Kênh giáo viên » Công nghệ 9 » Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận

Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm kết nối tri thức. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo Công nghệ 9 kết nối tri thức này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

   Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

   Câu 1: Hãy cho biết loại vitamin nào giúp làm sáng mắt?

A. Vitamin A. 

B. Vitamin B.

C. Vitamin C.

D. Vitamin E.

Câu 2: Đơn phân cấu tạo của protein là

  1.  nucleic acid.

  2.  nucleic.

  3.  amino acid.

  4.  phosphoric acid.

Câu 3: Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây?

  1.  Natrium.

  2.  Iodine.

  3.  Iron.

  4.  Sulfur.

Câu 4: Loại vitamin nào kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh?

  1.  Vitamin A.

  2.  Vitamin C.

  3.  Vitamin E.

  4.  Vitamin B.

Câu 5: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể người trưởng thành nam giới?

  1.  74%.

  2.  55 - 60%.

  3.  50%.

  4.  60 - 74%.

Câu 6: Có bao nhiêu amino acid thường gặp trong thức ăn?

  1.  6.

  2.  9.

  3.  20.

  4.  22.

Câu 7: Có bao nhiêu nhóm thực phẩm?

A. 1 nhóm.

B. 3 nhóm.

C. 5 nhóm.

D. 7 nhóm.

Câu 8: Trẻ nhỏ bị còi xương khi thiếu loại vitamin nào?

  1.  Vitamin A.

  2.  Vitamin B.

  3.  Vitamin C.

  4.  Vitamin D.

Câu 9: Gạo thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

B. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần

A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.

B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.

C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.

D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

Câu 11: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách chọn gạo?

A. Gạo có hạt đều nhau, không lẫn hạt lép, hạt nhỏ.

B. Gạo có màu vàng, hạt to và nhỏ xen kẽ.

C. Không sâu mọt, mốc, không nát và có mùi thơm đặc trưng.

D. Ít đục, ít rạn nứt, rắn chắc, săn đều.

Câu 12: Ngô (bắp) thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 13: Thịt gà thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 14: Cách nhận biết ngô già là

A. Hạt ngô cứng, đều và dày.

B. Hạt ngô đều, dày.

C. Hạt ngô mềm, đều.

D. Hạt ngô cứng và khô.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Liệt kê 2 loại vitamin mà em biết và vai trò của các loại vitamin đó.

Câu 2 (1 điểm): Cho các loại thực phẩm: Thịt lợn (thịt heo), cà rốt, cua, đậu cô ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bánh mì, bông cải, cải thìa, sườn lợn, bắp cải thảo, dứa, mỡ lợn, tôm khô, cá viên, su su, thịt gà, dầu ăn, gạo, cá ba sa.

Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm trên.

Câu 3 (1 điểm): Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40 mL nước/1kg thể trọng mỗi ngày. 

Bạn An có cân nặng hiện tại là 42kg. Dựa vào khuyến nghị này, hãy tính lượng nước cần uống mỗi ngày của An để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

  1. A

  1. C

  1. B
  1. D

  1. B

  1. D

  1. C

  1. D
  1. B
  1. C
  1. B
  1. C
  1. C
  1. D

       

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

Vitamin A 

- Vitamin A tham gia vào chức năng thị giác: giúp phát triển. tải tạo các tế bào da, niêm mạc và tăng cường miễn dịch.

- Thiếu vitamin A có thể dẫn đến bệnh quáng gà, giảm khả năng miễn dịch.

Vitamin D

- Vitamin D cùng với calcium kích thích sự phát triển của hệ xương, tăng cường quá trình cốt hoá xương,

- Thiếu vitamin D có thể gây nên còi xương ở trẻ em và loãïng xương ở người trường thành.

(HS có thể liệt kê 2 vitamin bất kì)

0,5đ

 

 

 

 

0,5đ

 

 

Câu 2

 

Nhóm thực phẩm

    Thực phẩm

Protein

Thịt lợn,cua, sườn lợn, Tôm, thịt gà, cá viên, cá basa.

Lipid

Thịt lợn, sườn lợn, mỡ lợn, dầu ăn, cá basa.

Carbohydrate

Khoai lang, bánh mì, gạo

Vitamin và khoáng chất

Cà rốt, đậu cô ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bông cải, cải thìa, bắp cải thảo, dứa, su su.

 

 

 

0,25 đ

 

 

 

0,25 đ

 

 

0,25 đ

 

0,25 đ

 

Câu 3

Lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là:

42 x 40 = 1680 (mL) = 1,68 (l)

Vậy lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là 1,68 lít nước.

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm 

4

0

2

1

2

1

0

1

8

3

10

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm

4

0

2

0

0

0

0

0

6

0

Tổng số câu TN/TL

8

0

4

1

2

1

0

1

14

3

 

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

3

14

 

 

Bài 1: 

Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

 

 

- Liệt kê được các chất sinh năng lượng và các nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.

- Nêu được vai trò của các chất dinh dưỡng và các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.

0

4

 

C1, 2, 5, 6

Thông hiểu

- Chỉ ra các thực phẩm cung cấp chất sinh năng lượng (protein, lipid, carbohydrate, vitamin, chất khoáng, chất xơ, nước)

- Phân tích được vai trò của các chất dinh dưỡng.

1

2

C1

C3, 4

Vận dụng 

- Liên hệ thực tiễn về  vai trò của các chất dinh dưỡng.

- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học đưa ra giải pháp giúp cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh

1

2

C2

C8, 10

Vận dụng cao

- Lựa chọn được các loại thực phẩm thông dụng phù hợp, cân đối cho bản thân và mọi người, giúp cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh

1

 

C3

 

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được các nhóm thực phẩm cung cấp cho cơ thể

0

4

 

C7, 9, 12, 13

Thông hiểu

Chỉ ra được nội dung không đúng khi nói về cách chọn thực phẩm.

Chỉ ra được cách chọn thực phẩm

0

2

 

C11, 14

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vận dụng cao

 

 

 

 

 

        

 

Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận
Đề thi Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức có ma trận

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức

Từ khóa: đề thi giữa kì 1 công nghệ 9 chế biến thực phẩm kết nối tri thức, đề thi cuối kì 1 công nghệ chế biến thực phẩm 9 kết nối tri thức, đề thi công nghệ 9 mô đun chế biến thực phẩm sách kết nối tri thức, đề thi công nghệ 9 sách kết nối tri thức mới

Tài liệu giảng dạy môn Công nghệ THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay