Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Kết nối tri thức - Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Nhiệt độ thích hợp để nhãn sinh trưởng và phát triển là
A. 18 – 25oC.
B. 24 – 26oC.
C. 25 – 35oC.
D. 21 - 27oC.
Câu 2 (0,25 điểm). Khối lượng của quả nhãn chín dao động khoảng
A. 30 - 50g.
B. 3g - 5g.
C. 20 - 30g.
D. 12 - 22g.
Câu 3 (0,25 điểm). Lượng mưa thích hợp cho trồng nhãn là
A. 1000 - 1200 mm/năm.
B. 1200 - 1400 mm/năm.
C. 1200 - 1500 mm/năm.
D. 1200 - 1600 mm/năm.
Câu 4 (0,25 điểm). Độ pH của đất trồng nhãn bao nhiêu để cây nhãn phát triển tốt?
A. 4 - 5.
B. 5 - 8.
C. 7 - 11.
D. 5,5 - 6,5.
Câu 5 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi thuộc họ
A. dừa.
B. cam quýt.
C. mít.
D. đào.
Câu 6 (0,25 điểm). Bộ rễ của cây ăn quả có múi thường là
A. rễ cọc.
B. rễ chùm.
C. tuỳ từng giống.
D. tuỳ từng môi trường.
Câu 7 (0,25 điểm). Nhiệt độ thích hợp nhất để cây ăn quả có múi sinh trưởng và phát triển là?
A. 20 – 24oC.
B. 24 – 26oC.
C. 15 – 25oC.
D. 20 - 30oC.
Câu 8 (0,25 điểm). Cần duy trì độ ẩm cho cây ăn quả có múi từ
A. 70 - 80%.
B. 40 - 50%.
C. 65 - 80%.
D. 50 - 60%.
Câu 9 (0,25 điểm). Chọn câu SAI. Các yêu cầu ngoại cảnh đối với cây nhãn là gì?
A. Nhiệt độ thích hợp từ 21°C - 27°C.
B. Độ ẩm không khí 50 - 60%
C. Cây cần đủ ánh sáng, nhưng không ưa ánh sáng mạnh và chịu được bóng râm.
D. Thích hợp trồng ở đất phù sa là thích hợp nhất, độ pH = 6 - 6,5.
Câu 10 (0,25 điểm). Trong thời kỳ thu hoạch quả lượng phân bón được chia thành bao nhiêu lần trong một năm?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 11 (0,25 điểm). Nguyên nhân gây bệnh khô cháy hoa trên cây nhãn là
A. do nấm Phyllosticta sp.
B. do nấm Oidium sp.
C. do nấm Phytophthora sp.
D. do nhện lông nhung.
Câu 12 (0,2 5điểm). Thời gian thích hợp khoanh vỏ cây nhãn thúc đẩy khả năng ra hoa là
A. tháng 10.
B. tháng 11.
C. tháng 12.
D. tháng 9.
Câu 13 (0,25 điểm). Thời vụ trồng nhãn tốt nhất là
A. mùa Xuân.
B. mùa khô.
C. mùa mưa.
D. mùa Đông.
Câu 14 (0,25 điểm). Cây nhãn cần ít nước trong thời kỳ nào?
A. Thời kỳ ra hoa.
B. Thời kỳ sinh trưởng của quả.
C. Thời kỳ ra lá
D. Thời kỳ quả chín.
Câu 15 (0,25 điểm). Kích thước hố trồng cây ăn quả có múi là
A. 50cm × 50cm × 50cm.
B. 50cm × 60cm × 70cm.
C. 50cm × 50cm × 80cm.
D. 30cm × 40cm × 50cm.
Câu 16 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi thường được trồng với mật độ
A. 600 cây/ha.
B. 400 cây/ha.
C. 500 cây/ha.
D. 700 cây/ha.
Câu 17 (0,25 điểm). Quy trình tích hợp trồng cây ăn quả có múi có bao nhiêu bước?
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 11.
Câu 18 (0,25 điểm). Bưởi Đoan Hùng là giống cây nổi tiếng ở tỉnh nào?
A. Vĩnh Long.
B. Phú Thọ.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Hà Tĩnh.
Câu 19 (0,25 điểm). Đâu không phải là giống cây ăn quả có múi?
A. Cam.
B. Bưởi.
C. Dâu tây.
D. Quýt.
Câu 20 (0,25 điểm). Giai đoạn nào cây cần hạn chế tưới nước?
A. Nảy mầm.
B. Phân hoá mầm hoa.
C. Ra quả.
D. Phát triển.
Câu 21 (0,25 điểm). Độ mặn của đất trồng nhãn bao nhiêu để cây nhãn phát triển tốt?
A. ≥ 0,2%.
B. ≤ 0,2%
C. ≤ 0,1%
D. ≥ 0,3%
Câu 22 (0,25 điểm). Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây nhãn?
A. Bọ xít.
B. Sâu kèn.
C. Sâu đục thân.
D. Sâu đục quả.
Câu 23 (0,25 điểm). Làm thế nào để cải tạo đất và hạn chế cỏ dại cho nhãn?
A. Tưới nhiều nước.
B. Bón phân đúng lúc.
C. Trồng xen cây họ Đậu.
D. Phủ bạt quanh gốc.
Câu 24 (0,25 điểm). Quan sát ảnh sau, xác định loại sâu, bệnh hại cây nhãn
A. bọ xít nâu hại nhãn.
B. sâu đục quả.
C. sâu đục thân.
D. sâu đục gốc.
Câu 25 (0,25 điểm). Cho các phát biểu sau:
Vỏ quả dày
Vỏ quả mỏng
Vỏ thường có màu xanh khi chín chuyển sang màu vàng
Vỏ quả có các túi tinh dầu có mùi thơm đặc trưng.
Hạt có màu xanh lục.
Có hình bầu dục
Số phát biểu đúng về quả của cây ăn quả có múi:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26 (0,25 điểm). Mục đích của việc bón phân khi cây ăn quả có múi bắt đầu ra hoa là gì?
A. Khôi phục sinh trưởng của cây, thúc đẩy cho các đợt lộc mới.
B. Thúc đẩy quá trình ra hoa nuôi dưỡng hoa và tăng khả năng đậu quả.
C. Nuôi dưỡng quả, hạn chế rụng quả và thúc đẩy quả lớn.
D. Thúc đẩy quá lớn và nâng cao chất lượng của quả.
Câu 27 (0,25 điểm). Quan sát ảnh sau, xác định loại sâu, bệnh hại cây ăn quả có múi
A. Sâu vẽ bùa.
B. Rệp sáp.
C. Sâu đục thân.
D. Bệnh vàng lá.
Câu 28 (0,25 điểm). Mục đích của việc cắt tỉa, tạo cành của thời kì kinh doanh cây ăn quả có múi là
Tạo bộ khung tán khỏe
Loại bỏ các cành chết, cảnh bị tổn thương
Tạo bộ khung phân bố đều
Cắt bớt các cành mọc chen chúc nhau
Tỉa bỏ những quả nhỏ dị hình hoặc bị nhiễm sâu bệnh
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu kĩ thuật cắt tỉa, tạo tán.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất cây nhãn.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 3: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | 4 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 14 | 1 | 5,5 |
Bài 4: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn | 4 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 14 | 1 | 4,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 3 | 14 | 1 | ||||
Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | Nhận biết | - Biết được họ của cây ăn quả có múi. - Nhận diện được bộ rễ của cây ăn quả có múi. - Biết được nhiệt độ thích hợp nhất để cây ăn quả có múi sinh trưởng và phát triển. - Biết được độ ẩm cần duy trì cho cây ăn quả có múi. | 4 | 1 | C5, 6, 7, 8 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Biết được kích thuóc hố trồng cây ăn quả có múi. - Biết được mật độ trồng cây ăn quả có múi. - Biết được các bước quy trình tích hợp trồng cây ăn quả có múi. - Biết được tỉnh nổi tiếng với bưởi Đoan Hùng. - Nhận diện được ý không phải là giống cây ăn quả có múi. - Biết được giai đoạn cần hạn chế tưới nước. | 6 | C15, 26, 17, 18, 19, 20 | |||
Vận dụng | - Chọn được phát biểu đúng về cây ăn quả có múi. - Nêu được mục đích của việc bón phân khi cây ăn quả có múi bắt đầu ra hoa. - Xác định được loại sâu, bệnh hại cây ăn quả có múi. - Nêu được mục đích của việc cắt tỉa, tạo cành của thời kì kinh doanh cây ăn quả có múi. | 4 | C25, 26, 27, l28 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 4 | 14 | 1 | ||||
Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn | Nhận biết | - Biết được Nhiệt độ thích hợp để nhãn sinh trưởng và phát triển. - Biết được khối lượng của quả nhãn chín. - Biết được lượng mưa thích hợp để trồng nhãn. - Biết được độ pH của đất trồng nhãn để cây phát triển tốt. | 4 | C1, 2, 3, 4 | ||
Thông hiểu | - Chọn được câu sai về yêu cầu ngoại cảnh với cây nhãn. - Biết được số lần phân bón trong thời kì thu hoạch quả. - Nêu được nguyên nhân gây bệnh khô cháy hoa trên cây nhãn. - Nêu được thời gian thích hợp khoanh vỏ cây nhãn thúc đẩy khả năng ra hoa. - Biết được thời vụ trồng nhãn tốt nhất. - Biết được thời kì cây nhãn trồng ít nước. | 6 | C9, 10, 11, 12, 13, 14 | |||
Vận dụng | - Nêu được độ mặn của đất trồng nhãn để cây nhãn phát triển tốt. - Nêu được loại sâu không gây nguy hại cho cây nhãn. - Nêu được cách cải tạo đất và hạn chế cỏ dại cho nhãn. - Xác định được loại sâu, bệnh hại cây nhãn. | 4 | C21, 22, 23, 24 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất cây nhãn. | 1 | C2 (TL) |