Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Công nghệ 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Ngành lâm nghiệp đảm bảo tỉ lệ che phủ rừng của nước ta duy trì ở mức
A. 50% đến 55%.
B. 80% đến 83%.
C. 45% đến 50%.
D. 42% đến 43%.
Câu 2. Đâu không phải các chủ thể quản lý rừng ở nước ta?
A. Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, người ngoại quốc, hộ gia đình không mang quốc tịch Việt Nam.
B. Ban quản lí rừng đặc dụng, ban quản lí rừng phòng hộ.
C. Tổ chức kinh tế, lực lượng vũ trang.
D. Tổ chức khoa học và công nghệ đào tạo, giáo dục; hộ gia đình, cá nhân trong nước.
Câu 3. Củi được khai thác từ các hệ sinh thái rừng thường được sử dụng vào mục đích gì?
A. cung cấp nhiên liệu cho nấu ăn, sưởi ấm, sản xuất điện.
B. cung cấp nhiên liệu tên lửa.
C. cung cấp nhiên liệu cho các lò phản ứng hạt nhân.
D. cung cấp nhiên liệu cho các loại phương tiện giao thông như xe ô tô, xe máy,...
Câu 4. Giai đoạn già cỗi là
A. giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi ra hoa, kết quả.
B. giai đoạn cây bắt đầu sinh trưởng mạnh về chiều cao, đường kính và bắt đầu ra hoa kết quả.
C. giai đoạn đường kính, chiều cao của cây đạt kích thước cực đại và cây ra hoa, kết quả đạt số lượng nhiều và chất lượng cao nhất.
D. giai đoạn cây phát triển chậm rồi ngừng lại cho đến khi già cỗi và chết.
Câu 5. Trồng rừng phòng hộ để
A. cung cấp lâm sản phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn; chăn gió, chắn cát bay; chắn sóng, lấn biển.
C. phủ xanh lại những diện tích rừng đặc dụng đã mất, bảo tồn đa dạng sinh học, tăng giá trị văn hoá, cảnh quan,...
D. mua bán động thực vật quý hiếm đang được thế giới và Việt Nam bảo tồn.
Câu 6. Thực trạng trồng và chăm sóc rừng ở nước ta trong các năm gần đây là
A. diện tích rừng tăng nhưng vẫn chưa đáp ứng được chỉ tiêu đề ra, chủ yếu phục vụ kinh tế không phải phòng hộ , đặc dụng.
B. diện tích rừng tăng đáng kể đã đáp ứng được mục tiêu đề ra, chủ yêu là các rừng phòng hộ.
C. diện tích rừng tăng vượt mục tiêu đề ra, rừng kinh tế hay rừng phòng hộ đều được trú trọng.
D. diện tích rừng giảm, các rừng phòng hộ bị tàn phá nặng nề, rừng kinh tế cũng không được trú trọng.
Câu 7. Ở nước ta, tỉnh nào có diện tích rừng trồng lớn nhất?
A. Dak Lak
B. Thanh Hoá
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang
Câu 8. Khai thác chọn là phương thức tiến hành chặt
A. toàn bộ những cây rừng đã thành thục trên một khoảng chặt trong một mùa chặt, thường dưới 1 năm.
B. toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảng chặt, quá trình chặ được tiến hành làm nhiều lần, sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng.
C. từng cây hoặc đám cây thành thục.
D. từng cây hoặc từng đám cây già cỗi.
Câu 9. Xu hướng phát triển thuỷ sản bền vững là
A. phát triển thuỷ sản gắn với bảo vệ môi trường, phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
B. phát triển thuỷ sản gắn liền với lợi ích kinh tế tối đa.
C. khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách giảm sản lượng nuôi trồng.
D. khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách tằn sản lượng khai thác thuỷ sản.
Câu 10. Loài thuỷ sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, lợ?
A. Tôm đồng.
B. Cá chép.
C. Nghêu.
D. Cá trắm cỏ.
Câu 11. Sinh vật phù du đóng vai trò như thế nào trong môi trường chăn nuôi thuỷ sản?
A. Phân giải thức ăn thừa, chất thải của thuỷ sản nuôi.
B. Làm nguồn thức ăn và ổn định môi trường sinh thái, cung cấp oxygen hoà tan, giảm chất độc hại, ngăn tảo sợi.
C. Chuyển hoá một số khí độc thành chất không độc.
D. Chuyển hoá CO2 thành O2 hoà tan trong nước.
Câu 12. Yếu tố quan trọng đầu tiên của môi trường nuôi thuỷ sản là
A. nguồn nước.
B. nhiệt độ.
C. thức ăn.
D. thổ nhưỡng.
Câu 13. Trước khi nuôi tôm, người ta thường sử dụng hoá chất như chlorine hay thuốc tím để
A. lắng lọc các chất rắn lơ lửng trong nước.
B. lọc màu nước.
C. diệt tạp, diệt khuẩn.
D. kích tích trứng tôm, cá nở thành ấu trùng.
Câu 14. Hiệp định đối tác tự nguyện giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu về thực thi Luật Lâm nghiệp, quản trị rừng và thương mại lâm sản có hiệu lực từ ngày nào?
A. 4/4/2016.
B. 1/6/2019.
C. 4/6/2017.
D. 19/5/2018.
Câu 15. Vì sao hoạt động cơ bản của sản xuất lâm nghiệp diễn ra tập trung vào một số tháng trong năm như hoạt động trồng rừng?
A. Vì phải đến mùa khô, hoạt động thu hoạch rừng mới diễn ra dễ dàng.
B. Vì thu hoạch đúng mùa vụ sẽ giúp bảo vệ đất tránh xói mòn, suy thoái.
C. Vì cây phát triển mạnh mẽ vào mùa mưa nên có thể thực hiện sản xuất lâm nghiệp.
D. Vì sản xuất rừng có tính thời vụ do đặc tính sinh lí, sinh thái của câu rừng.
Câu 16. Hoạt động chăn thả gia súc tác động như thế nào đến hệ sinh thái rừng?
A. Diện tích rừng được mở rộng, hệ sinh thái đa dạng và phong phú hơn.
B. Các lớp cây tái sinh bị gia súc ăn, giẫm đạp gây ảnh hưởng đến sự tái sinh rừng.
C. Phân gia súc thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển cây rừng.
D. Diện tích rừng bị thu hẹp, ảnh hưởng đến lớp cây tái sinh, cấu trúc đất, hoạt động của hệ vi sinh vật đất, quần thể thực vật rừng.
Câu 17. Hình ảnh dưới đây là giai đoạn phát triển nào của cây?
A. giai đoạn non.
B. giai đoạn thành thục.
C. giai đoạn gần thành thục.
D. giai đoạn già cỗi.
Câu 18. Hình ảnh dưới đây là trồng rừng bằng kĩ thuật nào?
A. Phương thức gieo hạt toàn diện.
B. Phương thức gieo hạt cục bộ.
C. Trồng cây con bằng rễ trần.
D. Trồng cây con có bầu.
Câu 19. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
A. Uỷ ban nhân dân các cấp có nhiệm vụ tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
B. Chủ rừng có trách nhiệm bảo vệ rừng của mình, xây dựng được phương án, biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.
C. Toàn dân phải có trách nhiệm thực hiện các quy định về bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật.
D. Sau khi khai thác rừng không cần triển khai nhanh chóng việc trồng rừng kế tiếp hoặc tái sinh rừng, cần để đất có thời gian nghỉ 3-5 năm.
Câu 20. Đâu không phải thực trạng khai thác rừng ở Việt Nam?
A. Sản lượng khai thác gỗ ngày một tăng.
B. Hiện nay khai thác gỗ chủ yếu đến từ rừng trồng tập trung.
C. Khai thác gỗ trên rừng tự nhiên được khai thác chặt chẽ.
D. Cho phép khai thác rừng tự nhiên trên phạm vi toàn quốc từ năm 2016.
Câu 21. Mô hình dưới đây là mô hình chăn nuôi thuỷ sản nào?
A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh.
Câu 22. Mật độ của các cây thuỷ sinh quá cao sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Tăng lượng vi sinh vật gây hại cho con nuôi.
B. Cạnh tranh oxygen hoà tan với thủ sản, các thực vật bao phủ bề mặt nước ngăn cản oxygen khuếch tán vào nước.
C. Cạnh tranh thức ăn và oxygen của con nuôi.
D. tăng ô nhiễm nguồn nước.
Câu 23. Cho các nhận định sau:
Yếu tố quan trọng đầu tiên của môi trường nuôi thuỷ sản là nguồn nước.
Ta xác định sinh vật phù du trong nước bằng kính lúp.
Có thể xử lý chất thải nuôi thuỷ sản bằng cách xả trực tiếp ra môi trường.
Yếu tố thuỷ lí của nguồn nước trong quá trình nuôi là pH, độ mặn.
Hệ thống mái che hoặc bổ sung nước được sử dụng khi nhiệt độ tăng cao.
Số nhận định không chính xác là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Loài sinh vật phổ biến thường được dùng để chuyển hoá nitrogen trong môi trường nuôi thuỷ sản là
A. Nitrosomonas spp và Nitrobacter spp.
B. vi khuẩn có hoạt tính probiotic như bacilus spp, Enterrococus spp,…
C. bacillus subtilis, bacillus licheniformis,…
D. vi khuẩn có khả năng sinh chất kháng khuẩn thuộc nhóm Streptomyces.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một nhóm học sinh trao đổi về các biện pháp để phục hồi lại rừng sau khai thác. Một số ý kiến được đưa ra như sau:
a) Áp dụng tái sinh nhân tạo sau khai thác trắng.
b) Áp dụng tái sinh tự nhiên sau khai thác trắng.
c) Áp dụng tái sinh tự nhiên sau khai thác chọn.
d) Đối với khai thác dần, chỉ có thể sử dụng tái sinh nhân tạo.
Câu 2. Dưới đây là mô tả của một học sinh về xử lí nước thải sau nuôi thuỷ sản:
“Đối với hệ thống nuôi không xuất hiện dịch bệnh, có thể xử lí nước thải bằng hệ thống ao lắng để tái sử dụng cho vụ sau hoặc dùng nước thải để tưới cho cây trồng, còn gọi là mô hình nuôi kết hợp. Đối với ao nuôi nhiễm bệnh, cần thải nước từ ao nuôi ra kênh mương bên ngoài ngay để tránh lây lan mầm bệnh cho ao nuôi khác trong trại”.
a) Việc xử lí nước thải từ ao nuôi không xuất hiện dịch bệnh để sử dụng cho vụ nuôi sau là không phù hợp.
b) Sử dụng nước thải sau nuôi thuỷ sản để tưới cho cây trồng là phù hợp.
c) Xả nước thải ao nuôi nhiễm bệnh ra kênh mương bên ngoài là phù hợp.
d) Mô hình trồng cây – nuôi cá là mô hình nuôi kết hợp.
Câu 3. Được mệnh danh là Kỳ lân châu Á, Sao la (Pseudoryx nghetinhensis) là một trong những loài thú quý hiếm nhất trên thế giới chỉ sinh sống tại vùng rừng núi hẻo lánh thuộc Trung Trường Sơn Việt Nam và Nam Lào. Nạn phá rừng và các bẫy thú là những mối đe dọa nghiêm trọng đối với sao la.
“Sao la tượng trưng cho tất cả những điều quan trọng hiện đang bị đe doạ. Nếu chúng ta có thể cứu Sao la, chúng ta sẽ cứu được cảnh quan rừng, đa dạng sinh học và những lợi ích hệ sinh thái mang lại, ví dụ như nguồn nước ngọt mà chúng ta đang phải phụ thuộc vào chẳng hạn. Do đó, đây không chỉ đơn thuần là bảo vệ một loài động vật trong tình trạng nguy cấp. Đây là cuộc chiến nhằm cứu lấy thiên nhiên, các lợi ích sinh thái, sinh kế cộng đồng và tất cả những gì mà loài Sao la đại diện.”
TS. Văn Ngọc Thịnh, Giám đốc Quốc gia WWF-Việt Nam
a) Loài Sao La đại diện cho sự đa dạng sinh thái và tài nguyên rừng ở nước ta.
b) Loài Sao La không nằm trong Sách Đỏ của Việt Nam.
c) Nguyên nhân chính khiến Sao La đứng trên bờ vực tuyệt chủng là do tác động của con người tới môi trường sống của chúng.
d) Biện pháp tốt nhất để bảo vệ loài Sao La là mở rộng diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và nghiêm cấm các hoạt động săn bắn, vận chuyển, mua bán, sử dụng động, thực vật hoang dã, quý hiếm.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau
“Tại Vườn quốc gia Chư Mom Ray, quá trình tuần tra, hình ảnh tại các vị trí rừng mà nhân viên bảo vệ rừng chụp chuyển về giúp ban giám đốc vườn có cơ sở đánh giá hệ sinh thái rừng của từng khu vực, qua đó có cách quản lý phù hợp, nhằm bảo vệ rừng được tốt hơn. Ngoài phần mềm ứng dụng trên, vườn còn sử dụng flycam và công nghệ bẫy ảnh để quản lý bảo vệ rừng. Flycam sử dụng kiểm soát rừng ở tầm cao; bẫy ảnh là camera nhỏ được đặt trong rừng. Nhờ ứng dụng phần mềm và công nghệ trong tuần tra rừng nên dù nhân lực bảo vệ rừng còn thiếu, nhưng 4 năm qua, trên địa bàn không xảy ra tình trạng vi phạm lâm luật, cháy rừng, giúp những cánh rừng thêm xanh tươi”.
(Trích nguồn báo Sài Gòn giải phóng)
a) Ứng dụng khoa học kĩ thuật giúp rừng được chăm sóc, bảo vệ tốt hơn.
b) Bẫy ảnh thường được sử dụng để giám sát sinh học, nghiên cứu và bảo tồn động vật hoang dã.
c) Các thiết bị công nghệ hoàn toàn có thể thay thế các hạt kiểm lâm để bảo vệ rừng khỏi lâm tặc.
d) Tình trạng vi phạm lâm luật, cháy rừng vẫn còn diễn ra ở vườn quốc gia Chư Mom Ray.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
CÁNH DIỀU
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 7 | 3 | 1 | 2 | 2 | |
Giao tiếp công nghệ | 2 | 2 | 1 | |||
Sử dụng công nghệ | 2 | 3 | 1 | 3 | ||
Đánh giá công nghệ | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | |
Thiết kế kĩ thuật | ||||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 2 | 6 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | |||||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | |||||
CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LÂM NGHIỆP | 6 | 4 | 6 | 4 | |||||||||
Bài 1. Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được độ che phủ rừng nước ta | 1 | C1 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các hiệp định về lâm nghiệp. | 1 | C14 | ||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 2. Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được đâu không phải chủ thể quản lí rừng ở nước ta. | 1 | C2 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được hoạt động cơ bản của lâm nghiệp | 1 | C15 | ||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 3. Sự suy thoái tài nguyên rừng | Nhận biết | Nhận biết được vấn đề khai thác củi ở nước ta. Nhận biết được sự đa dạng sinh học ở nước ta. | 1 | 2 | C3 | C3a, b | |||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được tác động của chăn thả gia súc đối với hệ sinh thái rừng. | 1 | C16 | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được nguyên nhân khiến cho Sao La có nguy cơ tuyệt chủng | Đưa ra được biện pháp bảo vệ. | 2 | C3c, d | |||||||||
CHỦ ĐỀ 2. TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG | 4 | 0 | 4 | 0 | |||||||||
Bài 4. Sinh trưởng và phát triển của cây rừng | Nhận biết | Nhận biết được các giai đoạn phát triển của cây | 1 | C4 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây. | 1 | C17 | ||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 5. Hoạt động trồng và chăm sóc rừng | Nhận biết | Nhận biết được vai trò của rừng phòng hộ. | 1 | C5 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được kỹ thuật trồng cây | 1 | C18 | ||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
CHỦ ĐỀ 3. BẢO VỆ VÀ KHAI THÁC TÀI NGUYÊN RỪNG BỀN VỮNG | 5 | 8 | 5 | 8 | |||||||||
Bài 6. Ý nghĩa, nhiệm vụ của việc bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững | Nhận biết | Nhận biết được thực trạng trồng và chăm sóc rừng ở nước ra | 1 | C6 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được tình trạng khai thác rừng. | Chỉ ra được nội dung chưa đúng về phát triển rừng. Đưa ứng dụng khoa học công nghệ vào chăm sóc rừng. | 1 | 4 | C18 | C4 | |||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 7: Thực trạng trồng, chăm sóc, bảo vệ và khai thác rừng | Nhận biết | Nhận biết được tỉnh có diện tích rừng trồng lớn ở nước ta. | 1 | C7 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 8: Bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm khai thác chọn | 1 | C8 | |||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được hiện trạng khai thác rừng | 1 | C20 | ||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các biện pháp khai thác rừng | 4 | C1 | ||||||||||
CHỦ ĐỀ 4: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THUỶ SẢN | 3 | 0 | 3 | 0 | |||||||||
Bài 9: Vai trò và triển vọng của thuỷ sản trong cuộc cách mạng cộng nghiệp 4.0 | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng phát triển thuỷ sản bền vững | 1 | C9 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | |||||||||||||
Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến. | Nhận biết | Nhận biết được các loại thuỷ sản sống trong môi trường nước mặn. | 1 | C10 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được mô hình chăn nuôi thuỷ sản | 1 | C21 | ||||||||||
CHỦ ĐỀ 5: MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN | 6 | 4 | 6 | 4 | |||||||||
Bài 11: Một số chỉ tiêu cơ bản của môi trường nuôi thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được vai trò của sinh vật phù du | 1 | C11 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được hậu quả khi có mật độ cây thuỷ sinh cao | 1 | C22 | ||||||||||
Bài 12: Quản lí môi trường nuôi thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được yếu tố quan trọng của môi trường thuỷ sản | 1 | C12 | |||||||||
Thông hiểu | |||||||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được nhận định không đúng về môi trường nuôi thuỷ sản | 1 | C23 | ||||||||||
Bài 13: Xử lí môi trường nuôi thuỷ sản | Nhận biết | ||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các chất được sử dụng trong nuôi tôm. Đưa ra được 1 số hình thức xử lí nước | 1 | 2 | C13 | C2c, d | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được vấn đề xử lí nước | Đưa ra được sinh vật phổ biến trong môi trường nuôi thuỷ sản. | 1 | 2 | C24 | C2a, b | |||||||