Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 1 môn Địa lí 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 6 – KẾT NÔI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Hãy cho biết các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm là?
A.Từ 80km trở lên
B.Không khí cực loãng.
C. Không có quan hệ với đời sống con người
D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
Câu 2. Đâu là cách tính nhiệt độ trung bình tháng nào dưới đây là đúng?
A.Nhiệt độ các ngày chia số ngày
B.Nhiệt độ các ngày cộng số ngày
C.nhiệt độ các ngày nhân số ngày
D.Nhiệt độ các ngày chia số giờ
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 4. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Quánh dẻo.
C. Hơi.
D. Lỏng.
Câu 5. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 6. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Châu Nam Cực.
Câu 7. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây?
A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.
C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.
Câu 8. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Đài nguyên.
B. Thảo nguyên.
C. Hoang mạc.
D. Rừng lá kim.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày khái quát đặc điểm khí hậu của đới ôn hoà.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày các nhân tố hình thành đất.
Câu 3 (0,5 điểm). Tại sao các loại gió thường xuyên trên Trái Đất không thổi theo chiều Bắc – nam?
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
2. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
3. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
4. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
6. Biển và đại dương. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
7. Lớp đất trên Trái Đất | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
8. Sự sống trên Trái Đất | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của tầng khí quyển | 1 | C1 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được chuyển động của các loại gió di chuyển trên Trái Đất | 1 | C3 | |||||||
2. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa. | Nhận biết | Nhận biết được cách tính nhiệt độ trung bình tháng | 1 | C2 | ||||||
3. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm không đúng của đới nóng | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được đặc điểm của đới ôn hoà | 1 | C1 | |||||||
4. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước. | Nhận biết | Nhận biết được các trạng thái của nước | 1 | C4 | ||||||
5. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà. | Nhận biết | Nhận biết được các yếu tố ảnh hưởng đến mực nước ngầm | 1 | C5 | ||||||
6. Biển và đại dương | Nhận biết | Nhận biết được các đại dương trên thế giới | 1 | C6 | ||||||
7. Lớp đất trên Trái Đất | Nhận biết | Nhận biết được các nhóm đất chính của khí hậu đới nóng | 1 | C7 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được các nhân tố hình thành đất | 1 | C2 | |||||||
8. Sự sống trên Trái Đất | Nhận biết | Nhận biết được nhóm thực vật đới lạnh | 1 | C8 |