Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Axit amin thiết yếu là gì?

A. Loại cơ thể có thể tự tổng hợp.

B. Loại cơ thể không tự tổng hợp, phải lấy từ thức ăn.

C. Loại chỉ có trong glucid.

D. Loại không tham gia vào cấu trúc protein.

Câu 2. Năng lượng 1 gam glucid cung cấp là:

A. 2 Kcal.

B. 4 Kcal.

C. 7 Kcal.

D. 9 Kcal.

Câu 3. Lipid thực vật thường có đặc điểm nào?

A. Giàu axit béo không no, tốt cho tim mạch.

B. Nhiều axit béo no, dễ gây xơ vữa động mạch.

C. Không cung cấp năng lượng.

D. Chỉ có trong mỡ động vật.

Câu 4. Nhóm vitamin tan trong nước gồm:

A. Vitamin A, D, E, K.

B. Vitamin B và C.

C. Vitamin B1, B6, B12 và A.

D. Vitamin D, C, E.

Câu 5. Vai trò của nước trong cơ thể là gì?

A. Là thành phần cấu tạo tế bào, môi trường cho các phản ứng sinh hóa.

B. Chỉ giúp tiêu hóa.

C. Chỉ có tác dụng giải khát.

D. Không tham gia vào trao đổi chất.

Câu 6. T.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 12. Đặc điểm của đóng hộp thực phẩm là:

A. Kết hợp xử lí nhiệt và bao gói kín.

B. Chỉ làm khô thực phẩm.

C. Chỉ cần bảo quản ở nhiệt độ thấp.

D. Không liên quan đến vi sinh vật.

Câu 13. Khi chế biến rau, để giữ vitamin C nên:

A. Cắt nhỏ, nấu nhanh, vừa đủ chín.

B. Nấu lâu, nhiều nước.

C. Ngâm lâu trong nước.

D. Phơi ngoài nắng.

Câu 14. Nghề nào chuyên về bảo dưỡng và điều khiển dây chuyền sản xuất thực phẩm?

A. Thợ chế biến thủ công.

B. Thợ vận hành máy.

C. Đầu bếp trưởng.

D. Nhân viên phục vụ.

Câu 15. Công việc đặc trưng của đầu bếp trưởng là:

A. Quản lí bếp, sáng tạo món ăn, đảm bảo chất lượng.

B. Chỉ phục vụ khách hàng.

C. Chỉ vận hành máy móc.

D. Chỉ sơ chế nguyên liệu.

Câu 16. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần phẩm chất gì?

A. Nhanh nhẹn, gọn gàng, tuân thủ quy trình.

B. Chỉ cần thiết kế thực đơn.

C. Chủ yếu nghiên cứu hóa chất.

D. Không cần kỹ năng gì đặc biệt.

Câu 17. Lựa chọn thực phẩm tươi sống nên dựa vào:

A. Màu sắc, mùi, trạng thái bề mặt.

B. Giá rẻ, không cần kiểm tra.

C. Quảng cáo trên bao bì.

D. Thời gian để ngoài chợ.

Câu 18. Chọn nhóm thực phẩm giàu chất béo có lợi:

A. Dầu thực vật, mỡ cá.

B. Nội tạng động vật.

C. Mỡ heo, mỡ bò.

D. Bơ động vật.

Câu 19. Thực phẩm giàu sắt thường gặp là:

A. Rau cải, rau muống.

B. Thịt đỏ, gan động vật.

C. Trái cây ngọt.

D. Gạo và khoai.

Câu 20. Thực phẩm chế biến sẵn thường có nhược điểm:

A. Chứa nhiều muối, đường, chất béo bão hòa.

B. Luôn tốt cho sức khỏe.

C. Không bao giờ bị hỏng.

D. Rẻ và giàu vitamin.

Câu 21. Khi bảo quản thịt bằng cấp đông, nhiệt độ thường là:

A. 0°C đến 5°C.

B. –18°C hoặc thấp hơn.

C. 20°C đến 25°C.

D. 40°C đến 50°C.

Câu 22. Ướp muối thực phẩm có tác dụng:

A. Tạo áp suất thẩm thấu làm vi sinh vật mất nước.

B. Tăng lượng nước trong thực phẩm.

C. Giữ nguyên vẹn vitamin.

D. Làm tăng năng lượng.

Câu 23. Nghề chế biến thực phẩm gắn với mục tiêu:

A. Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng, an toàn thực phẩm cho xã hội.

B. Không cần thiết cho đời sống.

C. Chỉ phục vụ xuất khẩu.

D. Không liên quan công nghệ.

Câu 24. Trong sản xuất thực phẩm, yếu tố nào quan trọng để bảo đảm vệ sinh an toàn?

A. Kiểm soát nguyên liệu, quy trình, và điều kiện bảo quản.

B. Chỉ quan tâm đến màu sắc bao bì.

C. Dùng phụ gia càng nhiều càng tốt.

D. Không cần kiểm tra chất lượng.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Trong chế độ dinh dưỡng hằng ngày, protein giữ vai trò then chốt trong xây dựng cơ bắp, điều hòa hoạt động sống và tạo kháng thể. Tuy nhiên, sử dụng protein không cân đối có thể gây thừa cân hoặc thiếu hụt dưỡng chất khác. Hãy xét các nhận định sau:

a) Protein chỉ có trong động vật, không có ở thực vật.

b) Protein tham gia vận chuyển, điều hòa và cung cấp năng lượng.

c) Nhu cầu protein ở trẻ em cao hơn người lớn (tính theo kg thể trọng).

d) Ăn quá nhiều protein luôn mang lại lợi ích cho cơ thể.

Câu 2. Việc bảo quản thực phẩm nhằm kéo dài thời gian sử dụng và giữ giá trị dinh dưỡng, đồng thời hạn chế sự phát triển của vi sinh vật gây hại. Các phương pháp đa dạng như nhiệt độ, hóa chất, hay bao gói đều có tác dụng nhất định. Hãy xét các nhận định sau:

a) Bảo quản lạnh giúp giảm hoạt động của vi sinh vật.

b) Tiệt trùng là đun nóng ở nhiệt độ thấp để vi khuẩn vẫn tồn tại.

c) Làm khô thực phẩm giúp giảm lượng nước, ức chế vi sinh vật.

d) Đóng hộp là sự kết hợp xử lí nhiệt và bao gói kín.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Các nghề trong ngành chế biến thực phẩm đòi hỏi những kỹ năng và phẩm chất riêng. Từ thợ chế biến thủ công, thợ vận hành máy đến đầu bếp trưởng đều cần có trách nhiệm cao để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Hãy xét các nhận định sau:

a) Thợ vận hành máy cần hiểu biết kỹ thuật, kỷ luật lao động.

b) Đầu bếp trưởng chỉ cần giỏi nấu ăn, không cần quản lý.

c) Người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần nhanh nhẹn, tuân thủ quy trình.

d) Thợ chế biến thực phẩm chỉ cần sức khỏe, không cần kiến thức.
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM  9 – KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨMBài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm            
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm          
Tổng số câu TN/TL           
Điểm số          
Tổng số điểm     

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM    

Bài 1: 

Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nhận biết được đặc điểm của protein.

    
Thông hiểu

- Chỉ ra được các chất sinh ra năng lượng.

- Biết được nội dung không đúng khi nói về protein.

- Kể tên được một số loại thực phẩm giàu protein.

    
Vận dụng 

- Biết được các loại thực vật có thể làm giàu ăn.

- Vai trò của protein đối với cơ thể con người.

    
Vận dụng cao     
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩmNhận biếtNhận biết được các nhóm thực phẩm cung cấp cho cơ thể    
Thông hiểuChỉ ra cách chọn thực phẩm.    
Vận dụngChỉ ra được thời gian bảo quản thực phẩm.    
Vận dụng caoGiải thích được các biện pháp bảo quản thực phẩm    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay