Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Địa lí 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 6 – KẾT NÔI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 2. Khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m là do nguyên nhân nào?
A.Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
B.Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
C.Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.
D.Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo.
Câu 3. Nguyên nhân ranh giới các đới khí hậu rất phức tạp, không hoàn toàn trùng khớp với ranh giới của các vành đai nhiệt là do:
A.Sự phân bố lục địa và đại dương, dòng biển.
B.Hoạt động của hoàn lưu khí quyển.
C.Ảnh hưởng của bề mặt đệm và dòng biển.
D.Phân bố lục địa, đại dương và hoàn lưu khí quyển.
Câu 4. Nước luôn di chuyển giữa
A. đại dương, các biển và lục địa.
B. đại dương, lục địa và không khí.
C. lục địa, biển, sông và khí quyển.
D. lục địa, đại dương và các ao, hồ.
Câu 5. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ.
Câu 6. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?
A. Dòng biển Bra-xin.
B. Dòng biển Gơn-xtrim.
C. Dòng biển Grơn-len.
D. Dòng biển Đông Úc.
Câu 7. Em hãy cho biết lớp nào sau đây của Trái Đất chứa các loại kim loại nặng?
A. Lớp vỏ Trái Đất
B. Manti dưới.
C. Manti trên.
D. Nhân Trái Đất.
Câu 8. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là
A. cây lá kim.
B. cây lá cứng.
C. rêu, địa y.
D. sồi, dẻ, lim.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nguồn nước ngầm.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nhận xét sự thay đổi của độ muốn và nhiệt độ giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy lấy ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
2. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
3. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
4. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước. | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
5. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
6. Biển và đại dương. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
7. Lớp đất trên Trái Đất | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
8. Sự sống trên Trái Đất | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Nhận biết | Nhận biết được thành phần của khí quyển | 1 | C1 | ||||||
2. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. | Nhận biết | Nhận biết được cách đo nhiệt độ chuẩn | 1 | C2 | ||||||
3. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | Nhận biết | Nhận biết được các đai khí áp | 1 | C3 | ||||||
4. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước. | Nhận biết | Nhận biết vòng tuần hoàn của nước | 1 | C4 | ||||||
Vận dụng cao | Đưa ra được ví dụ về ảnh hưởng của nước đến sinh hoạt và đời sống | 1 | C3 | |||||||
5. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. | Nhận biết | Nhận biết được cửa sông | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được cách bảo vệ nguồn nước ngầm | 1 | C1 | |||||||
6. Biển và đại dương | Nhận biết | Nhận biết được các dòng biển trên Trái Đât | 1 | C6 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được sự khác biệt về độ mặn và nhiệt độ của nước biển | 1 | C1 | |||||||
7. Lớp đất trên Trái Đất | Nhận biết | Nhận biết được thành phần chứa kim loại nặng trong Trái Đât | 1 | C7 | ||||||
8. Sự sống trên Trái Đất | Nhận biết | Nhận biết được các loại thực vật sống ở khí hậu lạnh | 1 | C8 | ||||||