Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Năng lượng 1 gam protid cung cấp là:
A. 2 Kcal.
B. 4 Kcal.
C. 7 Kcal.
D. 9 Kcal.
Câu 2. Loại glucid nào thuộc nhóm đường đôi?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 3. Trong bảng dưới, thực phẩm nào giàu lipid?
Thực phẩm | Hàm lượng chất béo (g/100g) |
Đậu nành | 16 |
Cá hồi | 13 |
Gạo tẻ | 1 |
Rau muống | 0,4 |
A. Rau muống.
B. Gạo tẻ.
C. Cá hồi.
D. Tất cả đều giàu lipid.
Câu 4. Vitamin A có vai trò quan trọng trong:
A. Quá trình đông máu.
B. Thị giác và phát triển biểu mô.
C. Tăng cường hấp thu sắt.
D. Phòng chống còi xương.
Câu 5. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể trẻ sơ sinh?
A. 30–40%.
B. 55–65%.
C. 70–80%.
D. Trên 90%.
Câu 6. Muối i-ốt được bổ sung vào khẩu phần ăn nhằm:
A. Ngăn ngừa bệnh bướu cổ.
B. Chống còi xương.
C. Phòng thiếu máu.
D. Tăng cân nhanh.
Câu 7. T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 13. Khi chế biến, để hạn chế mất vitamin nhóm B cần:
A. Tránh vo gạo quá kỹ, nấu vừa đủ.
B. Ngâm gạo lâu trong nước.
C. Đun gạo ở nhiệt độ cao lâu dài.
D. Rang gạo cháy vàng mới nấu.
Câu 14. Nghề nào trực tiếp biến nguyên liệu thành món ăn phục vụ khách?
A. Đầu bếp, thợ chế biến.
B. Thợ vận hành máy.
C. Nhân viên bán hàng.
D. Kỹ sư cơ khí.
Câu 15. Công việc nào gắn với thợ vận hành máy chế biến thực phẩm?
A. Sáng tạo thực đơn.
B. Theo dõi, điều khiển dây chuyền sản xuất.
C. Tiếp thị sản phẩm.
D. Trang trí món ăn.
Câu 16. Người chế biến đồ ăn nhanh cần:
A. Nhanh nhẹn, tuân thủ quy trình, sạch sẽ.
B. Chỉ cần biết quản lí.
C. Chủ yếu làm công việc kiểm nghiệm.
D. Không cần kỹ năng đặc biệt.
Câu 17. Đặc điểm chung của các phương pháp bảo quản bằng nhiệt độ thấp là:
A. Làm chậm hoạt động của vi sinh vật.
B. Tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn.
C. Làm tăng vitamin.
D. Tăng khối lượng thực phẩm.
Câu 18. Ướp đường trong bảo quản thực phẩm có tác dụng:
A. Tạo áp suất thẩm thấu, hạn chế vi sinh vật.
B. Giữ nguyên protein.
C. Làm mất vitamin.
D. Tăng độ ẩm.
Câu 19. Nghề chế biến thực phẩm có vai trò gì trong xã hội?
A. Đảm bảo dinh dưỡng, an toàn thực phẩm, tạo việc làm.
B. Không liên quan đời sống.
C. Chỉ phục vụ nhà hàng cao cấp.
D. Không cần công nghệ hiện đại.
Câu 20. Khi bảo quản sữa bằng tiệt trùng UHT, nhiệt độ thường là:
A. 72°C trong 15 giây.
B. 135–150°C trong vài giây.
C. 0–5°C trong nhiều ngày.
D. –18°C trong vài tháng.
Câu 21. Một số nghề trong lĩnh vực thực phẩm yêu cầu cao nhất ở phẩm chất nào?
A. Trách nhiệm, kỷ luật, đảm bảo an toàn.
B. Chỉ cần nhanh nhẹn.
C. Không cần học tập chính quy.
D. Không cần quan tâm đến vệ sinh.
Câu 22. Thực phẩm nào thường được đóng hộp để dễ vận chuyển và bảo quản dài ngày?
A. Cá hộp, thịt hộp, sữa hộp.
B. Rau tươi, quả chín.
C. Bánh mì.
D. Thịt sống để nguyên.
Câu 23. Phương pháp bảo quản nào vừa dùng trong gia đình vừa trong công nghiệp?
A. Lạnh đông.
B. Phun khí nitơ.
C. Chiếu xạ công suất lớn.
D. Khí điều biến phức tạp.
Câu 24. Khi chọn nghề chế biến thực phẩm, học sinh cần cân nhắc yếu tố nào?
A. Sở thích, năng lực, nhu cầu xã hội.
B. Chỉ cần theo bạn bè.
C. Không cần tìm hiểu trước.
D. Chọn ngẫu nhiên.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Protein là dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển và duy trì hoạt động cơ thể. Ngoài việc cung cấp năng lượng, chúng còn tham gia xây dựng cấu trúc tế bào, sản sinh enzyme và hormone. Hãy xét các nhận định sau:
a) Protein chỉ có trong động vật, không có ở thực vật.
b) Protein có vai trò vận chuyển, điều hòa quá trình sống.
c) Trẻ em cần nhiều protein hơn người lớn (tính theo trọng lượng cơ thể).
d) Ăn quá nhiều protein có thể gây gánh nặng cho gan, thận.
Câu 2. Bảo quản thực phẩm bằng nhiệt độ, hóa chất và bao gói đều nhằm kéo dài thời gian sử dụng. Tuy nhiên, mỗi phương pháp lại có tác động riêng đến giá trị dinh dưỡng và an toàn thực phẩm. Hãy xét các nhận định sau:
a) Lạnh đông giúp kìm hãm hoạt động vi sinh vật.
b) Thanh trùng sử dụng nhiệt độ vừa, không diệt hết bào tử.
c) Tiệt trùng UHT dùng nhiệt độ rất cao trong thời gian ngắn.
d) Ướp muối làm vi khuẩn hút nước, khó phát triển.
Câu 3. Chọn thực phẩm tươi, sạch là yêu cầu cơ bản trong tiêu dùng hằng ngày. Người mua cần quan sát kỹ để tránh ngộ độc hoặc nhiễm bệnh. Hãy xét các nhận định sau:
a) Thịt tươi có bề mặt khô, không nhớt, màu đỏ tự nhiên.
b) Cá ươn có mắt trong sáng, mang đỏ tươi.
c) Rau quả dập nát dễ nhiễm vi sinh vật.
d) Thực phẩm hỏng vẫn có thể ăn nếu nấu kỹ.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | |||||||||||
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | ||||||||||||
Tổng số câu TN/TL | ||||||||||||
Điểm số | ||||||||||||
Tổng số điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | ||||||
Bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của protein. | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các chất sinh ra năng lượng. - Biết được nội dung không đúng khi nói về protein. - Kể tên được một số loại thực phẩm giàu protein. | |||||
Vận dụng | - Biết được các loại thực vật có thể làm giàu ăn. - Vai trò của protein đối với cơ thể con người. | |||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | Nhận biết | Nhận biết được các nhóm thực phẩm cung cấp cho cơ thể | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra cách chọn thực phẩm. | |||||
Vận dụng | Chỉ ra được thời gian bảo quản thực phẩm. | |||||
Vận dụng cao | Giải thích được các biện pháp bảo quản thực phẩm |