Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 cánh diều cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

       Câu 1 (0,25 điểm). Trong một năm nước ta có hai mùa gió chính là:

  1. gió mùa Đông Nam và gió mùa Đông Bắc.
  2. mùa gió Tín phong và mùa gió tây.
  3. gió mùa đông và mùa gió tây.
  4. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Nam.

       Câu 2 (0,25 điểm). Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm gió mùa đông bắc xâm nhập sâu vào nước ta?  

  1. Phía bắc giáp Trung Quốc.  
  2. Các dãy núi chủ yếu có hướng tây bắc – đông nam.     
  3. Nước ta có nhiều đồi núi.
  4. Hướng vòng cung của các dãy núi ở vùng Đông Bắc.      

       Câu 3 (0,25 điểm). Nét độc đáo của khí hậu nước ta so với các nước có cùng vĩ độ là:

  1. nhiệt độ trung bình năm cao.
  2. có mùa đông lạnh ở miền Bắc.
  3. Tín phong hoạt động đan xen.
  4. lượng mưa trong năm phân hóa theo mùa.  

       Câu 4 (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây đúng với sông ngòi nước ta?

  1. Chế độ nước điều hòa.
  2. Phân bố chủ yếu ở miền Bắc.
  3. Không có sông nào dài trên 10 km.    
  4. Nhiều nước, lượng phù sa khá lớn.  

       Câu 5 (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?

  1. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.   
  2. Chế độ nước thay đổi theo mùa.     
  3. Tổng lượng dòng chảy lớn.
  4. Xâm thực mạnh ở miền núi.

       Câu 6 (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

  1. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa rất lớn.    
  2. Nhiều nơi lớp phủ thực vật lí, lượng mưa lớn.
  3. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.   
  4. Lượng mưa lớn và nguồn nước bên ngoài lãnh thổ.  

       Câu 7 (0,25 điểm). Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu ở nước ta là:

  1. nhiệt độ tăng lên.    
  2. động đất xuất hiện nhiều hơn.
  3. băng tuyết giảm dần.  
  4. ô nhiễm môi trường biển.

       Câu 8 (0,25 điểm). Ý nào sau đây là giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu?  

  1. Phát triển nền nông nghiệp hữu cơ.
  2. Cải tiến công nghệ để tiết kiệm nguồn năng lượng.    
  3. Phát triển và sử dụng năng lượng tái tạo.    
  4. Thay đổi cơ cấu mùa vụ; lựa chọn các cây trồng, vật nuôi.    
  5. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

       Câu 1 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng A thuộc Việt Nam

Tháng

          1           

          2           

          3           

          4           

          5           

          6           

          7           

          8           

          9           

        10         

        11         

        12         

Nhiệt độ (°C)

19,7

20,9

23,2

26,0

28,0

29,2

29,4

28,8

27,0

25,1

23,2

20,8

Lượng mưa (mm)

161,3

62,6

47,1

51,6

82,1

116,7

95,3

104,0

473,4

795,6

580,6

297,4

  1. a) Phân tích chế độ nhiệt và chế độ mưa của trạm khí tượng trên.
  2. b) Cho biết trạm khí tượng A thuộc vùng khí hậu nào ở nước ta? Tại sao?

       Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, khí hậu phân hóa ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất nông nghiệp.

       Câu 3 (0,5 điểm). Có ý kiến cho rằng: “Lũ ở đồng bằng sông Cửu Long hằng năm gây nhiều thiệt hại nhưng cũng mang đến một số nguồn lọi cho đồng bằng này”. Em có đồng ý với ý kiến trên không? Tại sao?

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

%

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………


 

TRƯỜNG THCS ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 8CÁNH DIỀU

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

D

B

D

D

D

A

D

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu hỏi

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

 a. Phân tích chế độ nhiệt và chế độ mưa của trạm khí tượng trên.

- Chế độ nhiệt:

+ Nhiệt độ trung bình năm cao (25 °C).

+ Có 1 tháng có nhiệt độ dưới 20°C (tháng 1).

+ Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 7 (29,4°C).

+ Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1 (19,7°C).

+ Biên độ nhiệt trung bình năm là 9,7°C.

 

 

 

0,5 điểm

 - Chế độ mưa:

+ Lượng mưa trung bình năm cao (đạt 2868 mm).

+ Mùa mưa vào thu – đông (từ tháng 9 đến tháng 12). Mùa khô từ tháng 1 đến tháng 8.

+ Tháng có lượng mưa cao nhất là vào tháng 10 (795,6 mm).

+ Tháng có lượng mưa ít nhất là vào tháng 3 (47,1 mm).

+ Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa cao nhất và tháng có lượng mưa thấp nhất là 748,5 mm.  

0,5 điểm  

b. Xác định vị trí của trạm khí tượng A.

- Trạm khí tượng A thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

- Nguyên nhân: có mùa mưa lệch hẳn về thu đông, lại có 1 tháng nhiệt độ dưới 20°C.

 

0,5 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

 Khí hậu phân hóa có ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp nước ta:

- Thuận lợi:

+ Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới: tiến hành quanh năm, có thể trồng được nhiều vụ một năm, cho năng suất cao… tạo nên các sản phẩm có giá trị xuất khẩu.

+ Tạo điều kiện để hình thành các vùng chuyên canh với nhiều loại cây trồng vật nuôi khác nhau.

+ Sản phẩm nông nghiệp đa dạng: có cả các sản phẩm nông, nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới.

 

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

- Khó khăn: Sản xuất nông nghiệp bấp bênh, nhiều rủi ro: thiên tai (lũ lụt, hạn hán…), dịch bệnh.

0,25 điểm

Câu 3

(0,5 điểm)

Đồng ý với ý kiến: “Lũ ở đồng bằng sông Cửu Long hằng năm gây nhiều thiệt hại nhưng cũng mang đến một số nguồn lợi cho đồng bằng này”.     

0, 25 điểm

Giải thích:

- Thiệt hại của lũ:

+ Với nông nghiệp: gây ngập úng các đồng lúa chưa thu hoạch.

+ Với thủy sản: Vỡ bè, tràn ao.

+ Với đời sống: đi lại, sinh hoạt khó khăn, dịch bệnh phát triển.  

- Nguồn lợi do lũ mang lại:

+ Bồi đắp phù sa màu mỡ.

+ Nước ngọt để tháo chua rửa mặn.

+ Cung cấp nguồn tôm cá theo lũ.

+ Làm nhà bè nuôi trồng thủy sản sông chung với lũ.

 

 

 

 

0,25 điểm

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU  

 

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM

Bài 5. Khí hậu Việt Nam

1

1

  

2

   

3

1

1,75

Bài 6. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu

   

1

    

0

1

1,5

Bài 7. Thủy văn Việt Nam

1

   

2

  

1

3

1

1,25

Bài 8. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam

2

       

2

0

0,5

Tổng số câu TN/TL

4

1

0

1

4

0

0

1

8

3

5,0

Điểm số

1,0

1,0

0

1,5

1,0

0

0

0,5

2,0

3,0

5,0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

1,5 điểm

15%

 1,0 điểm

10%

0,5 điểm

5%

5,0 điểm

50 %

5,0

điểm

 

 

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU  

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL

CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM

1. Khí hậu Việt Nam

Nhận biết

- Nêu được ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta.

- Nhận biết hai mùa gió chính trong một năm của nước ta.

1

1

C1

C2

(TL)

Thông hiểu

     

Vận dụng

- Tìm hiểu nguyên nhân khiến gió mùa đông bắc xâm nhập sâu vào nước ta.

- Tìm hiểu nét độc đáo của của khí hậu nước ta so với các nước có cùng vĩ độ.  

1

1

 

C2

C3

 

Vận dụng cao

     

2. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu

Nhận biết

     

Thông hiểu

Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi.

 

1

 

C1

(TL)

Vận dụng

     

Vận dụng cao

     

3. Thủy văn Việt Nam

Nhận biết

Nhận biết đặc điểm đúng với sông ngòi nước ta.

1

 

C4

 

Thông hiểu

     

Vận dụng

- Tìm hiểu nguyên khiến cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn.

- Tìm hiểu nguyên nhân làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn. 

1

1

 

C5

C6

 

Vận dụng cao

Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích.

 

1

 

C3

(TL)

4. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam

Nhận biết

- Nhận biết biểu hiện của biến đổi khí hậu ở nước ta.

- Nhận biết giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu.

1

1

 

C7

C8

 

Thông hiểu

     

Vận dụng

     

Vận dụng cao

     

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay