Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
D. Văn Giang - Hưng Yên
Câu 2: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh viêm dạ dày.
B. Bệnh giun đũa ở gà.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 4: Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp?
A. Không cần xây gạch.
B. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m.
C. Cao từ 1,0m đến 2,0m.
D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người).
Câu 5: Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm
B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu chất khoáng
D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 6: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khoẻ tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 8: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 9: Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:
A. Sản phẩm trồng trọt.
B. Hóa chất tổng hợp.
C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó.
D. Thuốc kháng sinh.
Câu 10: Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?
A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt.
C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng.
D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.
Câu 11: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 12: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng.
B. Tôm hùm.
C. Tôm càng xanh.
D. Tôm đồng
Câu 13: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas).
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
B. Vật liệu xây dựng.
D. Thức ăn chăn nuôi.
Câu 14: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 15: Gà dưới 1 tháng tuổi thì cần cho ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn giàu chất đạm
B. Thức ăn giàu chất béo
C. Thức ăn giàu chất khoáng
D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Các nhận định sau đây đúng hay sai về cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
a) Vật nuôi non có khả năng điều tiết thân nhiệt tốt ngay từ khi sinh ra.
b) Vật nuôi non dễ mắc bệnh do hệ tiêu hóa, hô hấp và miễn dịch chưa hoàn chỉnh.
c) Chuồng nuôi vật nuôi non cần phải sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng và yên tĩnh.
d) Vật nuôi non nên được bú sớm và tập ăn sớm để phát triển tốt.
Câu 2: Các nhận định sau đây đúng hay sai về các nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
a) Vi sinh vật không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
b) Thiếu dinh dưỡng ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi và không thể gây bệnh.
c) Môi trường sống không thuận lợi cho vật nuôi có thể là nguyên nhân gây bệnh.
d) Giun, sán thường là nguyên nhân gây bệnh về đường tiêu hoá cho vật nuôi.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................