinh vật sẽ phát triển nhanh và thuận lợi?
- Ôn đới lạnh.
- Núi cao.
- Ôn đới ấm.
- Hoang mạc.
Câu 4. Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
- không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.
- có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
- làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.
- không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Câu 5. Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể.
(2) Loài ưu thế
(3) Loài đặc trưng
(4) Nhóm tuổi
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
Câu 6. Môi trường sống của sinh vật là
- nơi sinh vật làm tổ và sinh sản.
- nơi sống của sinh vật, gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
- nơi làm tổ, nơi kiếm ăn và nơi sinh sản của sinh vật .
- nơi sinh vật làm tổ và những nơi sinh vật kiếm ăn.
Câu 7. Trái Đất nóng lên dẫn đến băng ở hai cực tan ra, làm mất môi trường sống của một số loài sinh vật. Nếu các loài sinh vật này không có khả năng thích nghi, di cư sẽ dẫn đến
- sự suy giảm số lượng cá thể.
- sự gia tăng số lượng cá thể.
- sự suy giảm chất lượng cá thể.
- sự gia tăng chất lượng cá thể.
Câu 8. Cho thông tin sau: “Loài A có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến 56oC, điểm cực thuận là 32oC. Loài B có giới hạn nhiệt độ là: 3oC đến 50oC, điểm cực thuận là 30oC.” Nếu nhiệt độ ngoài trời là 0°C.
- loài A yếu dần và chết, loài B kém phát triển.
- loài A kém phát triển, loài B phát triển tốt nhất.
- loài A kém phát triển, loài B phát triển bình thường.
- loài A yếu dần và chết, loài B chết.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
- a) Trình bày một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
- b) Bạn Hoa cho rằng hạn chế gia tăng dân số là một trong những biện pháp giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên và giảm ô nhiễm môi trường, em có đồng ý với ý kiến của bạn không? Giải thích.
Câu 2 (2 điểm). Cho các hệ sinh thái sau: Hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái bãi bồi ven biển Cà Mau, hệ sinh thái rừng hỗn giao, hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ, hệ sinh thái ruộng bậc thang, hệ sinh thái đồng cỏ Năng ở Láng Sen, hệ sinh thái trong bể thu sinh khối tảo lục, hệ sinh thái rạn san hô.
Em hãy sắp xếp các hệ sinh thái trên vào các kiểu hệ sinh thái phù hợp.
Câu 3 (1 điểm). Rừng ngập mặn là một trong những khu sinh học biển có vai trò vô cùng quan trọng trong tự nhiên. Tuy nhiên, hiện nay diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp do nhiều nguyên nhân. Em hãy nêu một số biện pháp đang được nước ta áp dụng để ngăn chặn tình trạng trên.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái |
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2 |
|
1 |
2. Quần thể sinh vật |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
3. Quần xã sinh vật |
1
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
4. Hệ sinh thái |
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
5. Sinh quyển |
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1 |
1 |
1,5 |
6. Cân bằng tự nhiên |
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
7. Bảo vệ môi trường |
|
1 ý |
|
|
|
1 ý |
|
|
|
1 |
3 |
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 ý |
2 |
1 |
2 |
1 ý |
|
1 |
8 |
3 |
11 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
1,0 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG VIII. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
4 |
8 |
|
|||
1. Môi trường và các nhân tố sinh thái |
Nhận biết |
Nêu được môi trường sống, nhân tố sinh thái. |
|
1 |
|
C6 |
Vận dụng |
Vận dụng được kiến thức, liên hệ thực tiễn. |
|
1 |
|
C8 |
|
2. Quần thể sinh vật |
Nhận biết |
Nêu được khái niệm quần thể sinh vật. |
|
1 |
|
C1 |
Thông hiểu |
Xác định được ví dụ về quần thể sinh vật. |
|
1 |
|
C4 |
|
3. Quần xã sinh vật |
Nhận biết |
Nhận biết khái niệm và các đặc trưng cơ bản của quần xã. |
|
1 |
|
C5 |
Thông hiểu |
Phân biệt được loài ưu thế và loài đặc trưng. |
|
1 |
|
C2 |
|
4. Hệ sinh thái |
Thông hiểu |
Giải thích được sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái. |
1 |
|
C2 |
|
5. Sinh quyển |
Nhận biết |
Nêu được khái niệm sinh quyển. |
|
1 |
|
C3 |
Vận dụng |
Liên hệ thực tiễn, nêu được các biện pháp bảo vệ rừng ngập mặn. |
1 |
|
C3 |
|
|
6. Cân bằng tự nhiên |
Vận dụng |
Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng thực tiễn. |
|
1 |
|
C7 |
7. Bảo vệ môi trường |
Nhận biết |
Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. |
1 |
|
C1a |
|
Vận dụng |
Trình bày quan điểm của bản thân về ô nhiễm môi trường. |
1 |
|
C1b |
|