Đề thi cuối kì 2 công dân 7 cánh diều (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công dân 7 cánh diều kì 2 đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 kì 2 môn công dân 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 7 cánh diều (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Mọi hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội thì sẽ bị xử lý theo
A. Quy ước của làng xã.
B. Cảm tính của chính quyền.
C. Quy định của pháp luật.
D. Quy định của địa phương.
Câu 2.Ý kiến nào dưới đây là đúng với quy định của pháp luật Việt Nam về phòng, chống tệ nạn xã hội?
A. Cho phép mọi cá nhân sản xuất chất ma tuý.
B. Trẻ em dưới 18 tuổi được phép hút thuốc lá.
C. Cho phép mọi cá nhân được sử dụng ma tuý.
D. Nghiêm cấm đánh bạc và tổ chức đánh bạc.
Câu 3. Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về tệ xã hội?
A. “Cờ bạc là bác thằng bần/ Cửa nhà bán hết, tra chân vào cùm”.
B. “Tai nghe trống điểm dưới ao/ Ham chơi cờ tướng quên chào bạn xưa”.
C. “Ai lên Tuyên Hóa quê mình/ Chè xanh mật ngọt thắm tình nước non”.
D. “Rượu ngon Bầu Đá mê li/ Gặp nem chợ Huyện bỏ đi sao đành”.
Câu 4.Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
A. Dùng thử ma túy một lần thì cũng không sao.
B. Hút thuốc lá không có hại vì đó không phải là ma túy.
C. Tất cả các tệ nạn xã hội đều do sự nuông chiều quá mức của cha mẹ gây ra.
D. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.
Câu 5. Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 nghiêm cấm hành vi nào dưới đây giữa con cái với cha mẹ?
A. Yêu quý, kính trọng, biết ơn cha mẹ.
B. Ngược đãi và xúc phạm cha mẹ.
C. Chăm sóc và phụng dưỡng cha mẹ.
D. Giúp đỡ cha mẹ những công việc gia đình.
Câu 6. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình được thể hiện rõ nhất trong văn bản pháp luật nào dưới đây?
A. Luật Hôn nhân và gia đình.
B. Luật lao động.
C. Luật tố tụng hình sự.
D. Luật trẻ em.
Câu 7. Những tệ nạn xã hội nào sau đây làm gia tăng tình trạng bạo lực gia đình?
A. Mê tín dị đoan.
B. Cờ bạc.
C. Mại dâm.
D. Thuốc lá.
Câu 8. Trong phòng, chống tệ nạn xã hội, mỗi học sinh có trách nhiệm:
A. Tham gia vào hoạt động truy bắt tội phạm.
B. Xử lí tội phạm theo quy định của pháp luật.
C. Không uống rượu, đánh bạc, biết giữ mình.
D. Giám sát, giáo dục những người phạm tội.
Câu 9.Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề tệ nạn xã hội?
A. Không phải tệ nạn xã hội nào cũng vi phạm pháp luật.
B. Nam giới sẽ dính vào tệ nạn xã hội nhiều hơn nữ giới.
C. Tệ nạn xã hội là hành vi sai lệch chuẩn mực đạo đức xã hội.
D. Chỉ những người nghèo mới dễ lâm vào tệ nạn xã hội.
Câu 10. Đối với các hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ông bà chúng ta phải làm gì?
A. Lên án, phê phán, tố cáo.
B. Nêu gương
C. Học làm theo.
D. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
Câu 11. Câu tục ngữ nào sau đây nói lên mối quan hệ giữa anh em trong gia đình?
A. Sảy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
B. Anh em như thể chân tay.
C. Con hơn cha là nhà có phúc.
D. Máu chảy ruột mềm.
Câu 12. Điền vào chỗ trống: Vợ, chồng …(1) với nhau, có quyền và nghĩa vụ …(2) về mọi mặt trong gia đình, trong việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ của công dân,…
A. (1) bình đẳng, (2) hơn kém nhau.
B. (1) bình đẳng, (2) ngang nhau.
C. (1) công bằng, (2) hơn kém nhau.
D. (1) công bằng, (2) ngang nhau.
Câu 13. Có nhiều loại tệ nạn trong xã hội, nhưng phổ biến nhất là:
A. Ma tuý, cờ bạc, mại dâm và mê tín dị đoan.
B. Bạo lực học đường, bạo lực gia đình.
C. Bạo lực gia đình, buôn bán gỗ trái phép.
D. Buôn bán chất cháy nổ, động vật quý hiếm.
Câu 14. Pháp luật Việt Nam nghiêm cấm lôi kéo trẻ em:
A. Tham gia vào các hoạt động giáo dục.
B. Học tập theo những tấm gương tiêu biểu.
C. Sử dụng các văn hoá phẩm đồi truỵ.
D. Sử dụng các đồ chơi, trò chơi lành mạnh.
Câu 15. Lựa chọn nào sau đây không phải là tác hại của tệ nạn ma túy?
A. Giữ gìn an ninh trật tự xã hội.
B. Kinh tế gia đình sa sút.
C. Gây ra các bệnh về đường hô hấp, tim mạnh.
D. Gia tăng tình trạng bạo lực gia đình.
Câu 16.Bà K là chủ của một đường dây buôn bán ma túy. Theo quy định của pháp luật, bà K sẽ phải chịu hình thức xử phạt nào sau đây?
A. Xử phạt hình sự.
B. Xử phạt hành chính.
C. Khiến trách.
D. Kỉ luật.
Câu 17. Khi phát hiện hành vi ngược đãi, bạo lực trẻ em, chúng ta cần gọi đến đường dây nóng tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em, đó là số nào sau đây?
A. 111. B. 112. C. 113. D. 114.
Câu 18. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình không đề cập đến các mối quan hệ nào dưới đây?
A. Giáo viên với học sinh.
B. Cha mẹ với con cái
C. Ông bà và con cháu
D. Anh chị em với nhau.
Câu 19. Tệ nạn xã hội có thể bắt nguồn từ nguyên nhân khách quan nào sau đây?
A. Chơi với những người có tiền sử tù tội.
B. Sự thiếu hiểu biết và thiếu tự chủ của bản thân.
C. Gia đình, bạn bè quan tâm, chia sẻ.
D. Môi trường sinh sống không lành mạnh.
Câu 20. Anh T có hành vi tổ chức tàng trữ, buôn bán và sử dụng trái phép chất ma túy. Ông Q (bố anh T) biết sự việc, đã khuyên con trai bỏ trốn. Bà K (là mẹ của anh T) không đồng ý và khuyên con trai nên ra đầu thú để nhận sự khoan hồng. Trong trường hợp trên, nhân vật nào đã thực hiện đúng pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội?
A. Ông Q.
B. Bà K và anh T.
C. Bà K.
D. Ông Q và anh T.
Câu 21. Hành động thể hiện quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái là:
A. Ép buộc con làm theo ý mình.
B. Ép con nghỉ học để đi làm kiếm tiền.
C. Không coi trọng ý kiến của con.
D. Nuôi dạy, bảo vệ và tôn trọng con.
Câu 22. Câu tục ngữ “Bạn bè với ả phù dung/ Thân tàn, ma dại, mặt xanh, nanh vàng” nói về tệ nạn xã hội nào sau đây?
A. Ma túy.
B. Mại dâm.
C. Cờ bạc.
D. Mê tín dị đoan.
Câu 23. Những hành vi nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của con cháu đối với ông bà, cha mẹ?
A. Lễ phép, kính trọng.
B. Chăm sóc, giúp đỡ.
C. Ngược đãi, xúc phạm.
D. Vâng lời, ngoan ngoãn.
Câu 24. Tập hợp những người gắn bó với nhau do hôn nhân, quan hệ huyết thống hoặc quan hệ nuôi dưỡng, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ giữa họ với nhau theo quy định của pháp luật gọi là:
A. Tập thể.
B. Gia đình.
C. Tổ chức.
D. Môi trường.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
a. Nêu những nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội?
b. Theo em, học sinh có trách nhiệm như thế nào trong việc phòng, chống tệ nạn xã hội?
Câu 2. (2 điểm): Xử lí tình huống:
a. K đã từng bị nghiện và đi cai nghiện thành công. Một lần tham gia sinh nhật, K thấy các bạn có ý định thử hút ma tuý. Từ những hậu quả mà bản thân trải qua, K đã lập tức khuyên ngăn, kiên quyết không cho các bạn sử dụng. K còn kể cho họ nghe câu chuyện của mình, về sự khó khăn khi cai nghiện và mong muốn được trở lại làm người bình thường.
Em hãy nhận xét thái độ và hành vi của K trong trường hợp trên. Qua đó, em thấy K là người như thế nào?
b. M và N là hai chị em ruột nhưng M giống mẹ nên có làn da trắng, vẻ ngoài xinh đẹp, còn N giống bố nên có mái tóc xoăn và nước da ngăm. Trong cuộc sống hằng ngày, bố luôn đối xử công bằng với hai chị em nhưng mẹ có phần thiên vị M hơn. Nếu cùng xin được mua váy mới, mẹ sẽ ngay lập tức đồng ý và tỉ mỉ chọn váy cho M nhưng lại từ chối N với lí do con còn bé, tại sao phải mua nhiều quần áo tốn kém trong khi có thể mặc lại đồ của chị?
Theo em, hành động của mẹ N là đúng hay sai? Giải thích.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Tệ nạn xã hội | 3 | 0,5 | 3 |
| 1 |
| 2 |
| 9 | 0,5 | 3,25 |
Thực hiện phòng, chống tệ nạn xã hội | 3 |
| 2 | 0,5 |
| 0,5 | 1 |
| 6 | 1 | 3,5 |
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình | 4 |
| 3 |
| 1 | 0,5 | 1 |
| 9 | 0,5 | 3,25 |
Tổng số câu TN/TL | 10 | 0,5 | 8 | 0,5 | 2 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2,5 | 1 | 2 | 1 | 0,5 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |