Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Công nghệ 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:  ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò như thế nào trong phòng hộ đầu nguồn?

A. Chống xói mòn.

B. Giảm thiểu tiếng ồn.

C. Chống cát bay.

D. Bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 2. Ở Việt Nam, cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là

A. Bộ công an.

B. Bộ quốc phòng.

C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.

D. Bộ tài nguyên và môi trường.

 Câu 3. Tình trạng suy thoái tài nguyên rừng xảy ra khi hệ sinh thái rừng mất đi

A. diện tích cây trồng.

B. chức năng cung cấp gỗ và các lâm sản khác.

C. chức năng cung cấp các sản phẩm hàng hoá, dịch vụ văn hoá - xã hội và môi trường cho con người và thiên nhiên.

D. chức năng bảo vệ đất, tránh xói mòn rửa trôi, phòng chống tiên tai bão lũ,...

 Câu 4. Giai đoạn non là

A. giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi ra hoa, kết quả.

B. giai đoạn cây bắt đầu sinh trưởng mạnh về chiều cao, đường kính và bắt đầu ra hoa kết quả.

C. giai đoạn đường kính, chiều cao của cây đạt kích thước cực đại và cây ra hoa, kết quả đạt số lượng nhiều và chất lượng cao nhất.

D. giai đoạn cây phát triển chậm rồi ngừng lại cho đến khi già cỗ và chết.

Câu 5. Đâu không phải vai trò của chăm sóc rừng?

A. Tăng khả năng thấm và giữ nước của đất làm đất tơi xốp.

B. Giúp rừng non sinh trưởng và phát triển tốt.

C. Tăng sự phát triển của cỏ dại

D. cây con có tỉ lệ sống cao hơn, góp phần nâng cao kinh tế của rừng trồng.

Câu 6. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?

A. Toàn dân.

B. Chủ rừng.

C. Lãnh đạo các cấp, các ngành.

D. Tất cả mọi người, tất cả quốc gia trên thế giới.

Câu 7. Từ giữa những năm 1990 đến năm 2022, diện tích rừng trồng của nước ta đã

A. giảm liên tục và không hồi phục được các cánh rừng đã suy thoái hay mất đi.

B. không thay đổi, không có dấu hiệu phát triển trong tương lai.

C. tăng liên tục và phát triển ổn định.

D. Tăng liên tục nhưng phát triển không ổn định.

Câu 8. Đâu không phải phương thức khai thác tài nguyên rừng?

A. Khai thác trắng.

B. Khai thác dần.

C. Khai thác chọn.

D. Khai thác kết hợp. 

Câu 9. Nước ta không thích hợp để nuôi trồng các loại thuỷ sản vùng

A. nước ngọt.

B. nước mặn.

C. nước lợ.

D. nước chứa nhiều kim loại nặng. 

Câu 10. Dựa vào tính ăn, các loại thuỷ sản được chia ra làm mấy loài?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 11. Màu nước nuôi phù hợp nhất cho các loài thuỷ sản nước lợ, mặn là

A. màu xanh nõn chuối nhạt.

B. màu vàng nâu nước trà.

C. nàu xanh rêu hoặc vàng cam.

D. màu đỏ gạch.

Câu 12. Vai trò của việc quản lí môi trường nuôi thủy sản là gì?

A. Giúp tăng trưởng kinh tế.

B. Giảm thiểu tác động của nước thải và chất thải từ hệ thống nuôi lên môi trường tự nhiên.

C. Giúp điều hòa môi trường nước, tránh ô nhiễm môi trường.

D. Giảm tỉ lệ chất lượng nước suy giảm, ảnh hưởng đến môi trường.

Câu 13. Không nên sử dụng cách nào để xử lý nước sau khi thu hoạch thuỷ sản?

A. Sử dụng hệ vi sinh vật phân giải chất hữu cơ

B. Sử dụng các loài thực vật phù du, tảo hay rong rêu để hấp thụ chất độc hại.

C. Sử dụng các loại động vật: nghêu, sò huyết, hàu,... để tiêu thụ thực vật phù du và tảo.

D. Xả trực tiếp ra môi trường như ao, hồ, sông, biển.

Câu 14. Đâu không phải sản phẩm từ lâm nghiệp?

A. Rong biển

B. Giấy.

C. Mật ong rừng.

D. Gỗ.

Câu 15. Ý nghĩa của hoạt động phát triển rừng là gì?

A. Tăng thu nhập cho người dân bản địa.

B. Tăng diện tích rừng, nâng cao giá trị đa dạng sinh học, khả năng cung cấp lâm sản, khả năng phòng hộ và các giá trị khác của rừng.

C. Cung cấp lâm sản và các giá trị khác của rừng.

D. Tăng diện tích rừng, nâng cao giá trị đa dạng sinh học.

 Câu 16. Vì sao hoạt động chăn thả gia súc làm suy thoái tài nguyên rừng?

A. Do gia súc ăn hết thực vật trong rừng.

B. Do mở rộng diện tích đồng cỏ trên đất rừng và phá huỷ hệ sinh thái.

C. Do gia súc cạnh tranh thức ăn với động vật trong rừng.

D. Do gia súc gây suy thoái đất trồng.

 Câu 17. Hình ảnh dưới đây là giai đoạn phát triển nào của cây?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN:</b> CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU--------------------------------------TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU Thành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN IPHẦN IINhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức công nghệ73122 Giao tiếp công nghệ2   21Sử dụng công nghệ231  3Đánh giá công nghệ122 24Thiết kế kĩ thuật      TỔNG1284268TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

A. giai đoạn non.

B. giai đoạn thành thục.

C. giai đoạn gần thành thục.

D. giai đoạn già cỗi.

Câu 18. Vì sao phải trồng rừng?

A. Vì rừng mang lại lợi ích kinh tế.

B. Vì rừng là nguồn chủ yếu sinh ra khí O2.

C. Vì rừng là nơi ở của nhiều loài động vật hoang dã.

D. Vì rừng có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường, cung cấp lâm sản, cải thiện đời sống người dân.

Câu 19. Duy trì diện tích rừng và tài nguyên rừng phù hợp giúp

A. Suy giảm diện tích đất canh tác.

B. điều hoà không khí, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn nước và ngăn chặn các thiên tai.

C. suy giảm đa dạng sinh học.

D. thu hẹp môi trường sống của nhiều loài động thực vật quý hiếm.

Câu 20. Hội đồng quản lí rừng quốc tế FSC được thành lập nhằm mục đích gì?

A. Khôi phục những cánh rừng sau thu hoạch hoặc cháy rừng.

B. Quản lí và kiểm soát việc khai thác rừng bền vững.

C. Bảo vệ các động, thực vật rừng quý hiếm.

D. Tuyên truyền trên các phương tiện truyền thông về tầm quan trọng của rừng.

Câu 21. Hình ảnh dưới đây là hình thức khai thác tài nguyên rừng nào?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN:</b> CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU--------------------------------------TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU Thành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN IPHẦN IINhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức công nghệ73122 Giao tiếp công nghệ2   21Sử dụng công nghệ231  3Đánh giá công nghệ122 24Thiết kế kĩ thuật      TỔNG1284268TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

A. Khai thác trắng.

B. Khai thác dần.

C. Khai thác chọn.

D. Khai thác kết hợp.

 Câu 22. Tôm là một trong những ngành thuỷ sản giá trị kinh tế cao. Hiện nay có nhiều hộ gia đình phá rừng ngập mặn để lấy diện tích nuôi trồng tôm. Theo em, có nên phá rừng để nuôi tôm không? Vì sao?

A. Nên phá rừng để nuôi tôm, vì nuôi tôm mang lại giá trị kinh tế cao hơn trồng rừng.

B. Nên phá rừng để nuôi tôm vì có thể đáp ứng nhu cầu thực phẩm tại địa phương.

C. Không nên phá rừng để nuôi tôm vì rừng phòng chống thiên tai, bảo vệ đất và giảm tác động của biến đổi khí hậu.

D. Không nên phá rừng để nuôi tôm vì rừng mang lại giá trị kinh tế cao hơn nuôi tôm.

 Câu 23. Mô hình dưới đây là mô hình chăn nuôi thuỷ sản nào?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN:</b> CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU--------------------------------------TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU Thành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN IPHẦN IINhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức công nghệ73122 Giao tiếp công nghệ2   21Sử dụng công nghệ231  3Đánh giá công nghệ122 24Thiết kế kĩ thuật      TỔNG1284268TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.

B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.

C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.

D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh.

 Câu 24. Loài sinh vật phổ biến thường được dùng để chuyển hoá nitrogen trong môi trường nuôi thuỷ sản là

A. Nitrosomonas spp và Nitrobacter spp.

B. vi khuẩn có hoạt tính probiotic như bacilus spp, Enterrococus spp,…

C. bacillus subtilis, bacillus licheniformis,…

D. vi khuẩn có khả năng sinh chất kháng khuẩn thuộc nhóm Streptomyces.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau:

‘Kết quả khảo sát trên 117 doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản, cho thấy, 71% số doanh nghiệp cho rằng triển vọng ngành thuỷ sản năm 2023 sẽ khó khăn, hơn 22% doanh nghiệp đánh giá sẽ rất khó khăn và chỉ khoảng 7% doanh nghiệp lạc quan vào bức tranh ngành thuỷ sản trong thời gian tới.

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN:</b> CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU--------------------------------------TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU Thành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN IPHẦN IINhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức công nghệ73122 Giao tiếp công nghệ2   21Sử dụng công nghệ231  3Đánh giá công nghệ122 24Thiết kế kĩ thuật      TỔNG1284268TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

Giá trị xuất khẩu tôm và cá tra đi xuống trong những tháng gần đây. 

Ba nguyên nhân khiến các doanh nghiệp lo ngại trong hoạt động sản xuất kinh doanh từ nay đến 2023 gồm: biến động tỷ giá, nguồn vốn thắt chặt; kinh tế thế giới suy thoái, lạm phát tăng làm giảm nhu cầu dẫn đến tồn kho tăng và cạnh tranh sẽ gay gắt hơn từ những đối thủ có chi phí thấp và giá bán rẻ như Ecuador hay Ấn Độ.

Có tới 87% doanh nghiệp nhận thức được vấn đề đầu tư vào công nghệ để phát triển bền vững, tuy nhiên số doanh nghiệp này cho biết chưa sắp xếp được tài chính nên chưa thể triển khai và chỉ 13% doanh nghiệp sẵn sàng nguồn lực đầu tư ngay. Về vấn đề này, nhiều doanh nghiệp chuyên cung cấp vật liệu, máy móc phục vụ ngành thủy sản đã đưa ra nhiều giải pháp hỗ trợ, thỏa thuận, để hai bên “song hành” cùng nhau’.

Nguồn báo online: tepbac.com

a) Giá trị xuất khẩu tôm luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu cá tra.

b) Giá trị xuất khẩu tôm lớn hơn cá tra vì tôm bảo quản khó hơn.

c) Nguyên nhân chính dẫn đến ngành xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam không có bước phát triển đột biến là do không đáp ứng được yêu cầu của các thị trường khó tính.

d) Để phát triển xuất khẩu thuỷ sản bền vững, các doanh nghiệp cần ứng dụng công nghệ hiện đại, tiết kiệm năng lượng và quản trị hiệu quả hàng tồn kho.

Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau

‘Phần lớn miền núi nước ta có địa hình đồi núi cao và dốc, trừ một số ít vùng ở Tây Nguyên và Đông Nam bộ. Do diện tích đất trồng lúa màu ít nên dân phải sử dụng đất rừng để sản xuất lương thực. 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN:</b> CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU--------------------------------------TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢNCÁNH DIỀU Thành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN IPHẦN IINhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức công nghệ73122 Giao tiếp công nghệ2   21Sử dụng công nghệ231  3Đánh giá công nghệ122 24Thiết kế kĩ thuật      TỔNG1284268TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

Thực tế là cuộc sống của nhiều đồng bào các dân tộc ít người từ bao đời nay đã gắn bó với nương rẫy, việc xóa bỏ hoàn toàn đốt nương làm rẫy là điều chưa thể trong giai đoạn hiện nay. 

Thực hiện canh tác theo phương thức nông lâm kết hợp, cây trồng nông nghiệp với cây lâm nghiệp, trồng trọt với chăn nuôi,... Bằng cách đó sẽ tạo ra sự cân bằng sinh thái cục bộ, có khả năng giữ được độ ẩm, cản dòng chảy, chống xói mòn đất, làm cho độ phì của đất luôn được bổ sung trong quá trình canh tác và từ nguồn phân hủy tự nhiên của lớp thảm thực vật, cành lá và các phụ phẩm sau thu hoạch”.

a) Đốt rừng làm nương rẫy là hình thức khai thác tài nguyên rừng bền vững.

b) Canh tác nông lâm kết hợp chỉ làm cho tình trạng suy thoái rừng xảy ra ngày càng nghiêm trọng.

c) Canh tác nông, lâm kết hợp là kết hợp một cách hài hòa cây lâm nghiệp và cây nông nghiệp, trồng trọt và chăn nuôi trên một diện tích đất.

d) Cần tăng cường công tác giáo dục và nâng cao năng lực cho người dân về bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường sinh thái, tổ chức cho nhân dân làm rừng đạt hiệu quả kinh tế cao, từ đó thu hút người dân bản địa tham gia xây dựng, bảo vệ và phát triển vốn rừng.

Câu 3. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về tình trạng khai thác rừng ở nước ta

a) Sản lượng gỗ khai thác từ rừng tự nhiên ở Việt Nam tăng dần trong suốt giai đoạn 2008-2011.

b) Tổng sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng nước ta tăng liên tục tập trung chủ yếu từ rừng trông tập trung.

c) Sản lượng gỗ khai thác hằng năm từ rừng trồng tập trung ở Việt Nam chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng gỗ khai thác toàn quốc và tăng liên tục trong suốt giai đoạn 2008-2020.

d) Nhà nước không trú trọng tập trung phát triển rừng tự nhiên dẫn đến sản lượng gỗ từ rừng tự nhiên giảm qua các năm cho tới thời điểm hiện tại.

 Câu 4. Một nhóm học sinh trao đổi về các biện pháp để phục hồi lại rừng sau khai thác. Một số ý kiến được đưa ra như sau:

a) Khai thác tái sinh nhân tạo sau khai thác trắng.

b) Áp dụng tái sinh tự nhiên sau khai thác trắng.

c) Áp dụng tái sinh tự nhiên sau khai thác chọn.

d) Đối với khai thác dần, chỉ có thể sử dụng tái sinh nhân tạo.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

CÁNH DIỀU

--------------------------------------

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

CÁNH DIỀU

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức công nghệ

7

3

1

2

2

Giao tiếp công nghệ

2

2

1

Sử dụng công nghệ

2

3

1

3

Đánh giá công nghệ

1

2

2

2

4

Thiết kế kĩ thuật

TỔNG

12

8

4

2

6

8

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 12 –  LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

CÁNH DIỀU

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức công nghệ

Giao tiếp công nghệ

Sử dụng công nghệ

Đánh giá công nghệ

Thiết kế kĩ thuật

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai (số ý)

CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LÂM NGHIỆP

6

0

6

0

Bài 1.

Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được vai trò của lâm nghiệp trong phòng hộ đầu nguồn

1

C1

Thông hiểu

Chỉ ra được sản phẩm lâm nghiệp

1

C14

Vận dụng

Bài 2.

Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp

Nhận biết

Nhận biết được cơ quan quản lí rừng ở nước ta.

1

C2

Thông hiểu

Chỉ ra được ý nghĩa của hoạt động phát triển rừng

1

C15

Vận dụng

Bài 3.

Sự suy thoái tài nguyên rừng

Nhận biết

Nhận biết được tình trạng suy thoái rừng ở nước ta.

1

C3

Thông hiểu

Chỉ ra được các hoạt động gây suy thoái rừng ở nước ta.

1

C16

Vận dụng

CHỦ ĐỀ 2. TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

4

0

4

0

Bài 4.

Sinh trưởng và phát triển của cây rừng

Nhận biết

Nhận biết được các giai đoạn phát triển của cây

1

C4

Thông hiểu

Chỉ ra được các giai đoạn phát triển của cây.

1

C17

Vận dụng

Bài 5.

Hoạt động trồng và chăm sóc rừng

Nhận biết

Nhận biết được đâu không phải vai trò của của chăm sóc rừng

1

C5

Thông hiểu

Chỉ ra được ý nghĩa của vấn đề trồng rừng.

1

C18

Vận dụng

CHỦ ĐỀ 3. BẢO VỆ VÀ KHAI THÁC

TÀI NGUYÊN RỪNG BỀN VỮNG

6

12

6

12

Bài 6. Ý nghĩa, nhiệm vụ của việc bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững

Nhận biết

Nhận biết được đối tượng bảo vệ rừng nước ta

1

C6

Thông hiểu

Chỉ ra được giá trị của duy trì diện tích và tài nguyên rừng phù hợp

1

C19

Vận dụng

Đưa ra được vấn đề khai thác rừng ở nước ta

4

C4

Bài 7: Thực trạng trồng, chăm sóc, bảo vệ và khai thác rừng

Nhận biết

Nhận biết được diện tích rừng nước ta.

1

C7

Thông hiểu

Chỉ ra được sản lượng khai thác gỗ ở nước ta.

Chỉ ra được mục đích của hoạt động quản lí rừng.

1

1

C20

C3a

Vận dụng

Đưa ra được sản lượng khai thác của nước ta

3

C3b, c, d

Bài 8: Bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng

Nhận biết

Nhận biết được phương thực khai thác tài nguyên rừng

1

C8

Thông hiểu

Chỉ ra được hình thức khai thác tài nguyên rừng bền vững

Chỉ ra được vấn đề suy thoái rừng và đất nông nghiệp.

3

C2a, b, c

Vận dụng

Đưa ra được các hình thức khai thác rừng.

Đưa ra được biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng.

1

1

C21

C2d.

CHỦ ĐỀ 4: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THUỶ SẢN

4

4

4

4

Bài 9: Vai trò và triển vọng của thuỷ sản trong cuộc cách mạng cộng nghiệp 4.0

Nhận biết

Nhận biết được giá trị xuất khẩu tôm ở nước ta.

Nhận biết được môi trường nuôi trồng thuỷ sản nước ta.

1

2

C9

C1a, b

Thông hiểu

Chỉ ra được sự phát triển ngành thuỷ sản nước ta.

2

C1c, d

Vận dụng

Đưa ra được nguyên nhân không nên phá rừng để nuôi tôm.

1

C22

Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến.

Nhận biết

Nhận biết được các loại thuỷ sản nước ta.

1

C10

Thông hiểu

Vận dụng

Đưa ra được mô hình chăn nuôi thuỷ sản

1

C23

CHỦ ĐỀ 5: MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN

4

0

4

0

Bài 11: Một số chỉ tiêu cơ bản của môi trường nuôi thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được môi trường nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ ở nước ta.

1

C11

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 12: Quản lí môi trường nuôi thuỷ sản

Nhận biết

Nhận biết được vai trò quản lí của môi trường thuỷ sản

1

C12

Thông hiểu

Vận dụng

Bài 13: Xử lí môi trường nuôi thuỷ sản

Nhận biết

Thông hiểu

Chỉ ra được cách thu hoạch thuỷ sản.

1

C13

Vận dụng

Đưa ra được 1 số loài sinh vật trong môi trường thuỷ sản

1

C24

              

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay