Đề thi cuối kì 1 công dân 7 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 7 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Công dân 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Quan tâm là gì?
A. Là thường xuyên để ý tiểu tiết.
B. Là thường xuyên chú ý đến mọi người và sự việc xung quanh.
C. Là thường xuyên lo lắng đến vấn đề của người khác.
D. Là chỉ chú ý đến bản thân mình.
Câu 2 (0,25 điểm). Đặt mình vào vị trí người khác để hiểu được cảm xúc của người đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Quan tâm.
B. Cảm thông.
C. Chia sẻ.
D. Yêu thương.
Câu 3 (0,25 điểm). Chia sẻ là gì?
A. Đặt mình vào vị trí của người khác, nhận biết và hiểu được cảm xúc của họ.
B. Sự cho đi hay giúp đỡ người khác lúc khó khăn, hoạn nạn theo khả năng của mình.
C. Thường xuyên chú ý đến mọi người và sự việc xung quanh.
D. Yêu thương, vị tha, giàu lòng nhân ái.
Câu 4 (0,25 điểm). Những biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ?
A. Chế giễu, trêu chọc người khuyết tật.
B. Không chơi với những bạn học kém hơn mình.
C. Tham gia thiện nguyện giúp đỡ bà con vùng lũ lụt.
D. Ganh ghét, đố kị với người khác.
Câu 5 (0,25 điểm). Biểu hiện nào sau đây không đúng với người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ?
A. Tham gia dạy học cho trẻ em bị bỏ rơi.
B. Lảng tránh thật xa khi có tai nạn giao thông.
C. Phụ việc gia đình giúp bố mẹ.
D. Thăm hỏi mẹ Việt Nam anh hùng.
Câu 6 (0,25 điểm). Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ?
A. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
B. Giấy rách phải giữ lấy lề.
C. Nước chảy đá mòn.
D. Tre già măng mọc.
Câu 7 (0,25 điểm). Chữ tín là gì?
A. Sự kì vọng vào người khác.
B. Sự tự tin vào bản thân mình.
C. Sự tin tưởng đặc biệt giữa những người bạn thân.
D. Niềm tin của con người đối với nhau.
Câu 8 (0,25 điểm). Giữ chữ tín là gì?
A. Tôn trọng mọi người.
B. Coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
C. Giữ niềm tin của người khác đối với mình.
D. Yêu thương, tôn trọng mọi người.
Câu 9 (0,25 điểm). Biểu hiện của giữ chữ tín là gì?
A. Thực hiện lời hứa; nói đi đôi với làm; đúng hẹn; hoàn thành nhiệm vụ được giao; giữ được niềm tin với người khác.
B. Luôn luôn giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh và đối với tất cả mọi người.
C. Luôn biết giữ lời hứa và tin tưởng lẫn nhau trong quá trình làm việc.
D. Giữ đúng lời hứa, coi trọng lòng tin của người khác đối với mình.
Câu 10 (0,25 điểm). Phương án nào sau đây là sai khi bàn về đức tính giữ chữ tín?
A. Chúng ta không cần thiết phải giữ chữ tín đối với người thân, gia đình.
B. Biểu hiện của việc giữ chữ tín là biết giữ lời hứa, đúng hẹn, trung thực, hoàn thành nhiệm vụ.
C. Để rèn luyện việc giữ chữ tín, chúng ta phải giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người khác một cách có trách nhiệm.
D. Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 11 (0,25 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc giữ chữ tín?
A. Người giữ chữ tín sẽ có được niềm tin từ người khác.
B. Việc giữ chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mọi người.
C. Khi giữ chữ tín sẽ nhận được sự hợp tác tích cực từ người khác.
D. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu.
Câu 12 (0,25 điểm). Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên người ta phải biết giữ chữ tín?
A. Tiên học lễ, hậu học văn.
B. Lời nói như đinh đóng cột.
C. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
D. Không thầy đố mày làm nên.
Câu 13 (0,25 điểm). Để tạo ra nguồn thu nhập, học sinh không nên thực hiện hoạt động nào dưới đây?
A. Gia tăng sản xuất, tự làm các sản phẩm để bán.
B. Cộng tác với một số tờ báo, tranh tin điện tử tuổi học trò để viết tin, bài.
C. Thu gom phế liệu.
D. Lấy trộm tiền của các bạn học khác.
Câu 14 (0,25 điểm). Các nguyên tắc quản lí tiền hiệu quả là
A. Hạn chế mua sắm, chi tiêu hợp lí và tiết kiệm thường xuyên.
B. Chi tiêu hợp lí, gửi tiền cho cha mẹ và tăng nguồn thu.
C. Tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu.
D. Chi tiêu hợp lí, tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu.
Câu 15 (0,25 điểm). Việc hiểu rõ các khoản tiền mà mình có và lên kế hoạch chi tiêu, tiết kiệm sao cho cân đối, phù hợp là nội dung của khái niệm
A. Tiết kiệm tiền.
B. Quản lí tiền.
C. Chỉ tiêu tiền.
D. Phung phí tiền.
Câu 16 (0,25 điểm). Để quản lí tiền có hiệu quả, cần
A. bật tất cả đèn trong nhà khi ở nhà một mình.
B. đặt mục tiêu và thực hiện tiết kiệm tiền.
C. không tắt các thiết bị điện khi ra khỏi lớp học.
D. đòi mẹ mua những thứ mình thích mặc dù không dùng đến.
Câu 17 (0,25 điểm). Quản lí tiền hiệu quả sẽ giúp chúng ta rèn luyện tính tiết kiệm và ý thức
A. Chia sẻ.
B. Thông cảm.
C. Tự lập.
D. Trách nhiệm.
Câu 18 (0,25 điểm). Số trường hợp trong những trường hợp sau đây không phải biểu hiện của việc thực hiện tiết kiệm trong cuộc sống?
(1) Mỗi lần đi chơi, mẹ Tùng đều cố gắng lựa chọn mua những thực phẩm vừa tươi, rẻ, vừa đảm bảo vệ sinh để nấu cho cả nhà những bữa ăn ngon.
(2) Để tiết kiệm tiền cho bố mẹ, A thường không ăn sáng và đút tiền vào lợn đất
(3) Sau khi học xong, Hạnh luôn bọc lại cẩn thận những cuốn sách cũ của mình và mang đến Hội khuyến học của Phường để gửi tặng các bạn học sinh nghèo.
(4) Toàn luôn giữ gìn sách giáo khoa cẩn thận để sau này cho em mình học.
(5) Mặc dù bị đau nhưng để tiết kiệm tiền, ông N đã quyết không đi bệnh viện khám chữa.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 19 (0,25 điểm). Một nguyên nhân khách quan gây ra căng thẳng có thể là
A. tâm lí không ổn định, thể chất yếu đuối.
B. sự kì vọng quá lớn của mọi người so với khả năng của bản thân.
C. những thành công ở giai đoạn đầu.
D. sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật trên thế giới.
Câu 20 (0,25 điểm). Đâu không phải một cách để ứng phó với căng thẳng?
A. Làm bài tập với tính chất là một hình thức giải trí sau những giờ chơi game căng thẳng.
B. Chia sẻ, tâm sự và tìm kiếm sự trợ giúp từ những người thân, người xung quanh.
C. Suy nghĩ tích cực.
D. Viết nhật kí.
Câu 21 (0,25 điểm). Một nguyên nhân chủ quan gây ra căng thẳng có thể là
A. gặp khó khăn, thất bại, biến cố trong đời sống.
B. luôn có tinh thần tự tôn dân tộc.
C. luôn mặc cảm hoặc dồn ép bản thân về một vấn đề.
D. sống vô tư, không nghĩ đến chuyện ngày mai, sau này.
Câu 22 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về biểu hiện của sự căng thẳng?
A. Mất ngủ là một biểu hiện về mặt thể chất khi căng thẳng.
B. Chán ăn là một biểu hiện về mặt tinh thần khi căng thẳng.
C. Cáu kỉnh, gây gổ là một biểu hiện về mặt hành vi khi căng thẳng.
D. Lo lắng, sợ hãi là một biểu hiện về mặt cảm xúc khi căng thẳng.
Câu 23 (0,25 điểm). “Trong trận đấu bóng đá hôm chủ nhật vừa rồi giữa những thanh niên trong làng, X đã có một suất trong đội hình ra sân. X đã sút rất nhiều nhưng không thể ghi được bàn nào. Không nản chí, với sự quyết tâm của mình, anh cuối cùng cũng ghi được 1 bàn vào những phút cuối hiệp 2, qua đó giúp đội của anh chiến thắng”.
Nguyên nhân nào gây ra căng thẳng cho X?
A. X đã sút trượt rất nhiều.
B. Trận đấu quá căng thẳng, làm X chịu áp lực.
C. X một mặt thì đòi hỏi quá cao ở bản thân, mặt khác thì X không có người đến cổ vũ.
D. X không bị căng thẳng.
Câu 24 (0,25 điểm). Suy nghĩ của ai trong những tình huống dưới đây là đúng?
A. Gần đây Tuyết và bố mẹ có chuyện hiểu nhầm. Tuyết cho rằng bố mẹ không thương yêu mình nên không muốn nói chuyện và xa cách với bố mẹ
B. Hùng đang rất chán nản và thất vọng vì kết quả thi học kì của mình. Thấy Hùng như vậy nên Dương nghĩ sẽ rủ Hùng đi đá bóng và tâm sự với Hùng cho Hùng bớt buồn.
C. Vy đang rất đau lòng vì một người thân trong gia đình mới qua đời. Vy tìm đến bia vì cho rằng rượu bia khiến Vy quên đi được nỗi đau này.
D. Một số bạn trong lớp có phần xa lánh Hà vì Hà là con nhà nghèo, quần áo không đẹp. Điều này khiến Hà xấu hổ, buồn bực và cho rằng đó là do lỗi của bố mẹ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Theo em, nên góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập như thế nào?
b. Có ý kiến cho rằng: “Chỉ người lớn mới cần giữ chữ tín, trẻ con chưa cần phải giữ chữ tín”. Em có đồng ý với quan điểm trên không?
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Thế nào là quản lý tiền? Thế nào là quản lý tiền hiệu quả?
b. Chỉ ra biểu hiện của cơ thể em khi bị căng thẳng.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 4: Học tập tự giác, tích cực | 3 | 2 | 1 | 1 | 6 | 1 | 2,5 | ||||||
Bài 5: Giữ chữ tín | 3 | 2 | 1 | 1 | 6 | 1 | 2,5 | ||||||
Bài 6: Quản lí tiền | 3 | 1 | 2 | 1 | 6 | 1 | 2,5 | ||||||
Bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng | 3 | 2 | 1 | 1 | 6 | 1 | 2,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 24 | 4 | 10,0 | ||
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 4 | 6 | 1 | 6 | 1 | ||
Học tập tự giác, tích cực | Nhận biết | Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực | 3 | C1, C2, C3 | ||
Thông hiểu | - Hiểu vì sao phải học tập tự giác, tích cực. - Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. | 2 | C4, C5 | |||
Vận dụng | Biết góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực trong học tập để khắc phục hạn chế này. | 1 | 1 | C6 | C1 ý a (TL) | |
BÀI 5 | 6 | 1 | 6 | 1 | ||
Giữ chữ tín | Nhận biết | Hiểu được chữ tín là gì, biểu hiện của giữ chữ tín và vì sao phải giữ chữ tín. | 3 | C1, C2, C3, C4 | ||
Thông hiểu | Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. | 2 | C5, C6 | |||
Vận dụng | Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. | 1 | C7, C8 | |||
Vận dụng cao | Phê phán những người không biết giữ chữ tín. | 0 | 1 | C1 ý b (TL) | ||
BÀI 6 | 6 | 1 | 6 | 1 | ||
Quản lí tiền | Nhận biết | Nêu được ý nghĩa của việc quản lí hiệu quả. | 3 | 1 | C13, C14, C15 | C2 ý a (TL) |
Thông hiểu | Nhận biết được một số nguyên tắc quản lí tiền có hiệu quả. | 2 | C16, C17 | |||
Vận dụng | Bước đầu biết quản lí tiền và tạo nguồn thu nhập của cá nhân. | 1 | C18 | |||
BÀI 7 | 6 | 1 | 6 | 1 | ||
Nhận diện tình huống căng thẳng | Nhận biết | Nêu được các tỉnh huống thường gây căng thẳng. | 3 | C19, C20, C21, | ||
Thông hiểu | Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. | 2 | 1 | C22,C23 | C2 ý b (TL) | |
Vận dụng | Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng. | 1 | C24 |